Bài viết này sẽ tổng hợp từ vựng VSTEP A2, B1, B2, C1 theo các chủ đề phổ biến, bao gồm cả cách phát âm chuẩn. Để ghi nhớ số lượng lớn từ vựng học viên nên:
- Học từ vựng theo ngữ cảnh.
- Ghi chép lại những từ vựng mới.
- Thường xuyên nghe nhạc, đọc sách báo tiếng Anh.
Trình độ A2, B1, B2, C1 cần học bao nhiêu từ vựng
Mỗi cấp bậc trình độ sẽ yêu cầu người học nắm vững kiến thức và số lượng từ vựng khác nhau. Càng lên trình độ cao thì sẽ phải biết số lượng từ vựng nhiều hơn, từ vựng ít được sử dụng trong đời sống hàng ngày và thường được sử dụng trong các lĩnh vực như báo cáo tài chính hay tài liệu mang tính học thuật cao.
Theo khảo sát của The Economist trình độ A2, B1, B2, C1 sẽ cần phải nắm vững số lượng từ vựng như sau:
- Trình độ A2: khoảng 1.000 từ vựng trở lên.
- Trình độ B1: khoảng từ vựng là 2.000 từ vựng trở lên.
- Trình độ B2: khoảng từ vựng là 4.000 từ vựng trở lên.
- Trình độ C1: khoảng từ vựng là 8.000 từ vựng trở lên.
Tổng hợp từ vựng VSTEP A2
Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng VSTEP A2 phổ biến.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa từ vựng |
outside | /ˌaʊtˈsaɪd/ | Ngoài trời |
own | /əʊn/ | Làm chủ |
page | /peɪʤ/ | Trang |
paint | /peɪnt/ | Sơn |
pair | /peə/ | Đôi |
paper | /ˈpeɪpə/ | Giấy |
paragraph | /ˈpærəgrɑːf/ | Đoạn văn |
parent | /ˈpeərənt/ | Bố mẹ |
park | /pɑːk. | Công viên |
partner | /ˈpɑːtnə/ | Bạn đồng hành |
party | /ˈpɑːti/ | Buổi tiệc |
pepper | /ˈpɛpə/ | Hạt tiêu |
pink | /pɪŋk/ | Màu hồng |
please | /pliːz/ | Vui lòng |
police | /pəˈliːs/ | Công an |
product | /ˈprɒdʌkt/ | Sản phẩm |
pretty | /ˈprɪti/ | Đẹp |
read | /riːd/ | Đọc |
ready | /ˈrɛdi/ | Sẵn sàng |
reason | /ˈriːzn/ | Lý do |
red | /rɛd/ | Màu đỏ |
relax | /rɪˈlæks/ | Thư giãn |
restaurant | /ˈrɛstrɒnt/ | Nhà hàng |
river | /ˈrɪvə/ | Sông |
road | /rəʊd/ | Đường |
salt | /sɒlt/ | Muối |
sandwich | /ˈsænwɪʤ | Bánh mì sandwich |
Saturday | /ˈsætədeɪ/ | Thứ bảy |
Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | Chủ nhật |
school | /skuːl/ | Trường học |
science | /ˈsaɪəns/ | Khoa học |
see | /siː/ | Thấy |
send | /sɛnd/ | Gửi |
September | /sɛpˈtɛmbə/ | Tháng chín |
seven | /ˈsɛvn/ | Số bảy |
she | /ʃiː/ | Cô ấy |
similar | /ˈsɪmɪlə/ | Giống |
singer | /ˈsɪŋə/ | Ca sĩ |
sister | /ˈsɪstə/ | Chị em gái |
sleep | /sliːp/ | Ngủ |
small | /smɔːl/ | Nhỏ |
