Hướng dẫn học cấu trúc ngữ pháp tiếng anh B2 hiệu quả

Ngữ pháp tiếng anh B2 gồm những chủ điểm nào? Bài thi tiếng anh B2 thường kiểm tra những kiến thức gì? Download tài liệu học ngữ pháp B2 tiếng anh anh ở đâu? Tất cả sẽ được VSTEP Việt Nam giải đáp tại bài viết này.

Yêu cầu về ngữ pháp trình độ B2

Tiếng anh B2 là trình độ tiệm cận bậc cao cấp,người đạt trình độ tiếng anh B2 cần phải nắm rõ mọi cấu trúc câu cơ bản như: câu chào, các thì hiện tại, quá khứ , tương lai…Không mắc lỗi cơ bản khi nói, viết có khả năng phản xạ tốt không mất thời gian suy nghĩ quá lâu khi trả lời.

Ngoài ra ở trình độ B2 tiếng anh học viên còn phải biết được một số cấu trúc nâng cao dạng từ vựng liên kết với ngữ pháp và có khả năng viết các bài luận đầy đủ các ý, liên kết chặt chẽ.

Ngữ pháp tiếng anh B2 về các thì

Đề thi tiếng anh B2 sẽ bao gồm những kiến thức ngữ pháp cơ bản ở các  trình độ A1, A2, B1 và những cấu trúc ngữ pháp nâng cao cấu tạo nên từ và câu trong tiếng Anh.

Dưới đây là những cấu trúc ngữ pháp cơ bản về các thì, thường sử dụng khi thi chứng chỉ tiếng anh B2.

Thì hiện tại đơn

Cấu trúc với động từ thường:

  • (+) S + V(s/es) + O
  • (-) S + don’t/ doesn’t + V + O
  • (?) Do/Does + V + O?

VD: Quang does not study hard (Quang không học hành chăm chỉ).

Cấu trúc với động từ “tobe”:

  • (+) S + am/ are/ is + N/ Adj
  • (-) S + am/ are/ is + not + N/ Adj
  • (?) Am/ Are/ is + S + N/ Adj?
  • (?) WH-word + am/ are/ is + S +…?

VD: Do you often play table tennis?(Bạn có thường xuyên chơi bóng bàn?)

Thì hiện tại tiếp diễn

  • (+) S + am/ are/ is + Ving + O
  • (-) S + am/ are/ is + not + Ving + O
  • (?) Am/ are/ is + S + Ving + O?

VD: Tam is watching football right? (Tâm đang xem bóng đá phải không?)

Thì hiện tại hoàn thành

  • (+)  S + have/ has + Ved/PII + O
  • (-) S + have/ has + not + Ved/PII + O
  • (?) Have/ has + S + V-ed/PIII + O?

VD: My family has lived in Hanoi for 40 years. (Gia đình tôi đã sống ở Hà Nội 40 năm).

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • (+) S + have/ has + been + Ving + O
  • (-) S + have/ has + not + been + Ving + O
  • (?) Have/ has + S + been + Ving + O?

VD: Kim hasn’t played soccer since 2015 (Kim đã không chơi bóng đá từ 2015)

Thì quá khứ

Cấu trúc với động từ thường:

  • (+) S + V2/ Ved + O
  • (-) S + did not/ didn’t + V + O
  • (?) Did + S + V + O?

Cấu trúc với động từ “tobe”:

  • (+) S + was/ were + N/ Adj
  • (-) S + was/ were + not + N/ Adj
  • (?) Was/ Were + S +  N/ Adj?
  • (?) WH-word + was/ were + S (not) +  N/ Adj?

VD: My sister visited Uncle Ho’s mausoleum yesterday (Chị gái tôi đã đến thăm lăng bác ngày hôm qua)

Thì quá khứ tiếp diễn

  • (+) S + was/ were + Ving + O
  • (-) S + was/ were + not + Ving + O
  • (?) Was/ were + S + Ving + O?

VD: Trang ate her favorite food at 7pm last night (Trang đã ăn món ăn yêu thích của cô ấy vào 7 giờ tối hôm qua).

Thì quá khứ hoàn thành

  • (+) S + had + Ved/PII + O
  • (-) S + had + not + Ved/PII + O
  • (?)  Had + S + Ved/PII + O?

VD: My family has been using this motorbike for 12 years (Gia đình tôi đã sử dụng chiếc xe máy này được 12 năm).

