Các trường được cấp chứng chỉ tin học theo thông tư 03 gồm:
- Miền Bắc 61 trường.
- Miền Trung 31 Trường.
- Miền Nam 43 Trường.
Danh sách các trường Đại học đủ điều kiện tổ chức thi và cấp chứng chỉ tin học
Theo thông báo số 1098/TB-QLCL của Cục Quản lý chất lượng (Đơn vị trực thuộc Bộ GD&ĐT) ngày 07 tháng 7 năm 2023, với nội dung về “Danh sách các đơn vị cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin”. Hiện nay có 135 trường Đại học, Học viện và đơn vị trực thuộc được phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin, dưới đây là thông tin chi tiết tên trường và địa chỉ liên hệ.
Các trường được cấp chứng chỉ tin học khu vực miền Bắc
Khu vực miền Bắc có 61 trường Đại học, Học viện được tổ chức thi và cấp chứng chỉ tin học.
STT | Tên Trường | Thông tin liên hệ |
1 | Trường Đại Học CNTT Và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên | Đường Z115, Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
2 | Đại học Thái Nguyên | Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
3 | Trường Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh-ĐH Thái Nguyên | Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
4 | Trường Đại Học Sư phạm-ĐH Thái Nguyên | 20 Lương Ngọc Quyến, Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
5 | Học viện An ninh nhân dân | 125 Trần Phú, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội |
6 | Học viện Báo chí Tuyên truyền | 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
7 | Học viện Cảnh sát nhân dân | Phạm Văn Nghị, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội |
8 | Học viện Chính trị Công an Nhân dân | Lương Châu, Sóc Sơn, Hà Nội |
9 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 122 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Cầu Giấy, Hà Nội |
10 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TP HCM | 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
11 | Học viện kỹ thuật quân sự | 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
12 | Học viện hàng không | 10/5 Đ. Nguyễn Sơn, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
13 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Viện Sinh học Nông nghiệp, Đường Y, Gia Lâm, Hà Nội |
14 | Học viện quản lý giáo dục | 31 P. Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội |
15 | Học viện Tài chính | 58 P. Lê Văn Hiến, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
16 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 58 P. Lê Thanh Nghị, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
17 | Trường Đại học Chu Văn An | Lê Lợi, Hưng Yên |
18 | Trường Đại học Công đoàn | 169 P. Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội |
19 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 54 P. Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
20 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | 431 Đ. Tam Trinh, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội |
21 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Số 298 Đ. Cầu Diễn, Minh Khai, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
22 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | P. Trường Mỏ, Phường, tx. Đông Triều, Quảng Ninh |
23 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | 9 Tiên Sơn, P.Tiên Cát, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ |
24 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung | 16 Ngõ 14 Phố Hữu Nghị, P. Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội |
25 | Trường Đại học Đại Nam | 1 P. Xốm, Phú Lâm, Hà Đông, Hà Nội |
26 | Trường Đại học Điện Lực | 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội |
27 | Trường Đại học Hạ Long | 258 Bạch Đằng, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh |
28 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | 484 Lạch Tray, Đổng Quốc Bình, Lê Chân, Hải Phòng |
29 | Trường Đại học Hải Dương | QL37, Liên Hồng, Gia Lộc, Hải Dương |
30 | Trường Đại học Hải Phòng | 171 Phan Đăng Lưu, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng |
31 | Trường đại học Hoa Lư | Xuân Thành, Kỳ Vĩ, Ninh Bình |
32 | Trường Đại học Hòa Bình | Số 8 P. Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
33 | Trường Đại học Hùng Vương | Phường Nông Trang – thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
34 | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội | Đường Ỷ La, Dương Kinh, Hà Đông, Hà Nội |
35 | Trường Đại học kỹ thuật công an nhân dân | Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