son | /sʌn/ | Con trai |
spring | /sprɪŋ/ | Mùa xuân |
statement | /ˈsteɪtmənt/ | Bản tường trình |
still | /stɪl/ | Vẫn |
story | /ˈstɔːri/ | Câu chuyện |
telephone | /ˈtɛlɪfəʊn/ | Điện thoại |
teenager | /ˈtiːnˌeɪʤə/ | Thanh thiếu niên |
teacher | /ˈtiːʧə/ | Giáo viên |
team | /tiːm/ | Đội |
television | /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ | Ti vi |
terrible | /ˈtɛrəbl/ | Kinh khủng |
test | /tɛst/ | Kiểm tra |
Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | Thứ năm |
three | /θriː/ | Số ba |
together | /təˈgɛðə/ | Cùng nhau |
toilet | /ˈtɔɪlɪt/ | Nhà vệ sinh |
tomato | /təˈmɑːtəʊ/ | Cà chua |
topic | /ˈtɒpɪk/ | Chủ đề |
traffic | /ˈtræfɪk/ | Giao thông |
Tuesday | /ˈtjuːzdeɪ/ | Thứ ba |
twelve | /twɛlv/ | Số mười hai |
type | /taɪp/ | Loại |
thousand | /ˈθaʊzənd/ | Ngàn |
umbrella | /ʌmˈbrɛlə/ | Cái ô |
uncle | /ˈʌŋkl/ | Chú,bác |
understand | /ˌʌndəˈstænd/ | Hiểu |
university | /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ | Trường đại học |
until | /ənˈtɪl/ | Cho đến khi |
us | /ʌs/ | Chúng ta |
use | /juːz/ | Sử dụng |
useful | /ˈjuːsfʊl/ | Có ích |
usually | /ˈjuːʒʊəli/ | Thường xuyên |
vacation | /vəˈkeɪʃən/ | Kỳ nghỉ |
vegetable | /ˈvɛʤtəb(ə)l/ | Rau quả |
video | /ˈvɪdɪəʊ/ | Chiếu phim |
village | /ˈvɪlɪʤ/ | Làng quê |
visit | /ˈvɪzɪt/ | Thăm quan |
visitor | /ˈvɪzɪtə/ | Khách thăm quan |
wait | /weɪt/ | Đợi |
waiter | /ˈweɪtə/ | Phục vụ nam |
wake | /weɪk/ | Thức dậy |
walk | /wɔːk/ | Đi bộ |
want | /wɒnt/ | Muốn |
warm | /wɔːm/ | Ấm áp |
wash | /wɒʃ/ | Rửa |
watch | /wɒʧ/ | Xem |
water | /ˈwɔːtə/ | Nước |
weather | /ˈwɛðə/ | Thời tiết |
website | /ˈwɛbˌsaɪt/ | Trang web |
Wednesday | /ˈwɛnzdeɪ/ | Thứ tư |
weekend | /ˈwiːkˈɛnd/ | Ngày cuối tuần |
welcome | /ˈwɛlkəm/ | Chào mừng |
west | /wɛst/ | Hướng tây |
what | /wɒt/ | Cái gì |
white | /waɪt/ | Trắng |
wife | /waɪf/ | Vợ |
window | /ˈwɪndəʊ/ | Cửa sổ |
woman | /ˈwʊmən/ | Phụ nữ |
wonderful | /ˈwʌndəfʊl/ | Tuyệt vời |
work | /wɜːk/ | Làm việc |
world | /wɜːld/ | Thế giới |
would | /wʊd/ | Sẽ |
write | /raɪt/ | Viết |
year | /jɪə/ | Năm |
yellow | /ˈjɛləʊ/ | Màu vàng |
yes | /jɛs/ | Vâng |
yesterday | /ˈjɛstədeɪ/ | Hôm qua |
young | /jʌŋ/ | Trẻ |
yourself | /jɔːˈsɛlf/ | Chính bạn |
Để học thêm nhiều từ vựng hơn các bạn hãy download một số bộ tài liệu học từ vựng A2 VSTEP dưới đây.
