Từ vựng tiếng anh C1 C2 sẽ bao gồm các chủ đề từ sơ cấp đến cao cấp, ở trình độ này học viên cần phải nắm rõ 8000 – 16000 từ vựng. Các chủ đề tự vựng trong bài thi tiếng Anh C1, C2 gồm:
- Từ vựng chủ đề khoa học và công nghệ.
- Từ vựng chủ đề kinh doanh kinh tế.
- Từ vựng chủ đề chính trị và xã hội.
- Từ vựng chủ đề nghệ thuật và văn hóa.
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng anh C1, C2
Biết nhiều từ vựng sẽ giúp học viên có thể truyền đạt những thông điệp, suy nghĩ tới người khác và hiểu được thông điệp mà người khác muốn truyền tải đến mình.
Từ vựng tiếng anh C1 hoặc C2 là tổng hợp tất cả những từ vựng ở trình độ sơ cấp (A1, A2) hay trung cấp (B1, B2) và cao cấp (C1, C2). Từ vựng A1, A2 chỉ là những từ liên quan đến giao tiếp hàng ngày, thì từ vựng tiếng anh C2 là những từ mang tính học thuật và tính chuyên ngành cao. Từ vựng C2 tiếng anh thường được sử dụng trong các trường hợp nhất định như: nghiên cứu, chuyên gia, chuyên viên hay trong môi trường làm việc đặc thù như thiên văn, tài chính…
Bởi vì mang tính học thuật và tính chuyên ngành cao, tính ứng dụng ít nên việc học, ghi nhớ và áp dụng từ vựng tiếng anh C2 thường gặp rất nhiều khó khăn. Thất bại trong việc học từ vựng trình độ C2, sẽ khiến học viên không thể nâng cao trình độ tiếng anh của mình.
Trình độ tiếng anh C1, C2 cần bao nhiêu từ vựng?
Theo nghiên cứu và nhu cầu thực tế, để đạt trình độ tiếng anh C1 cần 8000 – 12000 từ vựng, đối với trình độ C2 cần phải nắm vững ít nhất 14000 – 16000 từ vựng. Đây là số lượng từ vựng tối thiểu cần phải đạt được để có thể phát triển trình độ tiếng anh của mình ở 4 kỹ năng.
Từ vựng tiếng Anh trình độ C2 mang tính học thuật cao, thường xuất hiện trong văn bản khoa học, tài liệu chuyên ngành và sách giáo khoa. Đây là vốn từ của các nhà khoa học, nhà nghiên cứu, yêu cầu độ chính xác cao và cách sử dụng tinh tế, đa dạng. Vì vậy, việc đầu tư thời gian và công sức để học tập, trau dồi vốn từ vựng C2 là vô cùng quan trọng.
Để đạt điểm cao trong kỳ thi chứng chỉ tiếng anh C1 và C2, học viên cần biết sử dụng từ vựng ít thông dụng (less common words). Tuy nhiên, từ vựng học thuật chỉ hiệu quả khi được dùng đúng cách. Không cần sử dụng từ vựng C1 và C2 mọi lúc, mọi nơi. Hãy khéo léo lồng ghép từ vựng C1 và C2 vào giao tiếp để giữ nét trang trọng và lịch sự cần thiết.
Bảng từ vựng tiếng anh C1, C2
Dưới đây là bằng từ vựng tiếng anh trình độ C1 bao gồm nghĩa tiếng anh, tiếng việt và phiên âm.