36 | Trường Đại học Lâm nghiệp | QL21, TT. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội |
37 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 87 Đ. Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
38 | Trường Đại học Mỏ Địa chất | 18 P. Viên, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
39 | Trường Đại học mở Hà Nội | B101 P. Nguyễn Hiền, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
40 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | Ngõ 36, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội |
41 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | Bích Sơn, Việt Yên, Bắc Giang |
42 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
43 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 32 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hoà, Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
44 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Mỹ Hào – Hưng Yên |
45 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Phù Nghĩa, Lộc Hạ, TP. Nam Định, Nam Định |
46 | Trường Đại học tài chính quản trị kinh doanh | Trưng Trắc – Văn Lâm – Hưng Yên |
47 | Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội | 41A Đ. Phú Diễn, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
48 | Trường Đại học Tân Trào | QL2, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang |
49 | Trường Đại học thủ đô Hà Nội | 98 phố Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
50 | Trường Đại học Thủy lợi | 175 P. Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội |
51 | Trường Đại học Tây Bắc | Chu Văn An, P. Quyết Tâm, Sơn La |
52 | Trường Đại Học TDTT Bắc Ninh | Đ. Nguyễn Văn Cừ, Trang Hạ, Từ Sơn, Bắc Ninh |
53 | Trường Đại học Thái Bình | Tân Bình, Thái Bình |
54 | Trường đại học Việt Bắc | QL 1B, Đồng Bẩm, Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
55 | Trường Đại học Y tế công cộng | 1A Đ. Đức Thắng, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
56 | Trường Đại học Thành Đông | Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương |
57 | Cục Tin học hóa- Bộ Thông tin truyền thông | 68 Dương Đình Nghệ, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
58 | Viện Quốc tế pháp ngữ – ĐHQG Hà Nội | Nhà E5, Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. |
59 | Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp | 456 P. Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
60 | Trường Đại học Nguyễn Trãi | 28A Đ. Lê Trọng Tấn, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội |
61 | Trường Đại học Trưng Vương | QL2B, Kim Long, Tam Đảo, Vĩnh Phúc |

Chiêu Sinh Lớp Học Ôn Chứng Chỉ Tin Học Chuẩn Thông Tư 03 Cấp Tốc – Có Chứng Chỉ Sau 2 Tuần – Chuẩn Phôi Của Bộ
Các trường đủ điều kiện cấp chứng chỉ tin học khu vực miền Trung – Tây Nguyên
Hiện tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên có 31 trường Đại học, Học viện được tổ chức thi và cấp chứng chỉ tin học theo thông tư 03.
STT | Tên Trường | Thông tin liên hệ |
62 | Học viện Hải quân | 30 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa |
63 | Trường Đại học Buôn Ma Thuột | 298 Hà Huy Tập, Tân An, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
64 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | 103 Nguyễn Sinh Cung, Nghi Hương, Cửa Lò, Nghệ An |
65 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | 26 Nguyễn Thái Học, Đội Cung, Thành phố Vinh, Nghệ An |
66 | Trường Đại học Duy Tân | 254 Nguyễn Văn Linh, Thạc Gián, Thanh Khê, Đà Nẵng |
67 | Trường Đại học Đà Lạt | 1 Đường Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
68 | Trường Đại học Hồng Đức | Số 565 Quang Trung – Phường Đông Vệ – TP.Thanh Hóa |
69 | Trường Đại học Khánh Hòa | Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa. |
70 | Trường Đại học Nha Trang | 2 Đ. Nguyễn Đình Chiểu, Vĩnh Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa |
71 | Trường Đại học Phan Thiết | 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận |
72 | Trường Đại học Phú Yên | 18 Trần Phú, Phú Yên |
73 | Trường Đại học Quang Trung | Đào Tấn, Nhơn Phú, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
74 | Trường Đại học Quảng Bình | Nguyễn Văn Linh, Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
75 | Trường Đại học Quảng Nam | 102, Hùng Vương, Phường An Mỹ, Tam Kỳ, Quảng Nam |
76 | Trường Đại học Quy Nhơn | 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