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • (+) S + had + been + Ving + O
  • (-) S + had + not + been + Ving + O
  • (?) Had + S + been + Ving + O?

VD: He gets up at 4am to study before my mom cooks rice (Anh ấy dậy lúc 4 giờ sáng để học bài trước khi mẹ tôi nấu cơm).

Thì tương lai đơn

  • (+) S + will/ shall + V + O
  • (-) S + will/ shall + not + V + O
  • (?) Will/ shall + S + V + O?

VD: I will go to Nha Trang next week(Tôi sẽ đến Nha Trang vào tuần sau).

Thì tương lai gần

  • (+) S + be + going to + V + O
  • (-) S + be + not + going to + V + O
  • (?) Be + S + going to + V + O?

VD: Tomorrow I will visit a friend (Ngày mai tôi sẽ đến thăm một người bạn).

Thì tương lai tiếp diễn

  • (+) S + will + be + Ving + O
  • (-) S + will + not + be + Ving + O
  • (?) Will + S + be + Ving + O?

VD: I’ll wait for her at the park at 7 am tomorrow (Tôi sẽ chờ cô ấy ở công viên vào 7 giờ sáng mai).

Thì tương lai hoàn thành

  • (+) S + will + have + Ved/II + O
  • (-) S + will + not + have + Ved/II + O
  • (?) Will + S + have + have +Ved/II + O?

VD: She will be traveling at the end of this month (Cuối tháng này cô ấy sẽ đi du lịch)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • (+) S + will + have + been + Ving + O
  • (-) S + will + not + have + been + Ving + O
  • (?) Will + S + have + have + been + Ving + O?

VD: Did you go to Sapa a year ago in December? (Bạn đã đi Sapa một năm trước vào tháng 12 phải không?)

Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B2

Sau đây là danh sách 47 cấu trúc ngữ pháp B2 tiếng anh kèm ví dụ cụ thể. Các bạn hãy tham khảo.

