Download miễn phí 800 từ vựng tiếng anh B2 theo chủ đề PDF

Ở trình độ tiếng anh B2 các bạn cần phải nắm rõ số lượng từ vựng rất lớn. Từ vựng tiếng anh B2 cũng mang tính chuyên môn tính học thuật cao, không được sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày. Ở bài viết này, VSTEP Việt Nam xin được gửi tới các bạn danh sách tổng hợp các từ vựng tiếng anh B2 theo chủ đề.

Danh sách từ vựng tiếng anh B2 theo chủ đề

Từ vựng tiếng Anh trình độ B2 rất đa dạng và dàn trải ở nhiều lĩnh vực trong cuộc sống như: Sở thích, du lịch, giáo dục, ăn uống, sức khỏe… Nhằm giúp các bạn có thể dễ dàng nâng cao vốn từ vựng của mình dễ dàng hơn, dưới đây là danh sách tổng hợp các từ vựng tiếng anh B2 theo chủ đề thường xuất hiện trong kỳ thi tiếng anh B2. Cùng với đó mỗi chủ đề sẽ có các cụm từ trong giao tiếp, các bạn hãy đọc và vận dụng hàng ngày để có thể sử dụng tiếng anh  một cách lưu loát.

Từ vựng tiếng anh B2 chủ đề thể thao

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa của từ
Badminton n [ˈbædmɪntən] Cầu lông
Baseball n [ˈbeɪsbɔːl] Bóng chày
Basketball n [ˈbæskɪtbɔːl] Bóng rổ
Boxing n [ˈbɒksɪŋ] Quyền Anh
Championship n [ˈʧæmpɪənʃɪp] Giải vô địch
Club n [klʌb] Câu lạc bộ
Competition n [ˌkɒmpəˈtɪʃən] Cuộc thi, cạnh tranh
Diving n [ˈdaɪvɪŋ] Nhảy từ trampoline hoặc tàu
Game n [ɡeɪm] Trò chơi
Gymnastics n [dʒɪmˈnæstɪks] Tập thể dục dụng cụ
Jogging n [ˈʤɒɡɪŋ] Chạy bộ nhẹ nhàng
Motor-racing n [ˈmoʊtər ˈreɪsɪŋ] Đua xe hơi
Race n [reɪs] Cuộc đua
Score n [skɔːr] Điểm số
Skating n [ˈskeɪtɪŋ] Trượt băng
Stadium n [ˈsteɪdiəm] Sân vận động
Table tennis n [ˈteɪbl ˈtɛnɪs] Bóng bàn
Team n [tiːm] Đội
Tennis n [ˈtɛnɪs] Quần vợt
Water skiing n [ˈwɔːtər ˈskiːɪŋ] Lướt sóng

Các cụm từ chủ đề thể thao

Cụm động từ Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
Practice a sport n /ˈpræk.tɪs ə spɔrt/ Tập thể thao
Compete in a tournament n /kəmˈpiːt ɪn ə ˈtʊrnəˌmɛnt/ Cạnh tranh trong một giải đấu
Train for a competition n /treɪn fɔr ə kəmˈpɛˈtɪʃən/ Tập luyện cho một cuộc thi
Score a goal/point n /skɔr ə ɡoʊl/pɔɪnt/ Ghi bàn/điểm
Win a match/game n /wɪn ə mætʃ/ɡeɪm/ Thắng trận/trò chơi
Lose a match/game n /luːz ə mætʃ/ɡeɪm/ Thua trận/trò chơi
Play for a team n /pleɪ fɔr ə tim/ Chơi cho một đội
Support a sports team n /səˈpɔrt ə sports tim/ Ủng hộ một đội thể thao
Attend a sporting event n /əˈtɛnd ə ˈspɔrtɪŋ ɪˈvɛnt/ Tham dự một sự kiện thể thao
Watch a sports match/game n /wɑtʃ ə sports mætʃ/ɡeɪm/ Xem một trận/trò chơi thể thao
Cheer for a player/team n /ʧɪr fɔr ə ˈpleɪər/tim/ Cổ vũ cho một cầu thủ/đội
Referee a match/game n /ˌrɛfəˈri ə mætʃ/ɡeɪm/ Trọng tài trận/trò chơi
Practice sportsmanship n /ˈpræk.tɪs ˈspɔrts.mən.ʃɪp/ Thể hiện tinh thần thể thao
Keep score n /kip skɔr/ Ghi điểm
Train hard n /treɪn hɑrd/ Tập luyện chăm chỉ
Participate in a sports event n /pɑrˈtɪs.əˌpeɪt ɪn ə sports ɪˈvɛnt/ Tham gia một sự kiện thể thao
Coach a team n /koʊʧ ə tim/ Hướng dẫn một đội
Work on your fitness n /wɜrk ɒn jʊr ˈfɪtnɪs/ Làm việc về sức khỏe của bạn
Improve your skills n /ɪmˈpruːv jʊr skɪlz/ Cải thiện kỹ năng của bạn
Take up a new sport n /teɪk ʌp ə nuː spɔrt/ Bắt đầu một môn thể thao mới