77 | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh | 117 Nguyễn Viết Xuân, Hưng Khanh, Thành phố Vinh, Nghệ An |
78 | Trường Đại học Tây Nguyên | 567 Lê Duẩn, Ea Tam, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
79 | Trường Đại học TDTT Đà Nẵng | 44 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thanh Khê Tây, Thanh Khê, Đà Nẵng |
80 | Trường Đại học VHTT và Du lịch Thanh Hóa | Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa |
81 | Trường Đại học Vinh | 182 Lê Duẩn – Thành phố Vinh – tỉnh Nghệ An |
82 | Trường Đại học xây dựng miền trung | 195 Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tuy Hòa, Phú Yên |
83 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | 27 Đường Tôn Thất Tùng, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
84 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 99 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi |
85 | Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
86 | Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà nẵng | 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
87 | Trung tâm phát triển phần mềm ĐH Đà Nẵng | 41 Đ. Lê Duẩn, Hải Châu 1, Hải Châu, Hải Châu Đà Nẵng |
88 | Trường Đại học Khoa học – ĐH Huế | 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
89 | Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế | 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
90 | Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế | 102 Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
91 | Trường Đại học Tài Chính kế toán | 02 Lê Quý Đôn, La Hà, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi |
92 | Trường Đại học Thông tin liên lạc | Số 101, Mai Xuân Thưởng, Nha Trang, Khánh Hòa |

Các trường Đại học được cấp chứng chỉ tin học khu vực miền Nam
Khu vực miền Nam có 43 trường Đại học, Học viện được phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ tin học.
STT | Tên Trường | Thông tin liên hệ |
93 | Trường Đại học An Giang ĐHQG TP HCM | 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang |
94 | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM | 227 Đ. Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
95 | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM | Đường Hàn Thuyên, khu phố 6 P, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
96 | Đại học Bách Khoa TPHCM – ĐHQG TP. HCM | 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. HCM |
97 | Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | 80 Trương Công Định, Phường 3, Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu |
98 | Trường Đại học Bạc Liêu | 108 Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu |
99 | Trường Đại học Bình Dương | 504 Đại lộ Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
100 | Trường Đại học Cần Thơ | Khu II, Đ. 3/2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
101 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 5 Đ. Nguyễn Khuyến, Trảng Dài, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
102 | Trường Đại học Công nghiệp TP HCM | 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
103 | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM | 140 Lê Trọng Tấn, Tây Thạnh, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
104 | Trường Đại học Cửu Long | Quốc Lộ 1A, Huyện Long Hồ, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long |
105 | Trường Đại học Đồng Tháp | 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
106 | Trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM | 02 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
107 | Trường Đại học Kiên Giang | 320A, QL61, Vĩnh Hoà Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang |
108 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Quốc lộ 1, Ward, Khánh Hậu, Tân An, Long An |
109 | Trường Đại học Kinh tế tài chính TP HCM | 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
110 | Trường Đại học Kinh tế TP HCM | 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
111 | Trường Đại học kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | 256 Đ. Nguyễn Văn Cừ, An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ |
112 | Trường Đại học Lâm nghiệp phân hiệu Đồng Nai | 98 Trần Phú, TT. Trảng Bom, Trảng Bom, Đồng Nai |
113 | Trường Đại học Mở TP HCM | 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
114 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | 168 Nguyễn Văn Cừ nối dài, An Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ |
115 | Trường Đại học Ngân hàng TP HCM | 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh |
116 | Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM | 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP.HCM |
117 | Trường Đại học Ngoại thương | 91 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
118 | Trường Đại học Nông lâm TP HCM | Khu Phố 6, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
119 | Trường Đại học Sài Gòn | 273 Đ. An D. Vương, Phường 3, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
120 | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh |
121 | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM | 01 Đ. Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
122 | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP, Vĩnh Long |
123 | Trường Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM | 236 Đ. Lê Văn Sỹ, Phường 1, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
124 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 06 Trần Văn Ơn, Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
125 | Trường Đại học Tiền Giang | 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang. |
126 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 19 Đ. Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
127 | Trường Đại học Trà Vinh | 126 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, Trà Vinh |
128 | Trường Đại học Văn Hiến | 665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
129 | Trường Đại học xây dựng miền Tây | 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, Vĩnh Long |
130 | Trường Đại học An ninh Nhân dân | Km18 Xa Lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. |
131 | Trường Đại học Cảnh Sát Nhân Dân | 36 Nguyễn Hữu Thọ – Phường Tân Phong – Quận 7 – TP. Hồ Chí Minh |
132 | Trường Đại học Lạc Hồng | 10 Huỳnh Văn Nghệ, Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
133 | Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 | 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. |
134 | Đại học Tài chính – Marketing | 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM |
135 | Trường Đại học Tây Đô | 68 Trần Chiên, Lê Bình, Cái Răng, Cần Thơ |

Hỗ Trợ Ôn Luyện Thi Chứng Chỉ Tin Học Thông Tư 03 Và Tương Đương Trong Thời Gian Ngắn Nhất – Bằng Chuẩn Hồ Sơ Gốc Trên Website Nhà Trường
Các Sở GD&ĐT có trung tâm sát hạch ứng dụng công nghệ thông
Hiện nay có 46 Sở Giáo dục – Đào tạo được phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. Tên đơn vị thực hiện việc sát hạch sẽ do Sở GD-ĐT công bố.
Danh sách các Sở GD&ĐT được cấp chứng chỉ tin học tại miền Bắc
STT | Tên Sở Giáo dục và Đào tạo | Thông tin liên hệ |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang | Lô Q10, Đ, Lý Tự Trọng, Xương Giang, Bắc Giang |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên | 279, Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang | 2 Yết Kiêu, P. Nguyễn Trãi, Hà Giang |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội | 23 P. Quang Trung, Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương | 94 Quang Trung, P. Quang Trung, Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng | 37 P. Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng |
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình | 307 Lý Nam Đế, Tân Thịnh, Hòa Bình |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên | 307 Nguyễn Văn Linh, P. An Tảo, Hưng Yên |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu | Phường Quyết Thắng, Thị Xã Lai Châu, Tân Phong, Thị xã Lai Châu, Lai Châu |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai | Võ Nguyên Giáp, P. Bắc Lệnh, TX.Lào Cai, Lào Cai |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ | Đ. Nguyễn Tất Thành, Ph.Tân Dân, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La | 106 Thanh Niên, P. Tô Hiệu, Sơn La |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình | P. Đề Thám, Tp. Thái Bình, Thái Bình |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên | 185 Lương Ngọc Quyến, Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái | Số 1141 Yên Ninh, P.Đồng Tâm, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc | 41 Đ. Mê Linh, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Ph |
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình | 742 Trần Hưng Đạo, Tân Thành, Ninh Bình |
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh | 163B Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
Xem thêm:
Tổng hợp hình ảnh mẫu chứng chỉ tin học.