Danh sách từ vựng VSTEP B1, B2 theo chủ đề
Từ vựng B1, B2 chủ đề chức vụ
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Doctorate | dɒktərət | học vị tiến sĩ |
Service education | ˈsɜːrvɪs edʒuˈkeɪʃn | tại chức |
Education inspector | edʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər | thanh tra giáo dục |
Subject head | sʌbdʒɪkt hed | chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn) |
Master student | mɑːstə ˈstjuːdənt | học viên cao học |
Lecturer | lɛkʧərə | giảng viên |
Principal | prɪnsəpl | hiệu trưởng |
Director of studies | dəˈrektər əv ˈstʌdiz | trưởng phòng đào tạo |
Visiting teacher | vɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər | giáo viên thỉnh giảng |
Teacher | tiːʧə | giáo viên |
Professor | prəˈfɛsə | giáo sư |
Master | mæstər | thạc sĩ |
Candidate-doctor of science | kændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns | phó tiến sĩ |
Candidate | kændɪdət | thí sinh |
Visiting lecturer | vɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər | giảng viên thỉnh giảng |
Class head teacher | klɑːs hɛd ˈtiːʧə | giáo viên chủ nhiệm |
Từ vựng B1, B2 chủ đề môn học.
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Arithmetic | əˈrɪθmətɪk | môn số học |
Music | mjuːzɪk | môn âm nhạc |
Geography | dʒiˈɑːɡrəfi | môn địa lý |
Physical education | fɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn | thể dục |
Civil education | sɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn | môn giáo dục công dân |
Technology | tekˈnɑːlədʒi | môn công nghệ |
Assembly | əˈsɛmbli | chào cờ |
Sciences | saɪəns | môn học tự nhiên |
Mathematics (viết tắt Maths) | mæθɪˈmætɪks | Môn Toán. |
Literature | lɪtərɪʧə | Văn học |
Foreign language | fɒrɪn ˈlæŋgwɪʤ | Ngoại ngữ |
History | hɪstəri | Lịch sử |
Physics | fɪzɪks | Vật lý |
Chemistry | kɛmɪstri | Hóa |
Từ vựng B1, B2 chủ đề du lịch
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Airline schedule | ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl | lịch bay |
Baggage allowance | ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns | lượng hành lý cho phép |
Travel Trade | ‘træveil treid | Kinh doanh du lịch |
Check-in | ʧɛk-ɪn | thủ tục vào cửa |
Commission | kə’miʃn | tiền hoa hồng |
Compensation | ,kɔmpen’seiʃn | tiền bồi thường |
Customer file | ‘kʌstəmə fail | hồ sơ khách hàng |
Deposit | di’pɔzit | đặt cọc |
Destination | ,desti’neiʃn | điểm đến |
Documentation | ,dɔkjumen’teiʃn | tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…) |
Domestic travel | də’mestik ‘træveil | du lịch nội địa |
Expatriate resident(s) of Vietnam | eks’pætriit ‘rezidənt əv ˌvjɛtˈnɑːm | người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam |
Geographic features | dʤiə’græfik ‘fi:tʃə | đặc điểm địa lý |
Guide book | gaɪd buk | sách hướng dẫn |
Inclusive tour | in klu:siv tuə | tour trọn gói |
International tourist | ,intə’næʃənl | Khách du lịch quốc tế |
Loyalty programme | ‘lɔiəlti programme | chương trình khách hàng thường xuyên |
Manifest | ‘mænifest | bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…) |
Passport | ‘pɑ:spɔ:t | hộ chiếu |
Preferred product | pri’fə:d product | Sản phẩm ưu đãi |
Retail Travel Agency | ‘ri:teil ‘træveil ‘eidʤənsi | đại lý bán lẻ về du lịch |