Từ vựng tiếng anh B2 chủ đề du lịch

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa của từ
Destination n /ˌdɛs.tɪˈneɪ.ʃən/ Điểm đến
Tourist n /ˈtʊr.ɪst/ Du khách
Sightseeing n /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ Tham quan
Attraction n /əˈtræk.ʃən/ Điểm thu hút
Accommodation n /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ Chỗ ở
Reservations n /ˌrez.əˈveɪ.ʃənz/ Đặt chỗ
Itinerary n /aɪˈtɪn.əˌrɛr.i/ Lịch trình
Local Cuisine n /ˈloʊ.kəl kwɪˈziːn/ Ẩm thực địa phương
Transportation n /ˌtræns.pɔːrˈteɪ.ʃən/ Phương tiện giao thông
Souvenir n /ˌsuː.vəˈnɪr/ Quà lưu niệm
Guidebook n /ˈɡaɪd.bʊk/ Sách hướng dẫn du lịch
Adventure n /ədˈvɛn.tʃər/ Cuộc phiêu lưu
Culture n /ˈkʌl.tʃər/ Văn Hóa
Passport n /ˈpæs.pɔːrt/ Hộ chiếu
Visa n /ˈviː.zə/ Thị thực
Exchange Rate n /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/ Tỷ giá
Currency n /ˈkɜːrənsi/ Tiền tệ
Local Language n /ˈloʊkəl ˈlæŋɡwɪdʒ/ Ngôn ngữ địa phương
Museum n /mjuːˈziːəm/ Bảo tàng
Beach n /biːʧ/ Bãi biển

Các cụm từ chủ đề du lịch

Cụm từ Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
Set off v /set ɒf/ Xuất phát
Check in v /ʧɛk ɪn/ Nhận phòng
Check out v /ʧɛk aʊt/ Trả phòng
Book a flight v /bʊk ə flaɪt/ Đặt vé máy bay
Pack up v /pæk ʌp/ Đóng gói
Explore v /ɪkˈsplɔr/ Khám phá
Go sightseeing v /ɡoʊ ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ Tham quan
Take photos v /teɪk ˈfoʊtoʊz/ Chụp ảnh
Hike up v /haɪk ʌp/ Leo núi
Relax by the beach v /rɪˈlæks baɪ ðə biːʧ/ Thư giãn bên bãi biển
Visit a museum v /ˈvɪzɪt ə mjuˈziəm/ Thăm bảo tàng
Taste local cuisine v /teɪst ˈloʊkəl kwɪˈzin/ Thử ẩm thực địa phương
Go on a tour v /ɡoʊ ɒn ə tʊr/ Tham gia tour du lịch
Discover new cultures v /dɪsˈkʌvər nuː ˈkʌlʧərz/ Khám phá văn hóa mới
Get away v /ɡɛt əˈweɪ/ Trốn khỏi
Wander around v /ˈwɒndər əˈraʊnd/ Lang thang
Go on an adventure v /ɡoʊ ɒn ən ədˈvɛnʧər/ Tham gia cuộc phiêu lưu
Take a cruise v /teɪk ə kruz/ Tham gia chuyến du thuyền
Visit landmarks v /ˈvɪzɪt ˈlændˌmɑrks/ Thăm các công trình nổi tiếng
Stay overnight v /steɪ ˌoʊvərˈnaɪt/ Ở qua đêm

Từ vựng B2 tiếng anh chủ đề sở thích và thời gian rảnh

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
arrange v /əˈreɪnʤ/ sắp xếp, lên kế hoạch (= plan)
arrival n /əˈraɪvəl/ sự đến
can’t stand v /kænt stand/ không chịu nổi (làm gì, điều gì)
competition n /ˌkɑmpəˈtɪʃən/ sự cạnh tranh, cuộc thi đấu
despise v /dɪˈspaɪz/ khinh thường, coi thường
do DIY (= do it yourself) v /duːˌdiː.aɪˈwaɪ/ tự làm
do/ play (sport) v /du/ pleɪ/ chơi (thể thao)
eager adj /ˈiɡər/ háo hức
garden n, v /ˈɡɑ:rdən/ (n) vườn, (v) làm vườn
hate v /heɪt/ ghét
loathe v /loʊð/ rất ghét
detest v /dɪˈtɛst/
like v /laɪk/ thích, yêu thích
love v /lʌv/
enjoy v /ɪnˈʤɔɪ/
interest n /ˈɪntrəst/ sở thích
involvement n /ɪnˈvɑlvmənt/ sự tham gia
pub n /pʌb/ quán rượu (bán đồ uống có cồn và đồ ăn)
relax v /rɪˈlæks/ thư giãn
rest n, v /rɛst/ sự nghỉ ngơi, nghỉ ngơi