Kết Nối Với Ban Tiếp Nhận Hồ Sơ Thi Tin Học Thông Tư 03 Và Tương Đương – Nhận Thông Tin Lịch Thi, Lệ Phí, Đề Cương Ôn Luyện
Các Sở GD&ĐT được cấp chứng chỉ tin học tại miền Trung
STT | Tên Sở Giáo dục và Đào tạo | Thông tin liên hệ |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng | 4 Đ. Trần Phú, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk | 8 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
21 | Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông | Đắk Nia, Gia Nghĩa, Đắk Nông |
22 | Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai | 14 Trần Hưng Đạo, P.Tây Sơn, Thành phố Pleiku, Gia Lai |
23 | Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh | 105 Đường Phan Đình Phùng, Tân Giang, Tp. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
24 | Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum | Tầng 6 -7, Tòa nhà A , Trung tâm Hành chính, Tổ 8 phường Thống Nhất, TP. Kon Tum |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng | Khu trung tâm hành chính, Số 36 Đ. Trần Phú, Phường 4, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận | 18 Lê Hồng Phong, Kinh Dinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An | 67 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình | 187 Hữu Nghị, Nam Sách, Đồng Hới, Quảng Bình |
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam | 08 Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ, Quảng Nam |
30 | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi | 58 Hùng Vương, Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi |
31 | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 136 QL9, Phường 1, Đông Hà, Quảng Trị |
32 | Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên | 56 Lê Duẩn, Phường 7, Tuy Hòa, Phú Yên |
33 | Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa | 2 Hà Văn Mao, P. Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá |
34 | Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế | 5 Nhất Đông, tổ 1, An Đông, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
Các Sở GD&ĐT được cấp chứng chỉ tin học tại miền Nam
STT | Tên Sở Giáo dục và Đào tạo | Thông tin liên hệ |
35 | Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang | 12 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang |
36 | Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa Vũng Tàu | 198 Bạch Đằng, Phước Trung, Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu |
37 | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định | 8 Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
38 | Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau | 51 Bà Triệu, Phường 5, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
39 | Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ | 39 Ba Tháng Hai, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
40 | Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp | 06 Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
41 | Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang | 4 Ngô Quyền, Phường 5, Vị Thanh, Hậu Giang |
42 | Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang | 131 Đường Đống Đa, Vĩnh Lạc, Rạch Giá, Kiên Giang |
43 | Sở Giáo dục và Đào tạo Long An | số 411 quốc lộ 1, kp .bình quân ,p4 thị xã, Phường 4, Tân An, Long An |
44 | Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang | Số 397 Đ. Hùng Vương, Đạo Thành, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang |
45 | Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh | 7 Mười Chín Tháng Năm, Phường 1, TP. Trà Vinh, Trà Vinh |
46 | Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long | 24 Ba Tháng Hai, Phường 1, Vĩnh Long |
Trên đây là danh sách các trường được cấp chứng chỉ tin học cùng với thông tin liên hệ. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho thí sinh trong việc chọn trường đăng ký dự thi chứng chỉ tin học phù hợp.
Xem thêm:
Các trường được cấp chứng chỉ tin học quốc tế.
Khóa luyện thi chứng chỉ tin học cơ bản tại Hà Nội.

Thạc Sĩ Joao Fialho – Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Sau đại học | Giảng viên cao cấp tại Đại học Anh Quốc Việt Nam | Cố vấn học thuật
Là Giảng viên tại Đại học British University Vietnam, tôi kết hợp niềm đam mê và óc hài hước trong học tập, nghiên cứu và giảng dạy với chuyên môn về Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản và Nâng Cao. Tôi có bằng Thạc Sĩ về Toán học và Ứng dụng Tin học của Đại học University of Évora. Đồng thời tôi có hơn 14 năm kinh nghiệm trong các vai trò Công Nghệ Thông Tin (CNTT) khác nhau, bao gồm Thương mại điện tử, cải tiến quy trình, quản lý chương trình và kiểm toán. Ngoài ra, hơn 9 năm giảng dạy ở bậc Giáo dục Đại học.
Tôi dạy các khóa học kết hợp về điện toán đám mây, an ninh mạng và đạo đức CNTT, đồng thời tôi nghiên cứu về an ninh mạng, giáo dục CNTT và thương mại điện tử. Tôi cũng cố vấn và huấn luyện sinh viên trong các lĩnh vực học thuật và liên quan đến nghề nghiệp, đồng thời tôi cộng tác với các trường đại học đối tác ở Trung Quốc và Việt Nam. Tôi là Chuyên gia quản lý dự án (PMP), Người thực hành đám mây AWS và Tổ chức ITIL V3 được chứng nhận, đồng thời tôi rất quan tâm đến gian lận kỹ thuật số, thương mại điện tử, công nghệ đột phá và chiến lược CNTT. Tôi cam kết nâng cao kiến thức và thực hành CNTT một cách năng động và hấp dẫn.