Room only | rum ‘ounli | đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo |
Source market | sɔ:s ‘mɑ:kit | thị trường nguồn |
Ticket | ‘tikit | vé |
Timetable | ˈtaɪmˌteɪb(ə)l | Lịch trình |
Tour guide | tuə gaɪd | hướng dẫn viên du lịch |
Tour Wholesaler | tuə ‘houl,seil | hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch) |
Tourism | ‘tuərizm | ngành du lịch |
Transfer | ‘trænsfə: | vận chuyển (hành khách) |
Travel Desk Agent | ‘træveil desk ‘eidʤənt | nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch) |
Từ vựng B1, B2 chủ đề môi trường
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
atmosphere | ætməsfɪə | khí quyển |
biodiversity | baɪoʊdəˈvərsət̮i | sự đa dạng sinh học |
catastrophe | kəˈtæstrəfi | thảm họa |
climate | klaɪmət | khí hậu |
climate change | klaɪmət ʧeɪnʤ | hiện tượng biến đổi khí hậu |
creature | kriːʧə | sinh vật |
destruction | dɪsˈtrʌkʃən | sự phá hủy |
disposal | dɪsˈpəʊzəl | sự vứt bỏ |
desertification | dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən | quá trình sa mạc hóa |
deforestation | dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n | sự phá rừng |
dust | /dʌst | bụi bẩn |
earthquake | ɜːθkweɪk | cơn động đất |
ecology | ɪˈkɒləʤi | sinh thái học |
ecosystem | ˈiːkəʊˌsɪstəm | hệ sinh thái |
alternative energy | ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi | năng lượng thay thế |
environment | ɪnˈvaɪrənmənt | môi trường |
environmentalist | ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst | nhà môi trường học |
erosion | ɪˈrəʊʒən | sự xói mòn |
exhaust | ɪgˈzɔːst | khí thải |
famine | fæmɪn | nạn đói |
pesticide | pɛstɪsaɪd | thuốc trừ sâu |
fertilizer | fɜːtɪlaɪzə | phân bón |
greenhouse effect/ | griːnhaʊs ɪˈfɛkt | hiệu ứng nhà kính |
industrial waste | ɪnˈdʌstrɪəl weɪst | chất thải công nghiệp |
natural resources | næʧrəl rɪˈsɔːsɪz | tài nguyên thiên nhiên |
oil spill | ɔɪl spɪl | sự cố tràn dầu |
ozone layer | əʊzəʊn ˈleɪə | tầng ô-zôn |
pollution | pəˈluːʃən | sự ô nhiễm |
preservation | prɛzəːˈveɪʃən | sự bảo tồn |
Từ vựng B1, B2 chủ đề cơ sở vật chất
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Marker pen | mɑːkə pɛn | bút viết bảng |
Computer room | kəmˈpjuːtə ruːm | phòng máy tính |
Library | laɪbrəri | thư viện |
Lecture hall | lɛkʧə hɔːl | giảng đường |
Classroom | klɑːsrʊm | phòng học |
Desk | dɛsk | bàn học |
Chalk | ʧɔːk | phấn |
Blackboard | blækbɔːd | bảng đen |
Whiteboard | waɪtbɔːd | bảng trắng |
Hall of fame | hɔːl əv feɪm | phòng truyền thống |
Staff room | stæf ruːm | phòng nghỉ giáo viên |
Lab | læb | phòng thí nghiệm |
Changing room | ʧeɪnʤɪŋ ruːm | phòng thay đồ |
Dormitory | dɔːrmətɔːri | ký túc xá |
Playing field | pleɪɪŋ fiːld | sân vận động |
Sports hall | spɔːts hɔːl | hội trường (nơi diễn ra hội chơi thể thao) |
Textbook | tekstbʊk | sách giáo khoa |
School-yard | skuːl jɑːrd | sân trường |
Materials | məˈtɪriəlz | tài liệu |
Course ware | kɔːrs wer | giáo trình điện tử |
Teaching aids | tiːtʃɪŋ eɪdz | đồ dùng dạy học |
Download tài liệu học từ vựng B1, B2
- Để xem nhiều hơn từ vựng tiếng anh trình độ B1, B2 ở các chủ đề khác, học viên hãy tham khảo bộ tài liệu 3000 từ vựng tiếng anh B1, B2 tại đây.
