Từ vựng có vai trò rất quan trọng trong quá trình học chứng chỉ tiếng anh A1, A2. Không nắm vững được phần từ vựng bạn sẽ chẳng giao tiếp được với ai. Bài viết này VSTEP Việt Nam sẽ gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng anh trình độ A1, A2 theo chủ đề. Cùng với đó là những tài liệu học từ vựng A1, A2 tiếng anh.
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng anh A1, A2
Từ vựng chính là yếu tố quan trọng hàng đầu khi bắt đầu học một ngôn ngữ. Muốn giao tiếp bằng tiếng anh trôi chảy, mạch lạc bạn cần phải trau dồi vốn từ vựng tiếng anh của mình hàng ngày. Nắm vững từ vựng bạn có thể tiếp nhận thông tin hoặc truyền đạt thông tin cho người khác một cách rõ ràng chính xác. Chính vì vậy ngay từ khi bắt đầu học tiếng anh trình độ A1, các bạn cần phải chú tâm học từ vựng đầu tiên. Vốn từ vựng hạn chế sẽ cản trở việc giao tiếp, số lượng từ vựng mà bạn biết là yếu tố để đánh giá trình độ tiếng anh của bạn.
Từ vựng được sử dụng ở cả 4 kỹ năng nghe, nói, viết, đọc. Biết nhiều từ vựng sẽ giúp bạn phát triển khả năng viết nhanh, viết đúng ngữ cảnh, văn phong đa dạng. Biết nhiều từ vựng của các chủ đề bạn có thể tự tin trình bày một vấn đề nào đó lưu loát, trôi chảy. Từ vựng chính là yếu tố hỗ trợ cho bạn rất nhiều trong việc phát triển các kỹ năng tiếng anh hiệu quả.
Trình độ tiếng anh A1, A2 cần biết bao nhiêu từ vựng
Hiện nay các cấp độ A1, A2, B1, B2, C1, C2 số lượng từ vựng tiếng anh cần nắm vững, yêu cầu tối thiểu phải đạt được như sau
- Trình độ tiếng anh A1, A2 Số lượng tối thiểu là 500 – 1000 từ vựng.
- Trình độ tiếng anh B1 – B2 Số lượng tối thiểu là 2000 – 4000 từ vựng.
- Trình độ C1 – C2 tiếng anh Số lượng tối thiểu là 8000 – 16000 từ vựng.
Số lượng trên đây chỉ mang tính tương đối để chúng ta ước đoán số lượng từ vựng tiếng Anh cần thiết. Trong quá trình học bạn nên cố gắng học thật nhiều từ vựng tiếng anh theo chủ đề mình sẽ sử dụng.
Bảng từ vựng tiếng anh theo chủ đề trình độ A1, A2
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng anh A1, A2 của những chủ đề được sử dụng thường xuyên trong kỳ thi chứng chỉ tiếng anh A1, A2. Các bạn hãy tham khảo.