Từ vựng tiếng anh C1, C2 chủ đề kinh doanh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Entrepreneur | /ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/ | A person who starts a business and is willing to risk loss in order to make money | Nhà khởi nghiệp |
Profit | /ˈprɒf.ɪt/ | Money that is earned in trade or business after paying the costs of producing and selling goods and services | Lợi nhuận |
Investment | /ɪnˈvest.mənt/ | The act of putting money, effort, time, etc. into something to make a profit or achieve a result | Đầu tư |
Strategy | /ˈstræt̬.ə.dʒi/ | A detailed plan for achieving success in situations such as war, politics, business, industry, or sport, or the skill of planning for such situations | Chiến lược |
Market | /ˈmɑːr.kɪt/ | A place or situation in which people buy and sell goods and services | Thị trường |
Competition | /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ | The activity of trying to be more successful than others | Sự cạnh tranh |
Innovation | /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ | The use of a new idea or method | Đổi mới |
Stakeholder | /ˈsteɪkˌhoʊl.dər/ | A person or group with an interest, concern, or investment in something, especially a business | Bên liên quan |
Globalization | /ˌɡloʊ.bəl.əˈzeɪ.ʃən/ | The process by which businesses or other organizations develop international influence or start operating on an international scale | Toàn cầu hóa |
Leadership | /ˈliː.dər.ʃɪp/ | The ability to lead or guide a group or an organization | Lãnh đạo |
Networking | /ˈnet.wɜːrk.ɪŋ/ | The action or process of interacting with others to exchange information and develop professional or social contacts | Mạng lưới |
Sustainability | /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.t̬i/ | The quality of being able to continue over a long period of time without causing damage to the environment or using up all the resources | Bền vững |
Merger | /ˈmɝː.dʒɚ/ | When two or more companies join together to form a single company | Sáp nhập |
Revenue | /ˈrev.ən.juː/ | The income that a company receives from its normal business activities | Doanh thu |
Negotiation | /nɪˌɡoʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ | Discussion aimed at reaching an agreement | Đàm phán |
Risk management | /rɪsk ˈmænɪdʒmənt/ | The process of identifying, assessing, and prioritizing risks followed by coordinated and economical application of resources to minimize, monitor, and control the probability or impact of unfortunate events | Quản lý rủi ro |
Từ vựng tiếng anh C1, C2 chủ đề chính trị
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Democracy | /dɪˈmɑː.krə.si/ | A system of government by the whole population or all the eligible members of a state, typically through elected representatives | Dân chủ |
Diplomacy | /dɪˈpləʊ.mə.si/ | The profession, activity, or skill of managing international relations, typically by a country’s representatives abroad | Ngoại giao |
Ideology | /ˌaɪ.diˈɑː.lə.dʒi/ | A system of ideas and ideals, especially one which forms the basis of economic or political theory and policy | Ý thức chính trị |
Sovereignty | /ˈsɑv.rən.t̬i/ | Supreme power or authority of a state to govern itself | Chủ quyền |
Civil rights | /ˈsɪv.əl ˈraɪts/ | The rights of citizens to political and social freedom and equality | Quyền công dân |
Autocracy | /ɔːˈtɒk.rə.si/ | A system of government by one person with absolute power | Chế độ độc tài |
Oligarchy | /ˈɑː.lɪ.ɡɑːr.ki/ | A small group of people having control of a country, organization, or institution | Chế độ quân chủ |
Constituency | /kənˈstɪtʃ.uːən.si/ | A body of voters in a specified area who elect a representative to a legislative body | Khu vực bầu cử |
Populism | /ˈpɒp.jʊ.lɪ.zəm/ | A political approach that strives to appeal to ordinary people who feel that their concerns are disregarded by established elite groups | Dân túy chủ nghĩa |
Authoritarianism | /ɔːˌθɔː.rɪˈteə.ri.ən.ɪ.zəm/ | A form of government characterized by strong central power and limited political freedoms | Chế độ độc tài |
Federalism | /ˈfed.ər.əl.ɪ.zəm/ | The federal principle or system of government | Chủ nghĩa liên bang |
