Tin học văn phòng tiếng Anh là Office Information hoặc Office Technology.
Khi mô tả kỹ năng tin học văn phòng trong CV bằng tiếng Anh, hãy mô tả cụ thể về các phần mềm và những kỹ năng cụ thể: Extensive experience with Microsoft Word, Excel, PowerPoint, and Outlook. Capable of creating complex documents, spreadsheets, and presentations.
Tin học văn phòng tiếng Anh là gì?
Để không mắc phải sai lầm khi mô tả kỹ năng nghề tin học văn phòng trong tiếng Anh. Dưới đây là một số từ tiếng Anh thông dụng thuộc lĩnh vực tin học văn phòng. Học viên hãy tham khảo để có thể sử dụng đúng ngữ cảnh.
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Giải thích nghĩa |
Tin học văn phòng | Office Information hoặc Office Technology | Đây là từ thường dùng để mô tả những công việc liên quan đến việc sử dụng công nghệ thông tin trong văn phòng. |
Tin học | Information Technology | Đây là một thuật ngữ mà thường được sử dụng để chỉ toàn bộ lĩnh vực liên quan đến việc sử dụng và quản lý thông tin thông qua các công nghệ máy . |
Chứng chỉ tin học | Computer Certification hoặc IT Certification | Đây là từ thường dùng để nói về các loại chứng chỉ trong lĩnh vực tin học. Ngoài ra còn có những tên gọi khác như Office Application hoặc Office Software (chứng chỉ về một số kỹ năng cụ thể thông qua việc đào tạo chứng chỉ tin học văn phòng). |
Bằng tin học | Office Computing Certificate hoặc Office Computing Diploma | Đây là từ nói về bằng cấp chứng nhận kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng thông dụng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các ứng dụng khác trong môi trường làm việc văn phòng |
Môn tin học văn phòng | Office Computing hoặc Office informatics | Đây là từ thường dùng để nói về một môn học hoặc khóa học dành cho những người muốn học cách sử dụng các công cụ phần mềm và các ứng dụng văn phòng. |
Tin học ứng dụng | Applied Informatics | Đây là từ dùng để nói về việc áp dụng kiến thức tin học vào các vấn đề thực tế trong các lĩnh vực như y tế, y sinh học, quản lý thông tin và quản lý dữ liệu. |

Xem thêm:
Các chuyên ngành công chức, viên chức bỏ chứng chỉ tin học ngoại ngữ.
Chiêu Sinh Lớp Học Ôn Chứng Chỉ Tin Học Thông Tư 03 Cấp Tốc – Có Chứng Chỉ Sau 2 Tuần – Chứng Chỉ Chuẩn Thông Tư 03
Cách mô tả kỹ năng tin học văn phòng bằng tiếng Anh trong CV xin việc
Chứng chỉ tin học là điều kiện bắt buộc khi xin việc tại các công ty. Hiện nay chứng chỉ tin học theo thông tư 03/2014 TT/BTTTT là chứng chỉ phổ biến nhất tại Việt Nam. Ngoài ra còn một số loại chứng chỉ tin học bằng tiếng Anh rất phổ biến như MOS hay IC3.
Để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng khi mô tả kỹ năng tin học văn phòng trong CV xin việc, nên sử dụng các cấu trúc câu đơn giản . Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh học viên hãy tham khảo.
- Để mô tả về khả năng sử dụng các phần mềm của Microsoft hãy sử dụng mẫu câu:
In my daily work, I am confident and proficient in using the Microsoft Office suite, including Word, Excel, PowerPoint, and Outlook. I have the ability to create and format documents, reports, and presentations professionally, as well as manage email lists and schedule meetings efficiently.
Dịch nghĩa: Trong công việc hàng ngày, tôi tự tin và thành thạo khi sử dụng Bộ ứng dụng Microsoft Office, bao gồm Word, Excel, PowerPoint và Outlook. Tôi có khả năng tạo và định dạng tài liệu, báo cáo và bài thuyết trình một cách chuyên nghiệp, cũng như quản lý danh sách email và lên lịch họp một cách hiệu quả.
- Để mô tả về khả năng sử dụng các ứng dụng của Google hãy sử dụng mẫu câu:
I have experience working with Google Workspace, including Google Docs, Sheets, Slides, and Gmail. I can work flexibly and effectively on these platforms, as well as collaborate with colleagues through Google Drive and Google Meet.
Dịch nghĩa: Tôi cũng có kinh nghiệm làm việc với Google Workspace, bao gồm Google Docs, Sheets, Slides và Gmail. Tôi có thể làm việc một cách linh hoạt và hiệu quả trên các nền tảng này, cũng như hợp tác với đồng nghiệp thông qua Google Drive và Google Meet.
- Để mô tả về kỹ năng quản lý tài liệu, bảo mật thông tin hãy sử dụng mẫu câu:
I have the ability to manage documents and digital folders in an organized and efficient manner, while maintaining the security and privacy of data. Furthermore, I have basic knowledge of information security and can identify and address issues related to cybersecurity.
Dịch nghĩa: Tôi có khả năng quản lý tài liệu và thư mục số một cách tổ chức và hiệu quả, đồng thời duy trì bảo mật thông tin và sự riêng tư của dữ liệu. Bên cạnh đó, tôi cũng có kiến thức cơ bản về bảo mật thông tin và có thể nhận biết và khắc phục các vấn đề liên quan đến an ninh mạng.
Trên đây là mọi thông tin về tin học văn phòng tiếng Anh là gì? Cách mô tả kỹ năng tin học bằng tiếng Anh và các loại chứng chỉ tin học văn phòng thường dùng để xin việc.
Xem thêm:
Chứng chỉ tin học thi công chức cần loại nào?

Thạc Sĩ Joao Fialho – Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Sau đại học | Giảng viên cao cấp tại Đại học Anh Quốc Việt Nam | Cố vấn học thuật
Là Giảng viên tại Đại học British University Vietnam, tôi kết hợp niềm đam mê và óc hài hước trong học tập, nghiên cứu và giảng dạy với chuyên môn về Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản và Nâng Cao. Tôi có bằng Thạc Sĩ về Toán học và Ứng dụng Tin học của Đại học University of Évora. Đồng thời tôi có hơn 14 năm kinh nghiệm trong các vai trò Công Nghệ Thông Tin (CNTT) khác nhau, bao gồm Thương mại điện tử, cải tiến quy trình, quản lý chương trình và kiểm toán. Ngoài ra, hơn 9 năm giảng dạy ở bậc Giáo dục Đại học.
Tôi dạy các khóa học kết hợp về điện toán đám mây, an ninh mạng và đạo đức CNTT, đồng thời tôi nghiên cứu về an ninh mạng, giáo dục CNTT và thương mại điện tử. Tôi cũng cố vấn và huấn luyện sinh viên trong các lĩnh vực học thuật và liên quan đến nghề nghiệp, đồng thời tôi cộng tác với các trường đại học đối tác ở Trung Quốc và Việt Nam. Tôi là Chuyên gia quản lý dự án (PMP), Người thực hành đám mây AWS và Tổ chức ITIL V3 được chứng nhận, đồng thời tôi rất quan tâm đến gian lận kỹ thuật số, thương mại điện tử, công nghệ đột phá và chiến lược CNTT. Tôi cam kết nâng cao kiến thức và thực hành CNTT một cách năng động và hấp dẫn.