Cụm từ chủ đề sở thích thời gian rảnh

Cụm từ Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
Pursue a hobby v /pərˈsjuː ə ˈhɑbi/ Theo đuổi sở thích
Take up a new hobby v /teɪk ʌp ə nu ˈhɑbi/ Bắt đầu một sở thích mới
Enjoy leisure activities v /ɪnˈdʒɔɪ ˈliːʒər ækˈtɪvətiz/ Tận hưởng các hoạt động giải trí
Relax and unwind v /rɪˈlæks ənd ˌʌnˈwaɪnd/ Thư giãn và nghỉ ngơi
Hobbyist v /ˈhɑbiɪst/ Người có sở thích
Favorite pastime v /ˈfeɪvərɪt ˈpæstaɪm/ Sở thích ưa thích
Engage in hobbies v /ɪnˈɡeɪdʒ ɪn ˈhɑbiz/ Tham gia vào các sở thích
Free time pursuits v /fri taɪm pərˈsuːts/ Những hoạt động trong thời gian rảnh rỗi
Leisure interests v /ˈliːʒər ˈɪntrɪsts/ Sở thích trong thời gian rảnh rỗi
Recreational activities v /ˌrɛkrɪˈeɪʃənl ækˈtɪvətiz/ Hoạt động giải trí
Hone a skill v /hoʊn ə skɪl/ Rèn luyện một kỹ năng
Cultivate a hobby v /ˈkʌltɪˌveɪt ə ˈhɑbi/ Phát triển sở thích
Pass the time v /pæs ðə taɪm/ Giết thời gian
Escape from everyday life v /ɪˈskeɪp frəm ˈɛvriˌdeɪ laɪf/ Thoát khỏi cuộc sống hàng ngày
Unplug and relax v /ʌnˈplʌɡ ənd rɪˈlæks/ Tắt máy và thư giãn
Pamper oneself v /ˈpæmpər wʌnˈsɛlf/ Tự thưởng cho bản thân
Dabble in different hobbies v /ˈdæbl ɪn ˈdɪfərənt ˈhɑbiz/ Thử nghiệm các sở thích khác nhau
Lose oneself in a hobby v /luːz wʌnˈsɛlf ɪn ə ˈhɑbi/ Mất tư duy vào sở thích
Share common interests v /ʃɛr ˈkɑmən ˈɪntrɪsts/ Chia sẻ sở thích chung
Escape to nature v /ɪˈskeɪp tuː ˈneɪtʃər/ Trốn thoát vào thiên nhiên

Từ vựng tiếng anh B2 chủ đề giáo dục

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
Curriculum v /kəˈrɪkjələm/ Khóa học
Textbook v /ˈtɛkstˌbʊk/ Sách giáo trình
Assignment v /əˈsaɪnmənt/ Bài tập
Homework v /ˈhoʊmˌwɜrk/ Bài tập về nhà)
Lecture v /ˈlɛkʧər/ Bài giảng
Semester v /sɪˈmɛstər/ Học kỳ
Classroom v /ˈklæsˌrum/ Phòng học
Professor v /prəˈfɛsər/ Giáo sư
Student v /ˈstuːdənt/ Sinh viên
Degree v /dɪˈɡri/ Bằng cấp
Diploma v /dɪˈploʊmə/ Chứng chỉ
Examination v /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən/ Kỳ thi
Study v /ˈstʌdi/ Nghiên cứu/học
Research v /rɪˈsɜrtʃ/ Nghiên cứu
Quiz v /kwɪz/ Bài kiểm tra
Library v /ˈlaɪˌbrɛri/ Thư viện
Notebook v /ˈnoʊtˌbʊk/ Sổ tay
Graduate v /ˈɡrædʒuˌeɪt/ Tốt nghiệp
Education v /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ Giáo dục
Tutor v /ˈtuːtər/ Gia sư

Các cụm từ chủ đề giáo dục

Cụm  từ Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
Take notes v /teɪk noʊts/ Ghi chú
Attend a class v /əˈtɛnd ə klæs/ Tham dự một buổi học
Participate in a discussion v /pɑrˈtɪsəˌpeɪt ɪn ə dɪˈskʌʃən/ Tham gia vào một cuộc thảo luận
Study for an exam v /ˈstʌdi fɔr ən ɪɡˈzæm/ Học cho kỳ thi
Pass an exam v /pæs ən ɪɡˈzæm/ Đỗ một kỳ thi
Fail an exam v /feɪl ən ɪɡˈzæm/ Rớt một kỳ thi
Ace an exam v /eɪs ən ɪɡˈzæm/ Làm rất tốt trong một kỳ thi
Submit an assignment v /səbˈmɪt ən əˈsaɪn.mənt/ Nộp một bài tập
Complete a project v /kəmˈplit ə ˈprɑdʒɛkt/ Hoàn thành một dự án
Research a topic v /rɪˈsɜrtʃ ə ˈtɑpɪk/ Nghiên cứu một chủ đề
Read a textbook v /rid ə ˈtɛkstˌbʊk/ Đọc một sách giáo trình
Write an essay v /raɪt ən ˈɛseɪ/ Viết một bài luận
Take a test v /teɪk ə tɛst/ Làm một bài kiểm tra
Prepare for a presentation v /prɪˈpɛr fɔr ə ˌprɛzənˈteɪʃən/ Chuẩn bị cho một bài thuyết trình
Revise for an exam v /rɪˈvaɪz fɔr ən ɪɡˈzæm/ Ôn tập cho một kỳ thi
Learn by heart v /lɜrn baɪ hɑrt/ Học thuộc lòng
Ask questions v /æsk ˈkwɛsʧənz/ Hỏi câu hỏi
Attend a lecture v /əˈtɛnd ə ˈlɛkʧər/ Tham dự một bài giảng
Do research v /du rɪˈsɜrtʃ/ Tiến hành nghiên cứu
Solve problems v /sɑlv ˈprɑbləmz/ Giải quyết vấn đề