Dictatorship | /dɪˈtɪk.eɪ.t̬ʃɪp/ | A form of government where one person or a small group has absolute power without effective constitutional limitations | Chế độ độc tài, độc tài chủ nghĩa |
Totalitarianism | /toʊˌtæl.ɪˈteə.ri.ən.ɪ.zəm/ | A system of government that is centralized and dictatorial and requires complete subservience to the state | Chủ nghĩa toàn trị |
Theocracy | /θiˈɑː.krə.si/ | A system of government in which priests rule in the name of a god or a deity | Chế độ thần quyền |
Monarchy | /ˈmɑː.nər.ki/ | A form of government with a monarch at the head | Chế độ quân chủ |
Anarchy | /ˈæn.ər.ki/ | A state of disorder due to the absence or non-recognition of authority or other controlling systems | Tình trạng hoang mang, hỗn loạn |
Meritocracy | /ˌmer.əˈtɑː.krə.si/ | A system in which the talented are chosen and moved ahead on the basis of their achievement | Chế độ tài năng, tài hoa chủ nghĩa |
Federation | /ˌfed.əˈreɪ.ʃən/ | A group of states with a central government but independence in internal affairs | Liên bang |
Internationalism | /ˌɪn.t̬ərˈnæʃ.ən.əl.ɪ.zəm/ | A principle that favors cooperation among nations and peoples | Chủ nghĩa quốc tế |
Totalitarianism | /toʊˌtæl.ɪˈteə.ri.ən.ɪ.zəm/ | A system of government that is centralized and dictatorial and requires complete subservience to the state | Chủ nghĩa toàn trị |
Theocracy | /θiˈɑː.krə.si/ | A system of government in which priests rule in the name of a god or a deity | Chế độ thần quyền |
Từ vựng tiếng anh C1, C2 chủ đề thiên nhiên
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Biodiversity | /ˌbaɪ.oʊ.daɪˈvɜːr.sə.ti/ | The variety of life in the world or in a particular habitat or ecosystem | Đa dạng sinh học |
Sustainability | /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/ | The quality of being able to continue over a long period of time without causing damage to the environment | Bền vững, khả năng duy trì |
Conservation | /ˌkɑːn.sɚˈveɪ.ʃən/ | The action of conserving or protecting the environment | Sự bảo tồn, bảo vệ |
Deforestation | /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ | The action of clearing a wide area of trees | Sự phá rừng |
Ecosystem | /ˈiː.koʊ.sɪstəm/ | A biological community of interacting organisms and their physical environment | Hệ sinh thái |
Habitat loss | /ˈhæb.ɪ.tæt lɒs/ | The destruction or degradation of a natural environment that provides a home for a particular species | Mất môi trường sống, mất môi trường sống tự nhiên |
Carbon footprint | /ˈkɑːr.bən ˈfʊtˌprɪnt/ | The total amount of greenhouse gases emitted directly or indirectly by human activities | Dấu chân carbon |
Natural disaster | /ˈnætʃ.ər.əl dɪˈzæs.tər/ | A sudden and severe event in the environment causing great damage or loss of life | Thảm họa tự nhiên |
Climate change | /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/ | Long-term alteration of temperature and typical weather patterns in a place | Biến đổi khí hậu |
Erosion | /ɪˈroʊ.ʒən/ | The process by which the surface of the Earth is gradually destroyed by natural forces | Sự xói mòn |
Wilderness | /ˈwɪl.dər.nəs/ | An uncultivated, uninhabited, and inhospitable region | Vùng hoang dã |
Pollination | /ˌpɑː.lɪˈneɪ.ʃən/ | The transfer of pollen from a male part of a plant to a female part | Việc thụ phấn |
Renewable energy | /rɪˈnuː.ə.bəl ˈen.ɚ.dʒi/ | Energy that is collected from renewable resources | Năng lượng tái tạo |
Flora | /ˈflɔːr.ə/ | The plants of a particular region, habitat, or geological period | Thực vật |
Fauna | /ˈfɔː.nə/ | The animals of a particular region, habitat, or geological period | Động vật |
Wilderness | /ˈwɪl.dər.nəs/ | An uncultivated, uninhabited, and inhospitable region | Vùng hoang dã |
Sustainability | /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/ | The quality of being able to continue over a long period of time without causing damage to the environment | Bền vững, khả năng duy trì |
Conservation | /ˌkɑːn.sɚˈveɪ.ʃən/ | The action of conserving or protecting the environment | Sự bảo tồn, bảo vệ |
Deforestation | /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ | The action of clearing a wide area of trees | Sự phá rừng |