Các động từ cơ bản
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
Act | Động từ | /ækt/ | Hành động, cư xử |
Belong | Động từ | /bɪˈlɒŋ/ | Thuộc về |
Borrow | Động từ | /ˈbɒrəʊ/ | Mượn |
Cause | Động từ | /kɔːz/ | Khiến, gây ra |
Connect | Động từ | /kəˈnɛkt/ | Kết nối |
Consider | Động từ | /kənˈsɪdə/ | Cân nhắc |
Develop | Động từ | /dɪˈvɛləp/ | Phát triển |
Discover | Động từ | /dɪsˈkʌvə/ | Phát hiện |
Enter | Động từ | /ˈɛntə/ | Đi vào |
Expect | Động từ | /ɪksˈpɛkt/ | Kì vọng |
Fail | Động từ | /feɪl/ | Thất bại |
Fix | Động từ | /fɪks/ | Sửa |
Focus | Động từ | /ˈfəʊkəs/ | Tập trung |
Hold | Động từ | /həʊld/ | Giữ |
Hurt | Động từ | /hɜːt/ | Làm đau |
Invent | Động từ | /ɪnˈvɛnt/ | Phát minh |
Invite | Động từ | /ɪnˈvaɪt/ | Mời |
Involve | Động từ | /ɪnˈvɒlv/ | Gồm, bao hàm |
Receive | Động từ | /rɪˈsiːv/ | Nhận |
Succeed | Động từ | /səkˈsiːd/ | Thành công |
Suggest | Động từ | /səˈdʒest/ | Gợi ý |
Từ vựng A1, A2 chào hỏi và giới thiệu
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
(I’m) pleased to meet you | Thành ngữ | /(aɪm) pliːzd tuː miːt juː/ | Tôi rất vui khi được gặp bạn |
Good day | Thán từ | /ɡʊd deɪ/ | Xin chào! |
How are things? | Cụm từ | /haʊ ɑː θɪŋz?/ | Dạo này bạn thế nào? |
How do you do? | Thành ngữ | /haʊ duː juː duː?/ | Xin chào! |
How’s life (treating you)? | Thành ngữ | /haʊz laɪf (ˈtriːtɪŋ juː)?/ | Dạo này bạn thế nào? |
Long time no see | Thành ngữ | /lɒŋ taɪm nəʊ siː/ | Đã lâu không gặp |
Từ vựng A1, A2 chủ đề các thành viên trong gia đình
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Grandparents | Danh từ | /ˈɡrænpeərənt/ | Ông bà |
Grandfather | Danh từ | /ˈɡrænfɑːðə(r)/ | Ông ngoại/ Ông nội |
Grandmother | Danh từ | /ˈɡrænmʌðə(r)/ | Bà ngoại/ bà nội |
Aunt | Danh từ | /ɑːnt/ | Cô/ dì |
Uncle | Danh từ | /ˈʌŋkl/ | Cậu/ chú |
Cousin | Danh từ | /ˈkʌzn/ | Anh chị em họ |
Father-in-law | Danh từ | /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ | Bố chồng/ vợ |
Mother-in-law | Danh từ | /ˈmʌðər ɪn lɔː/ | Mẹ chồng/ vợ |
Sister-in-law | Danh từ | /ˈsɪstər ɪn lɔː/ | Chị dâu / em dâu |
Brother-in-law | Danh từ | /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ | Anh rể, em rể |
Từ vựng A1, A2 số đếm
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
One billion | Số | /wʌn ˈbɪljən/ | Một tỷ |
One billion and one | Số | /wʌn ˈbɪljən ænd wʌn/ | Một tỷ không trăm linh một |
One billion eight hundred seventy-nine million | Số | /wʌn ˈbɪljən eɪt ˈhʌndrəd ˈsɛvnti-naɪn ˈmɪljən/ | Một tỷ tám trăm bảy mươi chín triệu |
One billion nine hundred million | Số | /wʌn ˈbɪljən naɪn ˈhʌndrəd ˈmɪljən/ | Một tỷ chín trăm triệu |