Từ vựng tiếng anh B2 chủ đề thực phẩm và ăn uống

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
bake v /beɪk/ nướng, nung
beat v /bit/ đánh tơi, khuấy
blend n, v /blɛnd/ (n) hỗn hợp, (v) trộn lẫn nhau
boil v /bɔɪl/ luộc
chef n /ʃɛf/ bếp trưởng
chop n, v /ʧɑp/ (n) miếng thịt sườn, (v) chặt nhỏ
consume v /kənˈsum/ ăn uống (nói chung)
container n /kənˈteɪnər/ vật đựng (chai, lọ,…)
cook n, v /kʊk/ (n) đầu bếp, (v) nấu ăn
cuisine n /kwɪˈzi:n/ ẩm thực
cut v /kʌt/ cắt (thành từng mảnh)
dine v /daɪn/ ăn tối
disappoint v /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ thất vọng
dish n /dɪʃ/ (1) món ăn, (2) cái đĩa (có phần đũng sâu, đựng món ăn có nước sốt)
endorse v /ɛnˈdɔrs/ tán thành, đồng ý
freezer n /ˈfrizər/ tủ lạnh, tủ đông
fry v /fraɪ/ chiên, rán
fussy adj /ˈfʌsi/ cầu kỳ
grill n, v /ɡrɪl/ vỉ nướng, đồ nướng
kettle n /ˈkɛtəl/ ấm đun nước
microwave n, v /ˈmaɪkrəˌweɪv/ (n) lò vi sóng, (v) hâm nóng bằng lò
mince n, v /mɪns/ (n) thịt băm, (v) băm nhỏ
mix v /mɪks/ trộn
oven n /ˈʌvən/ lò nướng
picky adj /ˈpɪki/ kén ăn
preference n /ˈprɛfrəns/ sự thích hơn
prepare v /priˈpɛr/ chuẩn bị, sơ chế
recommendation n /ˌrɛkəmənˈdeɪʃən/ sự giới thiệu,
satisfy v /ˈsætɪˌsfaɪ/ làm hài lòng,đáp ứng
sip n, v /sɪp/ (v) uống từng ngụm, nhâm nhi (n) ngụm
slice v /slaɪs/ (n) miếng mỏng, lát mỏng, (v) thái lát
steam v /sti:m/ hấp
stir v /stɜr/ khuấy, xào
swallow v /ˈswɑloʊ/ nuốt
tea pot n /ti pɑt/ ấm trà
try (food) v /traɪ/ nếm thử (đồ ăn)
vegetarian n /ˌvɛʤəˈtɛriən/ người ăn chay
whisk v /wɪsk/ đánh kem, khuấy kem

Các cụm từ chủ đề giáo dục và ăn uống

Cụm Từ Loại Từ Phiên Âm Dịch nghĩa
Eat out v /iːt aʊt/ ăn ở nhà hàng (= eat in a restaurant)
Eat/drink up v /iːt/drɪŋk ʌp/ ăn/ uống hết sạch
Go for v /ɡoʊ fɔr/ chọn (= choose)
Put off v /pʊt ɔf/ làm mất hứng
Throw away/out v /θroʊ əˈweɪ/aʊt/ vứt vào thùng rác
Try out v /traɪ aʊt/ thử
Wash up v /wɒʃ ʌp/ rửa bát đĩa
A bar of n /ə bɑr ʌv/ một thanh
A bottle of n /ə ˈbɑtəl ʌv/ một chai
A carton of n /ə ˈkɑrtən ʌv/ một thùng
A jar of n /ə ʤɑr ʌv/ một lọ
A lack of n /ə læk ʌv/ thiếu (cái gì đó)
A piece of n /ə pis ʌv/ một mẩu
A pinch of n /ə pɪnʧ ʌv/ một nhúm/ bó
A plate of n /ə pleɪt ʌv/ một đĩa
A slice of n /ə slaɪs ʌv/ một lát
Be bothered with v /bi ˈbɒðəd wɪð/ bị làm phiền (bởi ai/ cái gì)
Be keen on v /bi kin ɒn/ thích, quan tâm đến cái gì
Be on a diet v /bi ɒn ə ˈdaɪət/ ăn kiêng
Choose between v /ʧuz bɪˈtwiːn/ lựa chọn giữa (2 đối tượng)
Come as a disappointment v /kʌm əz ə dɪsəˈpɔɪntmənt/ gây thất vọng
Fill with v /fɪl wɪð/ làm đầy (với cái gì đó)
Leave sb satisfied v /liv sʌmbədi ˈsætɪsˌfaɪd/ làm ai đó hài lòng
Regard as v /rɪˈɡɑrd əz/ coi như là
There is no comparison adj /ðɛr ɪz noʊ kəmˈpærɪsən/ không so sánh
To have nothing to do with v /tu hæv ˈnʌθɪŋ tu du wɪð/ không có gì để làm (với ai/ cái gì)
Wait for v /weɪt fɔr/ đợi