Ecosystem | /ˈiː.koʊ.sɪstəm/ | A biological community of interacting organisms and their physical environment | Hệ sinh thái |
Habitat loss | /ˈhæb.ɪ.tæt lɒs/ | The destruction or degradation of a natural environment that provides a home for a particular species | Mất môi trường sống, mất môi trường sống tự nhiên |
Carbon footprint | /ˈkɑːr.bən ˈfʊtˌprɪnt/ | The total amount of greenhouse gasses emitted directly or indirectly by human activities | Dấu chân carbon |
Natural disaster | /ˈnætʃ.ər.əl dɪˈzæs.tər/ | A sudden and severe event in the environment causing great damage or loss of life | Thảm họa tự nhiên |
Climate change | /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/ | Long-term alteration of temperature and typical weather patterns in a place | Biến đổi khí hậu |
Erosion | /ɪˈroʊ.ʒən/ | The process by which the surface of the Earth is gradually destroyed by natural forces | Sự xói mòn |
Wilderness | /ˈwɪl.dər.nəs/ | An uncultivated, uninhabited, and inhospitable region | Vùng hoang dã |
Pollination | /ˌpɑː.lɪˈneɪ.ʃən/ | The transfer of pollen from a male part of a plant to a female part | Việc thụ phấn |
Renewable energy | /rɪˈnuː.ə.bəl ˈen.ɚ.dʒi/ | Energy that is collected from renewable resources | Năng lượng tái tạo |
Flora | /ˈflɔːr.ə/ | The plants of a particular region, habitat, or geological period | Thực vật |
Từ vựng tiếng anh C1, C2 chủ đề tính cách con người
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Resilience | /rɪˈzɪl·jəns/ | The capacity to recover quickly from difficulties | Sức bền bỉ, sự kiên cường |
Empathy | /ˈem·pə·θi/ | The ability to understand and share the feelings of another | Sự thông cảm, đồng cảm |
Integrity | /ɪnˈteɡ.rə.ti/ | The quality of being honest and having strong moral principles | Chính trực, tính trung thực |
Open-mindedness | /ˌoʊ·pən ˈmaɪn·dɪd·nəs/ | Willing to consider new ideas; unprejudiced | Tư duy cởi mở |
Adaptability | /əˌdæp.təˈbɪl.ə.ti/ | The ability to change in order to suit different conditions | Tính linh hoạt, thích nghi |
Altruism | /ˈæl·tru·ɪz·əm/ | The belief in or practice of disinterested and selfless concern for the well-being of others | Tính vị tha, hướng ngoại |
Fortitude | /ˈfɔːr.tɪ.tuːd/ | Courage in pain or adversity | Sức mạnh tinh thần, lòng kiên cường |
Tenacity | /təˈnæs.ə.ti/ | The quality of holding fast; persistence | Tính kiên trì, bền bỉ |
Sagacity | /səˈɡæs.ə.ti/ | The quality of being discerning, sound in judgment, and farsighted | Tính khôn ngoan, sáng suốt |
Equanimity | /ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/ | Mental calmness, composure, and evenness of temper | Tính điềm tĩnh, sự bình tĩnh |
Patience | /ˈpeɪ·ʃəns/ | The capacity to accept or tolerate delay, problems, or suffering without becoming annoyed or anxious | Tính kiên nhẫn |
Compassion | /kəmˈpæʃ.ən/ | Deep awareness of the suffering of another and the wish to relieve it | Tình thương, lòng từ bi |
Perseverance | /ˌpɜːr.səˈvɪr.əns/ | Continued effort and determination in spite of difficulties | Sự kiên trì, bền bỉ |
Graciousness | /ˈɡreɪ·ʃəs·nəs/ | The quality of being kind and polite, especially towards someone of lower status | Tính lịch thiệp, nhân từ |
Generosity | /ˌdʒen·əˈrɑː·sə·ti/ | The quality of being kind and generous | Tính hào phóng, rộng lượng |
Humility | /ˈhjuː·mɪl·ə·ti/ | The quality of not being proud and being respectful towards others | Tính khiêm tốn, sự khiêm nhường |
Honesty | /ˈɒn·ɪ·sti/ | Truthfulness and sincerity | Tính trung thực, lòng thành thật |
Từ vựng tiếng anh C1, C2 chủ đề chiến tranh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Armistice | /ˈɑːr.mɪ.stɪs/ | A formal agreement of warring parties to stop fighting; a truce | Hiệp định ngừng bắn |
War crimes | /wɔːr kraɪmz/ | Violations of the laws or customs of war, including genocide or mistreatment of prisoners of war | Tội ác chiến tranh |
Disarmament | /dɪsˈɑːr.mə.mənt/ | The reduction or withdrawal of military forces and weapons | Sự giảm vũ trang |
Collateral damage | /kəˈlæt.ər.əl ˈdæm.ɪdʒ/ | Unintended or incidental damage to non-combatants during a military operation | Thiệt hại phụ |