- Tham khảo thêm bộ tài liệu học từ vựng của đại học Cambridge tại đây

List từ vựng VSTEP C1 theo chủ đề
Từ vựng C1 chủ đề văn hóa
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Culture | ˈkʌltʃə | Văn hóa |
Cultural assimilation | kʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn | Sự đồng hóa về văn hóa |
Exchange | ɪksˈtʃeɪndʒ | Trao đổi |
Cultural exchange | ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ | Trao đổi văn hóa |
Cultural festival | kʌltʃərəl ˈfestɪvl | Lễ hội văn hóa |
Cultural heritage | kʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ | Di sản văn hoá |
Cultural integration | kʌltʃərəl ˌɪntɪˈɡreɪʃn | Hội nhập văn hóa |
Cultural misconception | kʌltʃərəl ˌmɪskənˈsepʃn | Hiểu lầm về văn hóa |
Cultural specificity | kʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti | Nét đặc trưng văn hóa |
Cultural uniqueness | kʌltʃərəl juˈniːknəs | Nét độc đáo trong văn hóa |
Culture shock | kʌltʃə(r) ʃɒk | Sốc về văn hóa |
Acculturation | əˌkʌltʃəˈreɪʃn | Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa |
Ancient monument | eɪnʃənt ˈmɒnjumənt | Di tích cổ |
Art show | ɑːt ʃəʊ | Buổi biểu diễn văn nghệ |
Artworks shop | ɑːtwɜːk ʃɒp | Cửa hàng mỹ nghệ |
Assimilate | əˈsɪməleɪt | Đồng hóa |
Civilization | sɪvəlaɪˈzeɪʃn | Nền văn minh |
Discriminate (against smb) | dɪˈskrɪmɪneɪt | Phân biệt đối xử |
Eliminate | ɪˈlɪmɪneɪt | Loại trừ |
Ethical standard | eθɪkl ˈstændəd | Chuẩn mực đạo đức |
Fine art handicraft articles | faɪn ɑːt ˈhændikrɑːft ˈɑːtɪkl | Đồ thủ công mỹ nghệ |
Folk culture | fəʊk ˈkʌltʃə | Văn hóa dân gian |
Full satisfaction guaranteed | fʊl ˌsætɪsˈfækʃn ˌɡærənˈt | Bảo đảm hoàn toàn |
Garments | ɡɑːmənt | Đồ may mặc |
Historic site | hɪˈstɒrɪk saɪt | Di tích lịch sử |
Wonder | wʌndə | Kỳ quan |
Wooden carvings | wʊdn ˈkɑːvɪŋ | Đồ gỗ chạm trổ gỗ |
Từ vựng C1 chủ đề kinh tế
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Capital | /ˈkæp.ɪ.təl/ | Vốn |
Consumption | /kənˈsʌmp.ʃən/ | Tiêu thụ |
Demand | /ˈæɡ.rɪ.ɡət/ /dɪˈmɑːnd/ | Tổng cầu |
Economic development | /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk//dˈvel.əp.mənt/ | Phát triển kinh tế |
Economic growth | /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ /ɡrəʊθ/ | Tăng trưởng kinh tế |
Equilibrium | /ˌek.wɪˈlɪb.ri.əm/ | Điểm cân bằng |
Expansion | /ɪkˈspænd/ | Phát triển |
Export | /ɪkˈspɔːt/ | Xuất khẩu |
Fiscal policy | /ˈfɪs.kəl/ /ˈpɒl.ə.si/ | Chính sách tài khóa |
Government Spending | /ˈɡʌv.ən.mənt/ /ˈspen.dɪŋ/ | Chi tiêu nhà nước |
Household Spending | /ˈhaʊs.həʊld/ /ˈspen.dɪŋ/ | Chi tiêu hộ gia đình |
Import | /ɪmˈpɔːt/ | Nhập khẩu |
Inflation | /ɪnˈfleɪ.ʃən/ | Lạm phát |
Investment | /ɪnˈvest.mənt/ | Đầu tư |
Labor force | /ˈleɪ.bər/ /fɔːs/ | Lực lượng lao động |
Monetary policy | /ˈmʌn.ɪ.tri/ /ˈpɒl.ə.si/ | Chính sách tiền tệ |