Từ vựng tiếng anh B2 chủ đề sức khỏe

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
dislocate v /ˈdɪsloʊkeɪt/ trật khớp
healthy adj /ˈhɛlθi/ khỏe mạnh
antibiotics n /ˌæntibiˈɑtɪks/ thuốc kháng sinh
medicine n /ˈmɛdəsən/ thuốc (nói chung)
vaccines n /ˌvækˈsinz/ vắc-xin
cure v /kjʊr/ chữa
recover v /rɪˈkʌvər/ hồi phục
get over v /ɡɛt ˈoʊvər/ vượt qua (bệnh tật)
faint adj, v /feɪnt/ (adj) yếu ớt, (v) ngất xỉu
break (a bone, a leg) v /breɪk/ gãy (xương, chân…)
bruise n, v /bruz/ (n) vết bầm, (v) làm thâm tím
scrape n, v /skreɪp/ (n) vết xước
scratch n, v /skræʧ/ (v) làm xước
ligaments n /ˈlɪɡəmənts/ dây chằng
tendons n /ˈtɛndənz/ gân
muscles n /ˈmʌsəlz/ cơ bắp
awareness n /əˈwɛrnəs/ sự nhận thức
suffering n /ˈsʌfərɪŋ/ cảm giác đau khổ, đau đớn
swelling n /ˈswɛlɪŋ/ vết sưng
injure v /ˈɪnʤər/ bị thương
damage v /ˈdæmɪʤ/
vomit v /ˈvɑmət/ nôn mửa
puke v /pjuk/
train v /treɪn/ tập luyện tập thể dục
exercise v /ˈɛksərˌsaɪz/
practice v /ˈpræktəs/
workout v /ˈwɜrˌkaʊt/
contagious adj /kənˈteɪʤəs/ truyền nhiễm, dễ lây lan
catchy adj /ˈkæʧi/
illness n /ˈɪlnəs/ bệnh tật, sự đau ốm
disease n /dɪˈziz/
pill n /pɪl/ viên thuốc
tablet n /ˈtæblət/
sore adj /sɔ:r/ đau, nhức nhối
hurt adj /hɜ:rt/
painful adj /ˈpeɪnfəl/
exhaustion n /ɪɡˈzɑsʧən/ sự mệt mỏi, kiệt sức
tiredness n /ˈtaɪərdnɪs/

Các cụm từ chủ đề sức khỏe

Cụm Từ Loại Từ Phiên Âm Dịch Nghĩa
Eat out v /iːt aʊt/ Ăn ở ngoài
Eat/drink up v /iːt/drɪŋk ʌp/ Ăn/uống hết
Go for v /ɡoʊ fɔr/ Chọn, lựa chọn
Put off v /pʊt ɔf/ Trì hoãn
Throw away/out v /θroʊ əˈweɪ/aʊt/ Vứt bỏ, loại bỏ
Try out v /traɪ aʊt/ Thử nghiệm
Wash up v /wɒʃ ʌp/ Rửa bát đĩa, dọn dẹp
A bar of n /ə bɑr ʌv/ Một thanh (sô cô la)
A bottle of n /ə ˈbɑtəl ʌv/ Một chai (nước, rượu)
A carton of n /ə ˈkɑrtən ʌv/ Một hộp (đồ uống)
A jar of n /ə ʤɑr ʌv/ Một hủ (mứt, gia vị)
A lack of n /ə læk ʌv/ Sự thiếu, không đủ
A piece of n /ə pis ʌv/ Một mảnh, một phần
A pinch of n /ə pɪnʧ ʌv/ Một chút, một nhúm
A plate of n /ə pleɪt ʌv/ Một đĩa (đồ ăn)
A slice of n /ə slaɪs ʌv/ Một lát (bánh mì, thịt)
Be bothered with v /bi ˈbɒðəd wɪð/ Bị làm phiền, quấy rối
Be keen on v /bi kin ɒn/ Rất thích, đam mê
Be on a diet v /bi ɒn ə ˈdaɪət/ Đang ăn kiêng
Choose between v /ʧuz bɪˈtwiːn/ Lựa chọn giữa
Come as a disappointment v /kʌm əz ə dɪsəˈpɔɪntmənt/ Đến như một thất vọng
Fill with v /fɪl wɪð/ Làm đầy, điền vào
Leave sb satisfied v /liv sʌmbədi ˈsætɪsˌfaɪd/ Để lại ai đó hài lòng
Regard as v /rɪˈɡɑrd əz/ Coi như, xem như
There is no comparison adj /ðɛr ɪz noʊ kəmˈpærɪsən/ Không thể so sánh

Từ vựng tiếng anh B2 chủ đề trường học và các phương pháp giáo dục

Từ vựng Loại từ Phiên âm Nghĩa
achieve/ get (good grades) v əˈʧiv/ ɡɛt/ đạt điểm tốt
certificate n /sərˈtɪfɪkət/ chứng nhận, chứng chỉ (cho một khóa học, một kỹ năng cụ thể)
classmate n /ˈklæˌsmeɪt/ bạn cùng lớp
colleague n /ˈkɑliɡ/ đồng nghiệp
degree n /dɪˈɡri/ bằng do các trường Đại học cấp
fail (an exam) v /feɪl/ thi trượt
handle v /ˈhændəl/ xoay sở, ứng phó
lecture n /ˈlɛkʧər/ bài giảng
objective n /əbˈʤɛktɪv/ mục tiêu
pass (an exam) v /pæs/ thi đỗ
qualification n /ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/ năng lực chuyên môn
recognize v /ˈrɛkəɡˌnaɪz/ nhận ra
take/ do (an exam) v /teɪk/ du/ làm bài thi
understand v /ˌʌndərˈstænd/ hiểu
essay n /ˈɛˌseɪ/ bài tiểu luận, bài viết
writing /ˈraɪtɪŋ/
revise v /rɪˈvaɪz/ ôn tập, luyện tập
review v /ˌriˈvju/
go over v /ɡoʊ ˈoʊvər/
cram v /kræm/