One billion, thirty-seven million eight hundred ninety-four thousand | Số | /wʌn ˈbɪljən, ˈθɜːti-ˈsɛvn ˈmɪljən eɪt ˈhʌndrəd ˈnaɪnti-fɔː ˈθaʊzənd/ | Một tỷ không trăm ba mươi bảy triệu tám trăm chín mươi tư nghìn |
Từ vựng A1, A2 chủ đề mua sắm
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
Condition | Danh từ | /kənˈdɪʃᵊn/ | Điều kiện |
Department | Danh từ | /dɪˈpɑːtmənt/ | Gian hàng |
Electrical | Tính từ | /ɪˈlɛktrɪkəl/ | Điện, chạy bằng điện |
Furniture | Danh từ | /ˈfɜːnɪʧə/ | Đồ nội thất |
Gift | Danh từ | /ɡɪft/ | Quà tặng |
Item | Danh từ | /ˈaɪtəm/ | Vật phẩm |
Manager | Danh từ | /ˈmænɪʤə/ | Quản lý cửa hàng |
Offer | Danh từ | /ˈɒfə/ | Giá mời mua |
Reduce | Động từ | /rɪˈdjuːs/ | Giảm |
Sale | Danh từ | /seɪl/ | Doanh số bán, dịp giảm giá |
Shop assistant | Danh từ | /ʃɒp əˈsɪstənt/ | Nhân viên bán hàng |
Shopping bag | Danh từ | /ˈʃɒpɪŋ bæɡ/ | Túi mua đồ |
Shopping centre | Danh từ | /ˈʃɒpɪŋ ˈsɛntə/ | Trung tâm mua sắm |
Store | Danh từ | /stɔː/ | Cửa hàng |
Từ vựng A1, A2 chủ đề gia đình
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Child /Children/ | Danh từ | tʃaɪld/ ˈtʃɪldrən/ | Con cái |
Child /Children/ | Danh từ | tʃaɪld/ ˈtʃɪldrən/ | Con cái |
Daughter | Danh từ | /ˈdɔːtə(r)/ | Con gái |
Daughter | Danh từ | /ˈdɔːtə(r)/ | Con gái |
Ex-husband | Danh từ | /eksˈhʌzbənd/ | Chồng cũ |
Ex-husband | Danh từ | /eksˈhʌzbənd/ | Chồng cũ |
Ex-wife | Danh từ | /eks-waɪf/ | Vợ cũ |
Ex-wife | Danh từ | /eks-waɪf/ | Vợ cũ |
Father | Danh từ | /ˈfɑːðə(r)/ | Bố |
Father | Danh từ | /ˈfɑːðə(r)/ | Bố |
Grandchildren | Danh từ | /ɡrændˈtʃɪl.drən/ | Các cháu (của ông bà) |
Granddaughter | Danh từ | /ˈɡrændɔːtə(r)/ | Cháu gái (của ông bà) |
Grandson | Danh từ | /ˈɡrænsʌn/ | Cháu trai (của ông bà) |
Half-brother | Danh từ | /ˈhɑːf brʌðə(r)/ | Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha |
Half-brother | Danh từ | /ˈhɑːf brʌðə(r)/ | Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha |
Half-sister | Danh từ | /ˈhɑːf sɪstə(r)/ | Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha |
Half-sister | Danh từ | /ˈhɑːf sɪstə(r)/ | Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha |
Husband | Danh từ | /ˈhʌzbənd/ | Chồng |
Husband | Danh từ | /ˈhʌzbənd/ | Chồng |
Mother | Danh từ | /ˈmʌðə(r)/ | Mẹ |
Nephew | Danh từ | /ˈnefjuː/ | Cháu trai (của cô/ dì/ chú …) |
Niece | Danh từ | /niːs/ | Cháu gái (của cô/ dì/ chú …) |
Older brother | Danh từ | /oʊldər ˈbrʌðər/ | Anh trai |
Older brother | Danh từ | /oʊldər ˈbrʌðər/ | Anh trai |
Older sister | Danh từ | /oʊldər sɪstər/ | Chị gái |