WMD (Weapons of Mass Destruction) | /ˈwep.ən s əv ˈmæs dɪˈstrʌk.ʃən/ | Weapons designed to kill or harm on a large scale | Vũ khí hủy diệt |
Genocide | /ˈdʒen.ə.saɪd/ | The deliberate killing of a large group of people, especially those of a particular nation or ethnic group | Tội diệt chủng |
Militarization | /ˌmɪl.ɪ.tə.raɪˈzeɪ.ʃən/ | The process by which a society organizes itself for military conflict and violence | Quân chủng hóa |
War-torn | /ˈwɔrˌtɔrn/ | Describing an area heavily affected by the destruction and disruption of war | Bị tàn phá do chiến tranh |
Conscription | /kənˈskrɪp.ʃən/ | Compulsory enlistment of people in a national service, typically into the armed forces | Bắt buộc nhập ngũ |
Proxy war | /ˈprɒk.si wɔːr/ | A conflict where two opposing countries avoid direct war by supporting third-party forces | Chiến tranh ủy nhiệm |
Guerrilla warfare | /ɡəˈrɪl.ə ˈwɔrˌfer/ | Irregular and unconventional warfare often involving small tactical units | Chiến tranh du kích |
Nuclear proliferation | /ˈnjuː.kli.ər prəˌlɪf.əˈreɪ.ʃən/ | The spread of nuclear weapons to states that do not possess them | Sự lan rộng vũ khí hạt nhân |
Battlefield | /ˈbæt.əl.fiːld/ | The area where a battle is being or has been fought | Chiến trường |
War of attrition | /wɔːr əv əˈtrɪʃ.ən/ | Prolonged war or conflict in which each side seeks to gradually wear down the other | Chiến tranh mòn |
Military tribunal | /ˈmɪl.ɪ.tər.i traɪˈbjuː.nəl/ | A court to judge accusations of violating the laws of war | Tòa án quân sự |
Civilian casualties | /sɪˈvɪl.jən ˌkæʒ.juˈlti/ | People who are not members of the military killed or injured during a war | Thương vong dân thường |
Ceasefire | /ˈsiːs.faɪər/ | A temporary suspension of fighting, typically by agreement between the warring parties | Ngừng bắn tạm thời |
Từ vựng tiếng anh C1, C2 chủ đề y tế
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Immunization | /ɪˌmjuː.nə.zaɪˈzeɪ.ʃən/ | The process of making a person or animal immune to an infectious disease | Tiêm chủng |
Epidemic | /ˌepɪˈdemɪk/ | A widespread occurrence of an infectious disease in a community at a particular time | Đại dịch |
Pandemic | /pænˈdemɪk/ | An outbreak of a disease that occurs over a wide geographic area | Đại dịch (lan rộng toàn cầu) |
Vaccination | /ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ | Treatment with a vaccine to produce immunity against a disease | Tiêm chủng |
Quarantine | /ˈkwɔːr.ən.tiːn/ | A state, period, or place of isolation to prevent the spread of disease | Cách ly |
Antibiotics | /ˌæn.ti.baɪˈɑː.tɪks/ | Medicines that destroy or inhibit the growth of microorganisms | Kháng sinh |
Inoculation | /ɪˌnɑː.kjəˈleɪ.ʃən/ | The introduction of a vaccine or antigenic substance into the body to produce immunity to a specific disease | Tiêm phòng |
Pathogen | /ˈpæθ.ə.dʒən/ | A bacterium, virus, or other microorganism that can cause disease | Tác nhân gây bệnh |
Endemic | /enˈdemɪk/ | Regularly found among particular people or in a certain area | Bản địa (bệnh) |
Contagious | /kənˈteɪ.dʒəs/ | Capable of being spread from person to person, typically by direct contact | Lây nhiễm |
Prophylaxis | /ˌprɑː.fəˈlæk.sɪs/ | Protective treatment to prevent disease | Phòng bệnh |
Symptomatic | /ˌsɪm(p)təˈmætɪk/ | Relating to or according to symptoms, especially of a disease | Có triệu chứng |
Pandemic | /pænˈdemɪk/ | An outbreak of a disease that occurs over a wide geographic area | Đại dịch (lan rộng toàn cầu) |
Prognosis | /prɑːɡˈnoʊ.sɪs/ | The likely course of a disease or ailment | Tiên lượng (dự đoán tình trạng bệnh) |
Palliative care | /ˌpæl.i.ə.tɪv ˈker/ | Medical care that relieves pain without treating the underlying cause | Chăm sóc giảm đau |
Epidemic | /ˌepɪˈdemɪk/ | A widespread occurrence of an infectious disease in a community at a particular time | Đại dịch |
Pandemic | /pænˈdemɪk/ | An outbreak of a disease that occurs over a wide geographic area | Đại dịch (lan rộng toàn cầu) |
Incubation period | /ˌɪn.kjuˈbeɪ.ʃən ˈpɪri.əd/ | The period between exposure to an infection and the appearance of the first symptoms | Thời gian ủ bệnh |