STT Cấu trúc Dịch nghĩa Ví dụ
1 I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth Cho phép ai đó làm gì My uncle allowed him to take the day off for his birthday.
2 Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + V(P2) Được / không được làm gì The house should not be used in case it has broken roof
3 It + be + adj = What + a + adj + N! Cái gì thật (tính từ. VD: đẹp) What an interesting movie
4 S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V Cái gì … như thế nào (tính từ) … cho điều gì đó. Studying is necessary to get a good life in the future
5 S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth Ai sợ cái gì. I am scared of spiders.
6 S + V + adv = How + adj + S + be … Làm gì…như thế nào How fast does she wash clothes?
7 S + V + and + S + V = S + V + both … and Ai … như thế nào … và … He is smart and rich
8 S + V + O… = S + be + noun + when/where/whom/which… + adj clause (mệnh đề tính ngữ) Cấu trúc tạo ra một câu có tính mô tả cao và cung cấp thông tin chi tiết về danh từ trong câu. I like the storybook that I borrowed from you yesterday
9 S1 + V1 + if + S2 + V2 (phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định) Nếu … thì … If you don’t study harder, you will fail the exam
10 This is the first time + S + have + V(P2) = S+be + not used to + Ving/N Đây là lần đầu tiên làm gì I’m not used to seeing so many people laughing at the end of a movie.
11 Although + clause = despite + N = in spite of / despite + N/V-ing/phrase Mặc dù… nhưng… Although he is young, he knows many things
12 Although + clause = In spite of + Noun/gerund = Despite + Nound/gerund Mặc dù… nhưng… Even though he is sick, he still goes to work
13 At no time + dạng đảo ngữ Chưa bao giờ … như thế nào At no time did he express his true feelings.
14 Because + clause = because of + N Ai….không thể làm gì…vì sao He can’t sing because he has a sore throat
15 Can = tobe able to = be possible Ai … có thể làm được gì I can speak English fluently
16 It seems that = It appears that = It is likely that = It look as if/ as though Ai trông như thế nào Looks like she’ll be late
17 It takes Sb ‘period of time’ to do sth = Sb spend ‘period of time’ doing sth Ai mất khoảng bao lâu….để làm gì It took him 5 hours to get to the city center.
18 It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth Ai cần phải làm gì They have to do this work.
19 Like = to be interested in = enjoy = keen on = to be fond of Ving Ai thích làm gì She likes to read books
20 Need to V = tobe necessary (for sb) to V Ai cần thiết phải làm gì You don’t have to email him
21 Not … any more Không còn làm gì nữa I used to drink coffee every morning, but not any more.
22 Not … until… Diễn tả việc một hành động xảy ra chỉ sau khi một sự kiện khác đã xảy ra hoặc đạt đến một thời điểm nhất định I didn’t realize how important health is until I got sick
23 Prefer sb to do sth = S1 + Would rather + S2 + Vo sth Nên làm cái này hơn cái kia He prefers to stay at home instead of going out
24 S + ask + sb + to do sth = S + have + sb + do sth = Ai….yêu cầu điều gì The police asked him to identify the other woman in the next room
25 S + be + adj + prep = S + V + adv Diễn tả tính chất hoặc trạng thái của một danh từ hoặc đại từ nhờ vào tính từ và giới từ My students do well in Literature
26 S + be + ing-adj = S + be +ed-adj …quan tâm đến điều gì I’m interested in the movie Avatar
27 S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth … muốn ai đó làm gì đó giúp người khác I got my brother to fix the computer for me
28 S + had + hardly + VpII when/before + S + Vpast Diễn tả một hành động xảy ra ngay sau một hành động khác trong quá khứ I was just leaving the hotel when he appeared
29 S + often + V = S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N Ai…thường làm điều gì Mai Lan is used to crying when facing difficulties
30 S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth Ai đó đừng quên làm điều gì I didn’t forget to have a Geography test tomorrow
31 S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth Yêu cầu làm gì The teacher asks the students to memorize this song.
32 S + should/ had better/ ought to + V = S + be + supposed to do sth Ai…nên/phải làm gì He has to go to work tonight
33 S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive …bởi vì….nên He studied hard to pass the driving test
34 S + V + no + N = S + be + N-less Ai đó không cẩn thận với điều gì He is always careless with her words
35 S + V + not only … + but also = S + V + both … and … không chỉ … mà còn He not only sings beautifully but also plays the guitar skillfully.
36 S + find + it (unreal objective Tân ngữ ko xác định) + adj + to + V Khó khăn khi làm điều gì đó I find it difficult to understand advanced mathematics
37 S + V + so that/ in order that S + V = S + V + to + infinitive: Làm điều gì … để làm gì đó I study English to find a good job in the future
38 S + V + too + adj/adv (for sb) to do sth = S + not + V +adj/adv + enough + Ai… như thế nào…để làm gì He’s too young to get married
39 S + V = S + be + ed-adj Ai đó như thế nào I’m amazed at him
40 S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth Muốn ai làm gì I want him to help me with the project.
41 S1 + didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause Không làm được điều  gì vì lý do gì He didn’t pass the exam because he didn’t study hard
42 S1 + simple present + and S2 + simple future = If + S1 + simple present + S2 + simple future. Nếu làm gì…thì sẽ đạt được những gì? We are working hard. We will use English well
43 Succeed in doing sth = manage to do sth Thành công trong làm điều gì đó She succeeded in passing her exams
44 To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V Thể hiện một hành động hoặc tình huống là phù hợp hoặc không phù hợp It is important to learn English
45 Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth Cái gì không đáng….để làm gì It’s not worth him staying up late
46 Understand = to be aware of Bạn có hiểu … ? Do you understand B2 English grammar structure?
47 Why don’t you do sth? = In my opinion = Let’s + V = S + advise + you + to v = S + suggest + that + S + present subjunctive Tại sao bạn không làm điều … = Hãy làm điều … I recommend going to the movies this Monday

Nhận trọn bộ đề thi tiếng anh Vstep B2 – Cập nhật theo định dạng đề thi mới nhất từ giảng viên Đại học Hà Nội

Nhận đề ôn thi miễn phí

Download tài liệu học ngữ pháp tiếng anh B2

Các bạn hãy tham khảo một số bộ sách học ngữ pháp tiếng anh B2, được nhiều người đánh giá cao về chất lượng.

  • Sách ngữ pháp tiếng anh B2 – Destination B2 : Cuốn sách gồm 28 Units sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn từ vựng và ngữ pháp cần thiết cho các kỳ thi cấp độ B2. Các unit về từ vựng và ngữ pháp được đan xen lẫn nhau rất phù hợp cho những ai đang chuẩn bị thi sát hạch ở trình độ B2.
Sách Destination B2
Sách Destination B2
  • English Grammar In Use là cuốn sách tự học dành cho người muốn nâng cao trình độ ngữ pháp của tiếng Anh. Nội dung bên trong tập trung vào phần bài tập và đáp án đi kèm. Đồng thời cuốn tài liệu này còn cung cấp 115 chủ điểm ngữ pháp giúp người học tiếng anh trình độ B2 có thể hiểu rõ dạng câu, từ, cụm từ.
Sách ngữ pháp tiếng anh English Grammar in use
Sách ngữ pháp tiếng anh English Grammar in use
  • 250 bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Cuốn sách này là tổng hợp 250 bộ đề thi ngữ pháp tiếng anh B2, giúp cho quá trình ôn luyện hiệu quả hơn,  giúp bạn nhanh chóng nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Anh.