Older sister | Danh từ | /oʊldər sɪstər/ | Chị gái |
Parents | Danh từ | /ˈpeərənt/ | Ba mẹ |
Parents | Danh từ | /ˈpeərənt/ | Ba mẹ |
Sibling | Danh từ | /ˈsɪblɪŋ/ | Anh chị em ruột |
Sibling | Danh từ | /ˈsɪblɪŋ/ | Anh chị em ruột |
Son | Danh từ | /sʌn/ | Con trai |
Son | Danh từ | /sʌn/ | Con trai |
Spouse | Danh từ | /spaʊs/ | Vợ chồng |
Spouse | Danh từ | /spaʊs/ | Vợ chồng |
Step brother | Danh từ | /ˈstepˌbrʌ.ðər/ | Con trai riêng của bố/mẹ kế |
Step brother | Danh từ | /ˈstepˌbrʌ.ðər/ | Con trai riêng của bố/mẹ kế |
Step sister | Danh từ | /ˈstepˌsɪs.tər/ | Con gái riêng của bố mẹ kế |
Step sister | Danh từ | /ˈstepˌsɪs.tər/ | Con gái riêng của bố mẹ kế |
Stepfather | Danh từ | /ˈstepfɑːðə(r)/ | Cha dượng |
Stepfather | Danh từ | /ˈstepfɑːðə(r)/ | Cha dượng |
Stepmother | Danh từ | /ˈstepmʌðə(r)/ | Mẹ kế |
Stepmother | Danh từ | /ˈstepmʌðə(r)/ | Mẹ kế |
Stepparent | Danh từ | /ˈstepˌpeə.rənt/ | Cha mẹ kế |
Stepparent | Danh từ | /ˈstepˌpeə.rənt/ | Cha mẹ kế |
Wife | Danh từ | /waɪf/ | Vợ |
Wife | Danh từ | /waɪf/ | Vợ |
Younger | Danh từ | /Little sister/jʌŋər/ˈlɪt.əl sɪstər/ | Em gái |
Younger | Danh từ | /Little sister/jʌŋər/ˈlɪt.əl sɪstər/ | Em gái |
Younger /Little brother | Danh từ | /jʌŋər/ˈlɪt.əl ˈbrʌðər/ | Em trai |
Younger /Little brother | Danh từ | /jʌŋər/ˈlɪt.əl ˈbrʌðər/ | Em trai |
Từ vựng A1, A2 chủ đề mối quan hệ trong gia đình
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Close to | Động từ | /kloʊs tə/ | Thân thiết với |
Get along with | Động từ | /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ | Có mối quan hệ tốt với |
Admire | Động từ | /ədˈmaɪr/ | Ngưỡng mộ |
Rely on | Động từ | /rɪˈlaɪ ɑːn/ | Dựa dẫm vào tin tưởng vào |
Look after | Động từ | /lʊk ˈæf.tɚ/ | Chăm sóc |
Bring up | Động từ | /brɪŋ ʌp/ | Nuôi nấng |
Age difference | Động từ | /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/ | Khác biệt tuổi tác |
Từ vựng A1, A2 chủ đề thời trang
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
Belt | Danh từ | /bɛlt/ | Dây thắt lưng |
Button | Danh từ | /ˈbʌtn/ | Cúc |
Clothing | Danh từ | /ˈkləʊðɪŋ/ | Quần áo |
Fashion | Danh từ | /ˈfæʃᵊn/ | Thời trang |
Handbag | Danh từ | /ˈhændbæɡ/ | Túi xách tay |
Jewellery | Danh từ | /ˈʤuːəlri/ | Trang sức |
Necktie | Danh từ | /ˈnɛktaɪ/ | Cà vạt |
Pants | Danh từ | /pænts/ | Quần dài |
Purse | Danh từ | /pɜːs/ | Ví tiền, túi xách tay |
Ring | Danh từ | /rɪŋ/ | Nhẫn |
Scarf | Danh từ | /skɑːf/ | Khăn quàng |
Shorts | Danh từ | /ʃɔːts/ | Quần đùi |
Sock | Danh từ | /sɒk/ | Tất |
Suit | Danh từ | /sjuːt/ | Bộ com lê, trang phục |