Asymptomatic | /ˌeɪˌsɪmp.təˈmætɪk/ | Showing no symptoms of a particular disease | Không có triệu chứng |
Pharmacotherapy | /ˌfɑːr.mə.kəʊˈθer.ə.pi/ | The use of pharmaceutical drugs to treat a disease | Điều trị thuốc |
Hygiene | /ˈhaɪdʒiːn/ | Conditions or practices conducive to maintaining health and preventing disease | Vệ sinh |
Pandemic | /pænˈdemɪk/ | An outbreak of a disease that occurs over a wide geographic area | Đại dịch (lan rộng toàn cầu) |
Endemic | /enˈdemɪk/ | Regularly found among particular people or in a certain area | Bản địa (bệnh) |
Contagious | /kənˈteɪ.dʒəs/ | Capable of being spread from person to person, typically by direct contact | Lây nhiễm |
Prophylaxis | /ˌprɑː.fəˈlæk.sɪs/ | Protective treatment to prevent disease | Phòng bệnh |
Từ vựng tiếng anh C1, C2 chủ đề việc làm của người trẻ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Unemployment | /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ | The state of being without a job, typically involuntarily | Thất nghiệp |
Underemployment | /ˌʌndərɪmˈplɔɪmənt/ | The condition in which people in a workforce are employed at less than full-time or regular jobs | Thất nghiệp dưới chuẩn |
Job market | /dʒɒb ˈmɑː.kɪt/ | The availability of job openings in a specific area or overall | Thị trường lao động |
Job security | /dʒɒb sɪˈkjʊə.rə.ti/ | Assurance that one will keep their job without the risk of losing it | An toàn việc làm |
Vocational skills | /vəʊˈkeɪʃənl skɪlz/ | Specific skills related to a particular occupation or trade | Kỹ năng nghề nghiệp |
Work-life balance | /wɜːk-laɪf ˈbæləns/ | The division of time and focus between working life and personal life | Cân bằng giữa công việc và cuộc sống |
Career prospects | /kəˈrɪə ˈprɒspɛkts/ | The possibilities for future success and advancement in one’s career | Triển vọng nghề nghiệp |
Entry-level job | /ˈɛntri-ˈlɛvəl dʒɒb/ | A job suitable for a beginner or someone with little or no experience | Công việc dành cho người mới |
Internship | /ˈɪntɜːnʃɪp/ | A temporary position that provides on-the-job training or experience | Thực tập |
Remote work | /rɪˈməʊt wɜːk/ | Work that is done from a location separate from the central office or workplace | Làm việc từ xa |
Freelancing | /ˈfriːlɑːnsɪŋ/ | Working on a self-employed basis for different companies rather than being employed by one company | Làm việc tự do |
Skill development | /skɪl dɪˈveləpmənt/ | The process of improving or learning new abilities related to work or life | Phát triển kỹ năng |
Job satisfaction | /dʒɒb ˌsætɪsˈfækʃən/ | The level of contentment an individual has with their job | Hài lòng với công việc |
Networking | /ˈnetˌwɜːkɪŋ/ | The action or process of interacting with others to exchange information and develop professional or social contacts | Mạng lưới quan hệ |
Resilience | /rɪˈzɪlɪəns/ | The capacity to recover quickly from difficulties | Sức bền bỉ |
Soft skills | /sɒft skɪlz/ | Personal attributes that enable someone to interact effectively and harmoniously with other people | Kỹ năng mềm |
Adaptability | /əˌdæp.təˈbɪl.ə.ti/ | The ability to change in order to suit different conditions | Tính linh hoạt |
Time management | /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ | The process of planning and exercising conscious control over the amount of time spent on specific activities | Quản lý thời gian |
Decision-making | /dɪˈsɪʒ.ən ˈmeɪ.kɪŋ/ | The cognitive process of making choices or reaching conclusions | Ra quyết định |
Critical thinking | /ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/ | The objective analysis and evaluation of an issue in order to form a judgment | Tư duy phản biện |
Leadership skills | /ˈliː.dər.ʃɪp skɪlz/ | Abilities and qualities that are essential in leading a group or an organization | Kỹ năng lãnh đạo |
Emotional intelligence | /ɪˈmoʊʃənl ɪnˈtɛlɪdʒəns/ | The ability to understand, use, and manage emotions effectively | Trí tuệ cảm xúc |
Problem-solving | /ˈprɒbləm-ˌsɒlvɪŋ/ | The process of finding solutions to difficult or complex issues | Giải quyết vấn đề |
Từ vựng tiếng anh C1, C2 chủ đề du lịch
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Destination | /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ | A place to which someone is going or something is sent | Điểm đến |