Net Export | /net/ /ɪkˈspɔːt/ | Xuất khẩu ròng |
Price level | /praɪs/ /ˈlev.əl/ | Mức giá |
Recession | /rɪˈseʃ.ən/ | Suy thoái |
Scarcity | /ˈskeə.sə.ti/ | Sự khan hiếm |
Supply | /ˈæɡ.rɪ.ɡət/ /səˈplaɪ/ | Tổng cung |
Sustainable development | /səˈsteɪ.nə.bəl/ /dɪˈvel.əp.mənt/ | Phát triển bền vững |
Technology | /tekˈnɒl.ə.dʒi/ | Công nghệ |
Unemployment | /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/ | Thất nghiệp |
Từ vựng C1 chủ đề nghệ thuật
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
a piece of music | pis ʌv ˈmjuzɪk | một bản nhạc |
a pop group | pɑp group | một nhóm nhạc pop |
ballet | bælˈeɪ | vở ballet |
biography / autobiography | baɪˈɑgrəfi / ˌɔtəbaɪˈɑgrəfi | tiểu sử/ tự truyện |
ceramics | səˈræm.ɪks | các loại đồ gốm |
cinema | sɪn.ə.mə | rạp chiếu phim |
concert | kɑːn.sɚt | buổi hòa nhạc |
drama | dræm.ə | kịch |
drawing | ˈdrɑː.ɪŋ | vẽ |
exhibition | ek.səˈbɪʃ.ən | buổi triển lãm |
gallery | ɡæl.ɚ.i | bộ sưu tập |
literature | lɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ | văn chương |
musical talent | ˈmjuzɪkəl ˈtælənt | tài năng âm nhạc |
novels | nɑvəlz | tiểu thuyết |
opera | ɑː.pɚ.ə | nhạc kịch |
painting | ˈdrɑː.ɪŋ | bức vẽ |
poetry | poʊ.ə.tri | thơ |
printmaking | prɪntˌmeɪkɪŋ | sản xuất công nghệ in ấn |
sculpture | ˈskʌlp.tʃɚ | điêu khắc |
short story | ʃɔːrt ˈstɔːr.i | truyện ngắn |
theater | θiː.ə.t̬ɚ | rạp hát |
to be/sing out of tune | tu be/sing aʊt ʌv tun | hát lạc nhịp |
to have a great voice | tu hæv eɪ greɪt vɔɪs | giọng hát tuyệt vời |
to read music | rid ˈmjuzɪk | đọc nhạc |
Visual art | vɪʒəwəl ɑrt | nghệ thuật về thị giác |
crafts | kræfts | đồ thủ công |
photography | fəˈtɑː.ɡrə.fi | nhiếp ảnh |
video | vɪd.i.oʊ | chiếu phim |
film-making | fɪlm meɪ.kɪŋ | làm phim |
Ngoài ra để nâng cao vốn từ vựng cho bản thân hãy tham khảo thêm tài liệu học từ vựng trình độ C1 dưới đây.
- Destination C1 & C2: Đây là cuốn sách cung cấp rất đa dạng các bộ từ vựng ôn thi VSTEP C1 với nhiều chủ đề khác nhau. Học viên có thể tải cuốn sách tại đây.

Xem thêm:
Tổng hợp sách ôn thi VSTEP kèm link download.
Kinh nghiệm học từ vựng VSTEP dễ nhớ
Để có thể ghi nhớ từ vựng VSTEP, biết cách sử dụng từ vựng đúng hoàn cảnh, đúng mục đích. Hãy tham khảo kế hoạch học từ vựng gồm 3 giai đoạn dưới đây.
- Giai đoạn 1: Xác định trình độ, đặt mục tiêu
Trước khi học từ vựng mới, học viên cần xác định đã nắm vững bao nhiêu từ vựng ở các chủ đề nào. Từ đó, lập kế hoạch bổ sung từ vựng của những chủ đề chưa nắm hết.
Nhiều học viên thường mắc sai lầm khi học từ vựng mà không đặt mục tiêu. Đặt mục tiêu rất quan trọng cho việc lập kế hoạch học từ vựng mỗi ngày, giúp kiểm soát quá trình học. Việc thực hiện theo thời hạn nhất định sẽ thúc giục bản thân, giúp chủ động hơn trong việc tự học.