Sunglasses | Danh từ | /ˈsʌnˌɡlɑːsɪz/ | Kính râm |
Tie | Danh từ | /taɪ/ | Cà vạt |
Trainer | Danh từ | /ˈtreɪnə/ | Giày thể thao |
Uniform | Danh từ | /ˈjuːnɪfɔːm/ | Đồng phục |
Wallet | Danh từ | /ˈwɒlɪt/ | Ví tiền |
Từ vựng A1, A2 chủ đề các phương tiện giao thông
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
Airline | Danh từ | /ˈeəlaɪn/ | Hãng hàng không |
Baggage | Danh từ | /ˈbæɡɪʤ/ | Hành lý |
Catch | Động từ | /kæʧ/ | Bắt xe |
Check in | Cụm động từ | /ʧɛk ɪn/ | Làm thủ tục kiểm tra ở sân bay |
Coach | Danh từ | /kəʊʧ/ | Xe đường dài |
Cycle | Danh từ | /ˈsaɪkl/ | Xe đạp hoặc xe máy |
Drive | Động từ | /draɪv/ | Lái xe |
Engine | Danh từ | /ˈɛnʤɪn/ | Động cơ |
Gas | Danh từ | /ɡæs/ | Xăng |
Line | Danh từ | /laɪn/ | Đường giao thông |
Luggage | Danh từ | /ˈlʌɡɪʤ/ | Hành lý |
Metro | Danh từ | /ˈmɛtrəʊ/ | Tàu điện ngầm |
Motor car | Danh từ | /ˈməʊtə kɑː/ | Xe hơi |
Motorbike | Danh từ | /ˈməʊtəˌbaɪk/ | Xe máy |
Motorcycle | Danh từ | /ˈməʊtəˈsaɪkl/ | Xe máy |
Parking | Danh từ | /ˈpɑːkɪŋ/ | Chỗ để xe, chỗ đậu xe |
Passenger | Danh từ | /ˈpæsɪnʤə/ | Hành khách |
Petrol | Danh từ | /ˈpɛtrəl/ | Xăng |
Pilot | Danh từ | /ˈpaɪlət/ | Phi công |
Platform | Danh từ | /ˈplætfɔːm/ | Sân ga xe lửa |
Public transport | Danh từ | /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔː/ | Phương tiện giao thông công cộng |
Railway | Danh từ | /ˈreɪlweɪ/ | Đường ray |
Route | Danh từ | /ruːt/ | Tuyến |
Sail | Động từ | /seɪl/ | Đi tàu, đi thuyền |
Seat | Danh từ | /siːt/ | Chỗ ngồi |
Ship | Danh từ | /ʃɪp/ | Tàu thủy |
Subway | Danh từ | /ˈsʌbweɪ/ | Tàu điện ngầm |
Take off | Động từ | /teɪk ɒf/ | Cất cánh |
Ticket | Danh từ | /ˈtɪkɪt/ | Vé |
Track | Danh từ | /træk/ | Đường đi, đường ray |
Truck | Danh từ | /trʌk/ | Xe tải |
Underground | Danh từ | /ˈʌndəɡraʊnd/ | Tàu điện ngầm |
Van | Danh từ | /væn/ | Xe tải (chuyên chở hành lý hay người) |
Vehicle | Danh từ | /ˈviːɪkl/ | Phương tiện, xe cộ |
Waiting room | Danh từ | /ˈweɪtɪŋ ruːm/ | Phòng chờ |
Wheel | Danh từ | /wiːl/ | Bánh xe, vô lăng |
Từ vựng A1, A2 chủ đề thực phẩm và nhà hàng
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
Bean | Danh từ | /biːn/ | Đậu |
Beef | Danh từ | /biːf/ | Thịt bò |
Book | Động từ | /bʊk/ | Đặt bàn |
Candy | Danh từ | /ˈkændi/ | Kẹo |
Check | Danh từ | /ʧɛk/ | Hóa đơn |
Chef | Danh từ | /ʃɛf/ | Bếp trưởng |
Cook | Danh từ | /kʊk/ | Đầu bếp |
Cookie | Danh từ | /ˈkʊki/ | Bánh quy |
Drink | Danh từ | /drɪŋk/ | Đồ uống có cồn |
Eat out | Cụm động từ | /iːt aʊt/ | Đi ăn ngoài |
Fish and chips | Danh từ | /fɪʃ ænd ʧɪps/ | Cá và khoai tây chiên |