Tourist | /ˈtʊr.ɪst/ | A person who is traveling or visiting a place for pleasure | Du khách |
Accommodation | /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ | A place to live, work, stay, or sleep in | Chỗ ở, nhà nghỉ |
Itinerary | /aɪˈtɪn.ər.əri/ | A planned route or journey | Lịch trình |
Sightseeing | /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ | The activity of visiting interesting places, especially as a tourist | Việc đi ngắm cảnh |
Souvenir | /ˌsuː.vəˈnɪr/ | A thing that is kept as a reminder of a person, place, or event | Đồ lưu niệm |
Adventure | /ədˈven.tʃər/ | An exciting or unusual experience | Cuộc phiêu lưu |
Backpacking | /ˈbæk.pæk.ɪŋ/ | Traveling or camping while carrying one’s belongings in a backpack | Du lịch bụi |
Cultural immersion | /ˈkʌl.tʃərəl ɪˈmɜː.ʒən/ | The act of becoming actively involved in the culture of an unfamiliar place | Tiếp xúc văn hóa |
Guide | /ɡaɪd/ | A person who shows the way to others | Hướng dẫn viên |
Resort | /rɪˈzɔːt/ | A place where people go for rest, relaxation, or recreation | Khu nghỉ dưỡng |
Ecotourism | /ˈiː.koʊˌtʊr.ɪz.əm/ | Tourism directed towards exotic, often threatened, natural environments | Du lịch sinh thái |
Scenic | /ˈsiː.nɪk/ | Beautiful in a way that is very easy to notice | Đẹp, có cảnh đẹp |
Expedition | /ˌek.spɪˈdɪʃ.ən/ | A journey undertaken for a particular purpose | Chuyến thám hiểm |
Local cuisine | /ˈləʊ.kəl kwɪˈziːn/ | The traditional food and dishes of a region or country | Đặc sản địa phương |
Hiking | /ˈhaɪ.kɪŋ/ | The activity of going for long walks, especially in the countryside | Leo núi, đi bộ đường dài |
Landmark | /ˈlændˌmɑːrk/ | A building or place that is easily recognized, especially one of historical or cultural significance | Điểm địa danh, điểm tham quan |
Public transportation | /ˈpʌblɪk ˌtræns.pɔːˈteɪ.ʃən/ | Transport services for the general public, typically including buses, trains, and subways | Phương tiện công cộng |
Beach holiday | /biːtʃ ˈhɒlɪdeɪ/ | A vacation or trip taken to a coastal area for relaxation and leisure activities | Kỳ nghỉ biển |
Cruise | /kruːz/ | A journey on a ship for pleasure, often visiting several places | Du thuyền, chuyến đi du thuyền |
Diving | /ˈdaɪvɪŋ/ | The sport or activity of swimming underwater using scuba equipment | Lặn |
Safari | /səˈfɑː.ri/ | An expedition to observe or hunt animals in their natural habitat | Du lịch săn mồi |
Camping | /ˈkæmpɪŋ/ | The activity of staying in a tent or shelter for a vacation | Cắm trại |
Photography | /fəˈtɒɡrəfi/ | The art, application, and practice of creating durable images by recording light | Nhiếp ảnh |
Từ vựng tiếng anh C1, C2 chủ đề môi trường
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Environment | /ɪnˈvaɪrənmənt/ | The surroundings or conditions in which a person, animal, or plant lives | Môi trường |
Sustainability | /səˌsteɪnəˈbɪləti/ | The ability to be maintained at a certain rate or level without exhausting resources or causing damage | Bền vững |
Conservation | /ˌkɒnsəˈveɪʃən/ | The act of preserving, protecting, or restoring the environment | Bảo tồn |
Biodiversity | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ | The variety of plant and animal life in a particular habitat or ecosystem | Đa dạng sinh học |
Deforestation | /diːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ | The action of clearing a wide area of trees | Tàn phá rừng, phá rừng |
Pollution | /pəˈluːʃən/ | The presence in or introduction into the environment of a substance or thing that has harmful or poisonous effects | Ô nhiễm |
Renewable energy | /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərdʒi/ | Energy generated from natural resources that are constantly replenished, such as sunlight, wind, or water | Năng lượng tái tạo |
Climate change | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | Long-term alteration of temperature and typical weather patterns in a place | Biến đổi khí hậu |
Carbon footprint | /ˈkɑːbən ˈfʊtˌprɪnt/ | The total amount of greenhouse gasses produced to directly and indirectly support human activities | Dấu chân carbon |