Các cụm từ chủ đề trường học và phương pháp giáo dục

Cụm Từ Loại Từ Phiên Âm Dịch Nghĩa
Catch on v /kæʧ ɒn/ Hiểu, nắm bắt (một ý, một khái niệm)
Cope with v /koʊp wɪð/ Đối phó, đối mặt với
Deal with v /diːl wɪð/ Xử lý, đối phó với
Drop out (of) v /drɒp aʊt (ʌv)/ Bỏ học, từ bỏ
Get at v /ɡɛt æt/ Đạt tới, hiểu được
Get on with v /ɡɛt ɒn wɪð/ Hòa thuận, có mối quan hệ tốt với
Go into v /ɡoʊ ˈɪntuː/ Bắt đầu, tham gia vào
Make up v /meɪk ʌp/ Bịa chuyện, trang điểm, tạo ra
Take down v /teɪk daʊn/ Ghi chép, tháo xuống
Take in v /teɪk ɪn/ Hiểu, lừa dối, nhận nuôi
Think over v /θɪŋk ˈoʊvər/ Suy nghĩ kỹ, xem xét
Be happy with/about v/adj /bi ˈhæpi wɪð/əˈbaʊt/ Hài lòng với/ về, vui với/ về
Be similar to adj /bi ˈsɪmələr tuː/ Giống với, tương tự
Be suitable for adj /bi ˈsuːtəbl fɔr/ Thích hợp cho, phù hợp cho
Boast of/about v /boʊst ʌv/əˈbaʊt/ Khoe khoang về/ về, tự hào về/ về
Complain about v /kəmˈpleɪn əˈbaʊt/ Khiếu nại về, phàn nàn về
Consist of v /kənˈsɪst ʌv/ Gồm có, bao gồm
Learn about v /lɜrn əˈbaʊt/ Học về, tìm hiểu về
Make sense v /meɪk sɛns/ Có lý, hợp lý
Make up your mind v /meɪk ʌp jʊr maɪnd/ Quyết định, đưa ra quyết định
On your own adj /ɒn jʊr oʊn/ Một mình, tự mình
Pay attention to v /peɪ əˈtɛnʃən tuː/ Chú ý đến, lưu ý đến
See no point in v /si noʊ pɔɪnt ɪn/ Không thấy lý do, không thấy ý nghĩa
Succeed in v /səkˈsiːd ɪn/ Thành công trong, đạt thành công
Teach to sb/about sth v /tiʧ tuː sb/əˈbaʊt sth/ Dạy cho ai về điều gì đó

Từ vựng tiếng anh B2 chủ đề công nghệ

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
achieve v /əˈʧiv/ đạt được
attempt n, v /əˈtɛmpt/ sự nỗ lực – nỗ lực
calculate v /ˈkælkjəˌleɪt/ tính toán
calculation n /ˌkælkjəˈleɪʃən/ sự tính toán
certain adj /ˈsɜrtən/ chắc chắn
consider v /kənˈsɪdər/ cân nhắc
develop v /dɪˈvɛləp/ phát triển
expect v /ɪkˈspɛkt/ mong đợi, kỳ vọng
expectation n /ˌɛkspɛkˈteɪʃən/ sự kỳ vọng
intend (+ to V) v /ɪnˈtɛnd/ có ý định (làm gì)
intention n /ɪnˈtɛnʧən/ ý định
management n /ˈmænəʤmənt/ sự quản lý
observation n /ˌɑbzərˈveɪʃən/ sự quan sát
observe v /əbˈzɜrv/ quan sát, sát sao
reckon v /ˈrɛkən/ cho là, nghĩ là (= think)
securely adv /sɪˈkjʊrli/ (một cách) chắc chắn
test v /tɛst/ thử nghiệm
reason n /ˈrizən/ nguyên do
cause n /kɑ:z/
repair v /rɪˈpɛr/ sửa chữa
fix v /fɪks/
mend v /mɛnd/
progress n, v /ˈprɑˌɡrɛs/ sự tiến bộ
tiến bộ
progression n /prəˈɡrɛʃən/ tiến triển
investigate v /ɪnˈvɛstəˌɡeɪt/ khảo sát
research n, v /riˈsɜrʧ/ cuộc nghiên cứu
nghiên cứu
investigation n /ɪnˌvɛstəˈɡeɪʃən/ cuộc khảo sát
occur v /əˈkɜr/ xảy ra
occurrence n /əˈkɜrəns/ sự xảy ra, sự kiện
aim n, v /eɪm/ mục tiêu
nhắm vào, tập trung vào (= focus)
objective n, adj /əbˈʤɛktɪv/ mục tiêu
khách quan
method n /ˈmɛθəd/ phương pháp