Hamburger | Danh từ | /ˈhæmbɜːɡə/ | Bánh kẹp thịt, bánh hăm bơ gơ |
Hot chocolate | Danh từ | /hɒt ˈʧɒkəlɪt/ | Sô cô la nóng |
Hot dog | Danh từ | /hɒt dɒɡ/ | Bánh mì kẹp xúc xích |
Jam | Danh từ | /ʤæm/ | Mứt |
Mushroom | Danh từ | /ˈmʌʃrʊm/ | Nấm |
Nut | Danh từ | /nʌt/ | Hạt |
Order | Danh từ, động từ | /ˈɔːdə/ | Đặt món, đơn đặt món |
Pasta | Danh từ | /ˈpæstə/ | Mì Ý |
Pie | Danh từ | /paɪ/ | Bánh nướng |
Pork | Danh từ | /pɔːk/ | Thịt heo |
Sauce | Danh từ | /sɔːs/ | Nước sốt |
Sausage | Danh từ | /ˈsɒsɪʤ/ | Xúc xích |
Serve | Động từ | /sɜːv/ | Phục vụ bàn |
Toast | Danh từ | /təʊst/ | Bánh mì nướng |
Từ vựng A1, A2 chủ đề thể thao
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
Train | Động từ | /treɪn/ | Rèn luyện, luyện tập |
Work out | Động từ | /wɜːk aʊt/ | Rèn luyện thân thể |
American football | Danh từ | /əˈmɛrɪkən ˈfʊtbɔːl/ | Bóng bầu dục |
Baseball | Danh từ | /ˈbeɪsbɔːl/ | Bóng chày |
Basketball | Danh từ | /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ | Bóng rổ |
Cricket | Danh từ | /ˈkrɪkɪt/ | Bóng gậy |
Hockey | Danh từ | /ˈhɒki/ | Khúc côn cầu |
Soccer | Danh từ | /ˈsɒkə/ | Bóng đá |
Table tennis | Danh từ | /ˈteɪbᵊl ˈtɛnɪs/ | Bóng bàn |
Volleyball | Danh từ | /ˈvɒlɪˌbɔːl/ | Bóng chuyền |
Winter sports | Danh từ | /ˈwɪntə spɔːts/ | Thể thao mùa đông |
Diving | Danh từ | /ˈdaɪvɪŋ/ | Lặn |
Sailing | Danh từ | /ˈseɪlɪŋ/ | Đua thuyền |
Từ vựng A1, A2 chủ đề nhà bếp
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
Boil | Động từ | /bɔɪl/ | Luộc, đun sôi |
Bowl | Danh từ | /bəʊl/ | Bát, tô |
Cook | Động từ | /kʊk/ | Nấu, được nấu |
Cooker | Danh từ | /ˈkʊkə/ | Nồi nấu |
Fork | Danh từ | /fɔːk/ | Nĩa |
Heat | Động từ | /hiːt/ | Đun, làm nóng |
Kilogram | Danh từ | /ˈkɪləʊɡræm/ | Ki lô gam |
Knife | Danh từ | /naɪf/ | Dao |
Oven | Danh từ | /ˈʌvn/ | Lò nướng |
Plate | Danh từ | /pleɪt/ | Đĩa |
Recipe | Danh từ | /ˈrɛsɪpi/ | Công thức |
Serve | Động từ | /sɜːv/ | Dọn ăn, dọn bàn |
Spoon | Danh từ | /spuːn/ | Thìa |
Taste | Động từ | /teɪst/ | Nếm thử |
Từ vựng A1, A2 chủ đề nghệ thuật
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
Audience | Danh từ | /ˈɔːdiəns/ | Khán giả |
Brush | Danh từ | /brʌʃ/ | Cọ vẽ |
Dance | Động từ | /dɑːns/ | Nhảy múa |
Drawing | Danh từ | /ˈdrɔːɪŋ/ | Bức tranh, vẽ tranh |
Gallery | Danh từ | /ˈɡæləri/ | Phòng trưng bày |
Guitarist | Danh từ | /ɡɪˈtɑːrɪst/ | Người chơi ghi ta |
Instrument | Danh từ | /ˈɪnstrʊmənt/ | Công cụ |
Musician | Danh từ | /mjuːˈzɪʃᵊn/ | Nhạc sĩ |
Paint brush | Danh từ | /peɪnt brʌʃ/ | Cọ vẽ |
Painter | Danh từ | /ˈpeɪntə/ | Họa sĩ |
Perform | Động từ | /pəˈfɔːm/ | Biểu diễn |