Các bạn có thể học ngữ pháp trực tuyến tại:

Tham khảo thêm nhiều tài liệu học B2 hơn tại bài viết: Download tài liệu ôn thi B2 tiếng anh.

Những kiến thức ngữ pháp thường sử dụng trong đề thi B2

Để học ngữ pháp tiếng anh B2 hiệu quả và vượt qua kỳ thi dễ dàng. Các bạn chỉ nên tập trung ôn luyện những kiến thức ở trình độ B2 tiếng anh. Cụ thể như:

Các thì đơn và tiếp diễn

  • Các thì đơn thường dùng để nói về các hoạt động chung chung, thì tiếp diễn để tập trung vào các hành động tiếp diễn và thường xảy ra xung quanh thời điểm nói.  Trong bài thi Speaking B2, bạn sẽ phải trả lời các câu hỏi về bản thân. Lúc này, bạn sẽ cần phải sử dụng đúng thì của động từ và thì của câu đơn hay tiếp diễn.

Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành

  • Khi mô tả lại những hành động trong quá khứ không liên quan đến hiện tại bạn sẽ phải dùng thì quá khứ đơn. Trong bài thi Speaking B2, bạn có thể phải nói về các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ liên quan đến bản thân hoặc về các vấn đề khác.

Câu bị động

  • Thường được sử dụng khi mà bạn muốn lời nói nghe có vẻ trang trọng. Trong bài thi Writing B2 của cả 2 phần thi, chắc chắn bạn sẽ cần sử dụng đến câu bị động, đặc biệt là trong các bài viết cần giọng điệu trang trọng.

Động từ khiếm khuyết

  • Thường sử dụng để chỉ các hành động có thể nhưng không chắc chắn xảy ra trong tương lai. Bạn có thể tìm thấy các động từ khiếm khuyết trong bài thi Reading và bài Listening, nếu bạn hiểu đúng nghĩa của động từ này, bạn sẽ có cơ hội nâng cao điểm số.

Mạo từ xác định

  • Thường được sử dụng để nói về những người hoặc những điều mà người nói đã biết. Mạo từ sẽ được dùng rất nhiều trong bài thi viết.

Tính từ so sánh

  • Sử dụng tính từ so sánh để mô tả người hoặc vật sẽ cung cấp nhiều từ vựng trong bài thi Speaking và Writing. Bạn có thể cần so sánh chúng bằng cách sử dụng cấu trúc so sánh hơn hoặc so sánh hơn nhất.

Ngoài những kiến thức ngữ pháp trình độ B2 quan trọng ở trên, trong quá trình học các bạn cũng cần phải áp dụng những kiến thức mới học được vào thực hành. Hãy thường xuyên làm bài tập để hiểu các trường hợp vận dụng, cũng như sử dụng ngữ pháp  linh hoạt hơn.

Ngữ pháp tiếng anh B2 bao gồm những kiến thức rất rộng. Quá trình tự học sẽ mất rất nhiều thời gian nếu như nền tảng tiếng anh của bạn chưa tốt. Để có thể rút ngắn thời gian học, cách tốt nhất là bạn nên đăng ký theo học tại trung tâm uy tín để được các thầy cô hướng dẫn.

Đào Tạo Chương Trình B2 Vstep Đặc Biệt: Giáo Trình Mới Nhất Từ Giảng Viên – Giám Khảo Kỳ Thi Vstep Tại Các Trường Đại Học Việt Nam

Kết nối với ban tiếp nhận hồ sơ

Như vậy VSTEP Việt Nam đã giới thiệu đến các bạn những chủ điểm ngữ pháp B2 tiếng anh quan trọng và tài liệu luyện thi ngữ pháp tiếng anh B2. Hy vọng những tin tức này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình luyện thi của mình. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm:

Download 800 từ vựng tiếng anh B2.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0369 830 812 Cô Quỳnh

Hỗ trợ liên tục 24/7