Các cụm từ chủ đề công nghệ

Cụm Từ Loại Từ Phiên Âm Dịch Nghĩa
Build up v /bɪld ʌp/ Xây dựng, phát triển
Carry out v /ˈkæri aʊt/ Tiến hành, thực hiện
Catch up with v /kæʧ ʌp wɪð/ Bắt kịp, đuổi kịp
Come off v /kʌm ɒf/ Xảy ra, thành công
Come up with v /kʌm ʌp wɪð/ Đề xuất, nảy ra ý tưởng mới
Find out v /faɪnd aʊt/ Tìm hiểu, phát hiện
Get up to date v /ɡɛt ʌp tuː deɪt/ Cập nhật, thông tin mới nhất
Look forward to v /lʊk ˈfɔrwərd tuː/ Mong đợi, trông chờ
Plug in v /plʌɡ ɪn/ Cắm vào, kết nối điện
Turn off v /tɜrn ɒf/ Tắt (điện), ngắt (máy)
Work on v /wɜrk ɒn/ Làm việc trên, tập trung vào
Work out v /wɜrk aʊt/ Tính toán, tập thể dục
In fact Cụm Từ /ɪn fækt/ Trong thực tế, thực sự
On average Cụm Từ /ɒn ˈævərɪdʒ/ Trung bình, bình quân
As a result Cụm Từ /əz ə rɪˈzʌlt/ Kết quả là, do đó
All in all Cụm Từ /ɔl ɪn ɔl/ Tóm lại, nói chung
Succeed in v /səkˈsiːd ɪn/ Thành công trong, đạt thành công
Look at v /lʊk ˈæt/ Nhìn vào, xem
In an attempt Cụm Từ /ɪn ən əˈtɛmpt/ Trong một nỗ lực, thử làm
A result of Cụm Từ /ə rɪˈzʌlt ʌv/ Kết quả của, do
A matter of fact Cụm Từ /ə ˈmætər ʌv ˈfækt/ Một sự thật, thực tế
Explain sth to sb v /ɪkˈspleɪn sth tuː sb/ Giải thích cái gì cho ai đó
Be on the internet adj /bi ɒn ði ˈɪntəˌnɛt/ Sử dụng internet
Keep in touch v /kip ɪn tʌʧ/ Giữ liên lạc, liên hệ
Be reluctant to adj /bi rɪˈlʌktənt tuː/ Miễn cưỡng, không sẵn sàng
Focus on v /ˈfoʊkəs ɒn/ Tập trung vào, chú tâm vào
Concentrate on v /ˈkɒnsənˌtreɪt ɒn/ Tập trung vào, chú tâm vào

Để ghi nhớ từ vựng tốt và biết cách sử dụng từ vựng khi nói hay viết, các bạn hãy xem thêm những kiến thức về ngữ pháp tiếng anh B2.

Trình độ tiếng anh B2 cần biết bao nhiêu từ vựng

Theo từ điển tiếng Anh nổi tiếng Oxford Dictionary hiện tại tiếng anh có khoảng 470.000 mục từ vựng. Trong đó có 3000 từ vựng phổ biến nhất trong tiếng Anh, 1000 từ vựng giao tiếp, 5000 từ vựng thông dụng nhất. Cũng theo tính toán của Oxford ở trình độ tiếng anh B2, người sử dụng tiếng anh sẽ cần phải nắm rõ khoảng 4000-5000 từ vựng.

từ vựng B2 tiếng anh
Ở trình độ tiếng anh B2 các bạn cần phải nắm vừng 5000 từ vựng trở lên

Nhận trọn bộ tài liệu ôn tiếng anh Vstep B2 – Cập nhật theo định dạng đề thi mới nhất từ giảng viên Đại học Hà Nội

Nhận đề ôn thi miễn phí

Download tài liệu ôn luyện từ vựng tiếng anh B2 PDF

Để các bạn có thêm những tài liệu ôn tập, nâng cao vốn từ vựng, dễ dàng hơn trong kỳ thi chứng chỉ tiếng anh B2. Dưới đây là tổng hợp những bộ tài liệu về từ vựng tiếng anh B2 và địa chỉ ôn luyện từ vựng B2 miễn phí.

800 từ vựng tiếng anh trình độ B2.

Đây là bảng tổng hợp 800 từ vựng tiếng anh B2, được phân chia theo 14 chủ đề thường sử dụng trong kỳ thi chứng chỉ tiếng anh B2 VSTEP. Các bạn hãy download trọn bộ  tại đây :

250 từ vựng B2

Đây là bảng tổng hợp 250 từ vựng sử dụng trong văn nói. Được chia thành 16 nhóm chức năng riêng biệt. Các từ vựng đã được đi kèm với cụm từ hướng dẫn, rất thích hợp dành cho những bạn có kỹ năng nói chưa tốt, muốn bổ sung những kiến thức cần thiết. Các bạn hãy tải tại đây.

Website học từ vựng miễn phí:

Dưới đây là tổng hợp những website học từ vựng tiếng anh trình độ B2 miễn phí, được nhiều người đánh giá cao về chất lượng và nội dung.

  • Vocabulary B2 Examenglish – Tại trang web này hầu như có tất cả các bài thi dành cho người học tiếng Anh. Các bạn có thể tự kiểm tra trình độ của mình ở từng kĩ năng và vốn từ vựng. Mục từ vựng vừa có bài tập và phần giải thích nghĩa các từ vựng đó, đồng thời cũng nêu rõ là động từ , tính từ, danh từ…Giúp người học hiểu rõ, hiểu sâu và biết cách áp dụng cho thực tế.
  • Cambridgeenglish – Đây là website tổng hợp các bài thi tiếng anh quốc tế, được thiết kế vui nhộn và đầy hứng thú, nhằm giới thiệu cho người làm quen với tiếng Anh nói và viết hàng ngày. Mục từ vựng của website cung cấp khối lượng từ vựng rất lớn, được chia thành từng mục riêng cho từng trình độ
  • Learnenglishteens.britishcouncil – Ở mọi cấp bậc và trình độ Learnenglish.britishcouncil sẽ luôn cung cấp cho bạn những bài học thú vị thông qua video hoặc bài hát. Giúp bạn nâng cao vốn từ vựng B2 một cách tự nhiên. Tăng khả năng ghi nhớ và hiểu cách áp dụng.
  • Leerit – Đây là trang web sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất và nhớ từ nhanh hơn với các bài tập trắc nghiệm thông minh. Tại trang này các bạn sẽ học được cách phát âm, cách sử dụng dụng từ vựng trong câu, nghĩa cửa từ mà bạn đang học…Ngoài ra website còn có các tính năng hỗ trợ rất tốt như: lên kế hoạch học tập, giúp theo dõi và đánh giá kết quả học tập…
  • Tienganh123 – Website với giao diện dễ sử dụng, mục học từ vựng tiếng anh B2 được thiết kế thông qua những hình ảnh trực quan và file audio giúp người học dễ dàng hiểu nghĩa của từ, dễ dàng ghi nhớ những từ mới học.