Record | Động từ | /rɪˈkɔːd/ | Ghi âm |
Style | Danh từ | /staɪl/ | Phong cách |
Voice | Danh từ | /vɔɪs/ | Giọng |
Work | Danh từ | /wɜːk/ | Tác phẩm |
Từ vựng A1, A2 chủ đề tiền bạc
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Ý nghĩa |
Amount | Danh từ | /əˈmaʊnt/ | Lượng, tổng số |
Borrow | Động từ | /ˈbɒrəʊ/ | Mượn |
Cash | Danh từ | /kæʃ/ | Tiền mặt |
Credit card | Danh từ | /ˈkrɛdɪt kɑːd/ | Thẻ tín dụng |
Earn | Động từ | /ɜːn/ | Kiếm (tiền) |
Lend | Động từ | /lɛnd/ | Cho mượn |
Make | Động từ | /meɪk/ | Kiếm, làm ra (tiền) |
Pay | Danh từ | /peɪ/ | Tiền lương |
Penny | Danh từ | /ˈpɛni/ | Đồng xu |
Rise | Danh từ | /raɪz/ | Tăng lương |
Salary | Danh từ | /ˈsæləri/ | Tiền lương |
Save | Động từ | /seɪv/ | Tiết kiệm |
Download từ vựng tiếng anh theo chủ đề trình độ A1, A2
Nhằm giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng của bản thân, chúng tôi xin gửi đến các bạn một số bộ tài liệu từ vựng tiếng anh của các chủ đề phổ biến nhất hiện nay. Các bạn hãy tải về để làm tài liệu luyện tập hàng ngày.
- Để xem full bộ tài liệu từ vựng tiếng anh trình độ A1 các bạn hãy tải 850 từ vựng tiếng anh trình độ A1 A2 pdf
- Download 1000 từ vựng tiếng anh A2 theo 25 chủ đề để xem full bảng từ vựng trình độ tiếng anh A2.
Để ghi nhớ từ vựng tốt hơn các bạn hãy áp dụng từ vựng với các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh A1 để nâng cao hiệu quả.
Sổ tay từ vựng tiếng anh A2 pdf
Cuốn sách là tài liệu rất thiết thực, dành cho các bạn đang học từ vựng tiếng anh A1, A2. Nội dung cuốn sách gồm các từ vựng phổ thông dụng được trình bày rõ ràng, mạch lạc, đơn giản, dễ hiểu, hình ảnh sống động. Cuốn sách sẽ giúp bạn học được nhiều các từ vựng mới, kiểm tra và đánh giá trình độ từ vựng tiếng Anh hiện tại của bản thân. Từ đó có thể xây dựng kế hoạch học tập hiệu quả bù đắp vào phần từ vựng bị thiếu hoặc chưa biết.
Các bạn hãy tải sổ tay từ vựng tiếng anh A2 pdf để rèn luyện hàng ngày.
Hỗ Trợ Ôn Luyện Thi Chứng Chỉ Tiếng Anh A2, B1, B2, C1 Và Tương Đương Trong Thời Gian Ngắn Nhất – Bằng Chuẩn Hồ Sơ Gốc Trên Website Nhà Trường
Cách học từ vựng tiếng anh A1 hiệu quả
Để có thể ghi nhớ được từ vựng, hiểu rõ nghĩa và cách áp dụng từ vựng. Các bạn hãy tham khảo một số phương pháp học tốt nhất mà VSTEP Việt Nam tổng hợp dưới đây.
Học từ vựng theo chủ đề
Phương pháp học từ vựng tiếng anh theo chủ đề, được Cambridge và các tổ chức khảo thí ngôn ngữ khuyến khích lựa chọn. Học các từ vựng có sự liên quan đến nhau, cùng nhắm tới một chủ đề. Bạn sẽ thấy dễ hình dung nghĩa của từ đó, giúp bạn ghi nhớ được nhiều hơn, nhanh hơn.