- Giai đoạn 2: Luyện tập
Chọn từ vựng phù hợp với trình độ:
Mỗi trình độ yêu cầu sự hiểu biết về số lượng từ vựng và chủ đề khác nhau. Ở trình độ A2, từ vựng liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Ở trình độ C1, học viên cần biết từ vựng liên quan đến kinh tế, chính trị, xã hội. Vì vậy, cần lựa chọn từ vựng phù hợp với trình độ để tránh mất thời gian.
Thực hành ngay với từ vựng mới học:
Khi học được từ vựng mới, hãy sử dụng nó, viết hoặc nói thành câu hoàn chỉnh. Hoặc suy nghĩ áp dụng từ vựng đó vào ngữ cảnh nào. Như vậy sẽ giúp nhớ lâu hơn và không mất thời gian suy nghĩ cách sử dụng khi cần.
Học từ vựng theo nhóm chủ đề:
Học nhiều từ vựng thuộc các chủ đề khác nhau cùng lúc sẽ khó nhớ và gây rối. Tìm những nhóm từ vựng có cùng chủ đề sẽ giúp ghi nhớ tốt hơn vì có sự liên quan đến nhau.
Viết lại từ vựng mới học:
Mỗi khi nghe hoặc đọc được từ vựng mới trong quá trình ôn luyện, hãy ghi chép từ vựng mới kèm ý nghĩa vào một cuốn sổ riêng. Sau này có thể đọc lại bất cứ lúc nào mà không sợ bị quên.
Đọc nhẩm nhiều lần để luyện nói:
Đọc nhẩm nhiều lần vừa giúp luyện cách phát âm chuẩn. Nhắc đi nhắc lại nhiều lần sẽ giúp não bộ ghi nhận thông tin là quan trọng, giúp ghi nhớ lâu hơn.
- Giai đoạn 3: Thực hành
Nếu chỉ ghi chép và học thuộc, sẽ chưa đủ để nhớ lâu. Học viên cần sử dụng những từ vựng này để viết thành một bài văn hoàn chỉnh. Như vậy sẽ biết cách sử dụng từ vựng, ghi nhớ tốt hơn và nâng cao kỹ năng viết.
Hỗ Trợ Ôn Luyện Thi Chứng Chỉ Tiếng Anh Vstep Và Tương Đương Trong Thời Gian Ngắn Nhất – Bằng Chuẩn Hồ Sơ Gốc Trên Website Nhà Trường
Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Anh VSTEP trình độ A2, B1, B2, C1. Hy vọng những nội dung này giúp học viên có thêm tài liệu ôn thi VSTEP.
Xem thêm:
Hướng dẫn cách sử dụng bộ tài liệu VSTEP practice test pdf kèm link download.
Download bộ tài liệu luyện thi STEP by STEP To get VSTEP.
Tôi đã làm việc trong lĩnh vực Vstep tại Việt Nam được hơn 5 năm với tư cách là Giảng viên Ngôn ngữ Thứ hai Tiếng Anh và Cố vấn học thuật Vstep. Kinh nghiệm của tôi là đào tạo học sinh trung học, sinh viên và người sau đại học. Tôi hiện là người quản lý trực tiếp cho các giáo viên Vstep và hỗ trợ họ phát triển chuyên môn thông qua các cuộc họp, hội thảo, quan sát và đào tạo thường xuyên.
Tôi có kỹ năng và kinh nghiệm trong lĩnh vực bán hàng, giáo dục, viết học thuật và ngôn ngữ học. Tôi có bằng Cử nhân Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học 2:1 của Đại học Leeds và chứng chỉ TEFL 120 giờ.
Triết lý của tôi là mọi người ở mọi công việc trong cuộc sống đều phải có cơ hội tiếp cận bình đẳng với nền giáo dục chất lượng cao. Tôi đặc biệt đam mê giáo dục nhu cầu đặc biệt và quyền mà trẻ/người lớn có nhu cầu đặc biệt được hỗ trợ chính xác và công bằng trong suốt sự nghiệp giáo dục của họ.
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích đọc sách, viết lách và khiêu vũ. Tôi rất nhiệt tình với việc học của chính mình cũng như của người khác, và mong muốn được tiếp tục học tập và một ngày nào đó sẽ tiếp tục việc học của mình thông qua bằng cấp sau đại học.