Các bạn có thể tham khảo và tải thêm nhiều tài liệu hơn tại bài viết: Download tài liệu ôn thi tiếng anh B2 miễn phí.

Phương pháp học từ vựng tiếng anh B2 dễ nhớ, dễ hiểu

Để có thể ghi nhớ tốt hơn, hiểu rõ cách áp dụng từ vựng. Dưới đây VSTEPViệt Nam sẽ chia sẻ với các bạn cách học từ vựng tiếng anh B2 dễ nhớ dễ hiểu.

STT Phương pháp Mục đích
1 Sử dụng từ vựng vào thực tế Não bộ chúng ta thường ghi nhớ những gì có liên quan đến bản thân. Vì vậy, cách tốt nhất để ghi nhớ một từ vựng mới là hãy liên kết từ vựng đấy với một cái gì đó có ý nghĩa với bản thân có thể là đam mê hoặc sở thích.

Ví dụ với từ “unstoppable” các bạn có thể áp dụng trong một câu cụ thể như: “Messi is unstoppable”.

2 Học từ vựng tiếng anh B2 theo cụm từ Các bạn có thể ghi nhớ từ vựng tốt hơn khi sử dụng một vài từ vựng trong một câu hoặc một đoạn văn. Ví dụ như bạn rất khó để nhớ được 33 câu chào trong tiếng anh. Thế nhưng khi bạn học trong một cụm từ như “Hello, how are you? – I’m fine, thank you and you” bằng cách này thì bạn sẽ nhớ rất lâu và hiểu rõ cách sử dụng các tính từ, động từ…
3 Hình dung nghĩa của từ vựng hoặc cụm từ Sau khi nghe một từ vựng mới, các bạn hãy viết và nhắm mắt lại hình dung xem từ hoặc cụm từ mà bạn vừa nghe đang thể hiện lên hình ảnh gì (đồ vật, sự vật…) trong hoàn cảnh nào…Phương pháp này sẽ giúp bạn có thể nhớ lại nghĩa của từ vựng đó bất cứ khi nào nghe thấy.
4 Đơn giản hóa từ vựng Còn gọi là phương pháp Mnemonics đây là cách chơi chữ rất phổ biến. Bằng cách chia nhỏ những từ vựng hoặc cụm từ tiếng anh hoặc nối những từ riêng biệt thành một từ vựng mới sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn, cảm thấy vui vẻ và thoải mái trong quá trình học.

Ví dụ: island – island, meal for one – for me alone , the eyes – they see ….

5 Đọc lại các từ vựng theo định kỳ Việc bạn chỉ học một lần để ghi nhớ mãi mãi là không thể. Hãy lập kế hoạch ôn lại những từ vựng đã học theo định kỳ, đấy mới là phương pháp giúp bạn ghi nhớ lâu hơn, tránh bị quên từ bị mất gốc.
6 Viết lại những cụm từ mới học Hãy viết lại những từ vựng mà bạn mới học trong một đoạn văn hoặc một trò chơi. Thông qua việc viết các bạn sẽ hiểu rõ ý nghĩa cử từ vựng, trường hợp áp dụng thực tế…
7 Nói bằng từ vựng mới học được vào tình huống thực tế Ý nghĩa cũng giống như khi bạn viết lại từ vựng mới học. Tuy nhiên để ghi nhớ tốt hơn các bạn nên ghi âm lại đoạn hội thoại của mình. Hãy sử dụng từ vựng mới học được vào  các chủ đề nói như: mô tả về cuộc sống, đoạn hội thoại giữa 2 người…Bạn sẽ phải hoàn tất cả vai người hỏi và trả lời.

Các bạn có thể sử dụng những từ vựng khác thay cho câu vừa nói, từ đó bạn sẽ nâng cao được vốn từ vựng và ghi nhớ tốt hơn.

Các bạn không nhất thiết phải làm tất cả phương pháp trên, hãy chọn cho mình 1 số phương pháp phù hợp với thời gian và điều kiện của bản thân để áp dụng.

Đào Tạo Chương Trình B2 Vstep Đặc Biệt: Giáo Trình Mới Nhất Từ Giảng Viên – Giám Khảo Kỳ Thi Vstep Tại Các Trường Đại Học Việt Nam

Nhận tư vấn từ giảng viên

Như vậy qua bài viết này, VSTEP Việt Nam đã gửi đến các bạn danh sách những từ vựng tiếng anh B2 thông dụng. Cùng với đó là phương pháp học từ vựng B2 tiếng anh dễ nhớ, dễ hiểu. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình luyện thi chứng chỉ tiếng anh B2. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm:

Download sách tiếng anh B2 miễn phí.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0369 830 812 Cô Quỳnh

Hỗ trợ liên tục 24/7



    Học viên: Lê Minh Toàn
    SĐT: 0913570xxx
    Đã để lại SĐT nhận tài liệu Vstep định dạng 2024