Học từ vựng theo cách ngẫu nhiên là cách học không mang lại hiệu quả và khiến bạn khó ghi nhớ. Não bộ chúng ta thường dễ dàng ghi nhớ những thứ có liên quan với nhau. Chính vì vậy bạn nên học từ vựng theo từng chủ đề.
Học đúng trình độ
Từ vựng tiếng anh A1, A2 thường là những chủ đề đơn giản, các bạn nên tập trung học ở những chủ đề này. Không nên lựa chọn những chủ đề khó như: Kinh tế, chính trị, khoa học….
Ghi nhớ từ vựng bằng hình ảnh
Khi học từ vựng mới bạn đừng dịch sang tiếng Việt. Hãy ghi từ vựng ấy bằng hình ảnh chủ thể của từ. Cách học này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn, biết cách sử dụng từ vựng cho những hoàn cảnh phù hợp.
Ghi chép từ vựng mới
Ghi chép lại những từ vựng mới cũng là cách giúp bạn ghi nhớ tốt hơn, việc ghi chép lại còn giúp các bạn có thể xem lại bất cứ lúc nào.
Áp dụng ngay từ vựng mới học được
Mỗi từ vựng học được, bạn hãy sử dụng từ đó để viết ra một đoạn ngắn hoặc áp dụng vào câu nói tình huống cụ thể. Phương pháp này sẽ giúp bạn không bao giờ quên từ đã học, qua đó cũng giúp bạn luyện kỹ năng viết và nói.
Học từ vựng từ nhiều nguồn khác nhau
Không nên quá lệ thuộc sách vở và tài liệu luyện thi tiếng anh A1, các bạn cũng có thể học từ vựng thông qua các video, bài hát, phim…Đây là cách học giúp bạn bớt căng thẳng, thấy hứng thú hơn và việc ghi nhớ sẽ tốt hơn.
Trên đây là toàn bộ thông tin về từ vựng tiếng anh trình độ A1. Qua bài viết này, hy vọng Vstep Việt Nam đã cung cấp đầy đủ tài liệu từ vựng A1, A2 pdf mà các bạn đang cần. Chúc các bạn ôn tập tốt và sớm đạt được mục tiêu của mình.
Xem thêm:
Download sách tiếng anh A1 miễn phí.
Tôi đã làm việc trong lĩnh vực Vstep tại Việt Nam được hơn 5 năm với tư cách là Giảng viên Ngôn ngữ Thứ hai Tiếng Anh và Cố vấn học thuật Vstep. Kinh nghiệm của tôi là đào tạo học sinh trung học, sinh viên và người sau đại học. Tôi hiện là người quản lý trực tiếp cho các giáo viên Vstep và hỗ trợ họ phát triển chuyên môn thông qua các cuộc họp, hội thảo, quan sát và đào tạo thường xuyên.
Tôi có kỹ năng và kinh nghiệm trong lĩnh vực bán hàng, giáo dục, viết học thuật và ngôn ngữ học. Tôi có bằng Cử nhân Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học 2:1 của Đại học Leeds và chứng chỉ TEFL 120 giờ.
Triết lý của tôi là mọi người ở mọi công việc trong cuộc sống đều phải có cơ hội tiếp cận bình đẳng với nền giáo dục chất lượng cao. Tôi đặc biệt đam mê giáo dục nhu cầu đặc biệt và quyền mà trẻ/người lớn có nhu cầu đặc biệt được hỗ trợ chính xác và công bằng trong suốt sự nghiệp giáo dục của họ.
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích đọc sách, viết lách và khiêu vũ. Tôi rất nhiệt tình với việc học của chính mình cũng như của người khác, và mong muốn được tiếp tục học tập và một ngày nào đó sẽ tiếp tục việc học của mình thông qua bằng cấp sau đại học.