Global warming | /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/ | The gradual increase in the overall temperature of the Earth’s atmosphere due to the greenhouse effect | Sự nóng lên toàn cầu |
Ecosystem | /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ | A biological community of interacting organisms and their physical environment | Hệ sinh thái |
Acid rain | /ˈæsɪd reɪn/ | Rainfall made sufficiently acidic by atmospheric pollution that it causes environmental harm | Mưa axit |
Waste management | /weɪst ˈmænɪdʒmənt/ | The process of collecting, treating, and disposing of waste materials | Quản lý chất thải |
Ozone depletion | /ˈoʊzoʊn dɪˈpliːʃən/ | The thinning of the ozone layer in the stratosphere, primarily caused by human activities | Suy giảm tầng ozon |
Environmentalist | /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ | A person who is concerned with or advocates for the protection of the environment | Nhà môi trường học, người bảo vệ môi trường |
Conservationist | /ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst/ | A person who advocates or acts for the protection and preservation of the environment and wildlife | Nhà bảo tồn |
Sustainable development | /səˈsteɪnəbl dɪˈveləpmənt/ | Development that meets the needs of the present without compromising the ability of future generations to meet their own needs | Phát triển bền vững |
Endangered species | /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiz/ | A species at risk of extinction due to a decline in population | Loài có nguy cơ tuyệt chủng |
Water conservation | /ˈwɔːtər ˌkɒnsəˈveɪʃən/ | The preservation, control, and management of water resources | Bảo vệ nước |
Environmental impact | /ɪnˌvaɪrənˈmentəl ˈɪmpækt/ | The effect of human activity on the environment | Tác động môi trường |
Hỗ Trợ Ôn Luyện Thi Chứng Chỉ Tiếng Anh A2, B1, B2, C1 Và Tương Đương Trong Thời Gian Ngắn Nhất – Bằng Chuẩn Hồ Sơ Gốc Trên Website Nhà Trường
Download sách học từ vựng tiếng anh trình độ C1, C2
Dưới đây VSTEP Việt Nam sẽ giới thiệu những cuốn sách học từ vựng tiếng anh C2 được đánh giá tốt nhất.
- Sách The Vocabulary Files CEFR Level C2 Proficiency with Answers Key
– Tác giả: Andrew Betsis và Sean Haughton
– Công ty phát hành: Nhân Trí Việt
– Nhà xuất bản: NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh
– Năm tái bản gần nhất: 2020
Đây là cuốn sách bổ trợ vốn từ vựng ở trình độ C2, tương đương IELTS 7.0 trở lên. Nội dung cuốn sách là tổng hợp các từ vựng ở nhiều lĩnh vực khác nhau (the business world, the world of politics, employment, crime and punishment, …) với rất nhiều bài tập để học từ vựng và cách sử dụng từ trong các ngữ cảnh khác nhau.
Học viên hãy download sách tại đây.
- Sách Destination C1 & C2
– Tác giả: Malcolm Mann, Steve Taylore Knowles
– Nhà xuất bản: Macmillan
– Năm tái bản gần nhất: 2020
Đây là cuốn sách cung cấp những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng anh theo từng chủ đề. Nội dung cuốn sách là tổng hợp những kiến thức, thường được sử dụng trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng anh khung châu Âu. Ngoài cung cấp kiến thức sách còn hướng dẫn người đọc cách sử dụng từ vựng và ngữ pháp theo ngữ cảnh phù hợp.
Thí sinh có thể download tại bài viết: Sách Destination C1&C2.
Lộ trình học từ vựng tiếng anh C1 đến C2
Theo đánh giá tổng quát để học từ vựng C1 lên đến trình độ C2, trong quá trình ôn thi tiếng anh C1, C2 cần phải nắm vững 8000 từ vựng chuyên ngành và từ vựng của các chủ đề phức tạp. Nếu như dành khoảng 10-15 giờ học mỗi tuần thì sẽ mất khoảng 6 tháng thì mới thi đỗ bằng tiếng anh C2.
Tuy nhiên để đạt được kết quả tốt khi học từ vựng C2 sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: lộ trình học, khả năng học, mức độ tiếp xúc hàng ngày với tiếng anh, cách áp dụng kiến thức đã học vào thực tế…Sau đây sẽ là mẫu lộ trình học từ vựng C1 đến C2 trong 6 tháng.
Tháng 1: Kiểm tra trình độ bản thân, tổng hợp tài liệu học tập
- Tuần 1-2: Kiểm tra lại kiến thức từ vựng tiếng anh C1, thống kê những chủ đề từ vựng tiếng anh C2 thường xuất hiện trong đề thi.
- Tuần 3-4: Hãy tìm hiểu và thu thập các tài liệu từ vựng C2 có các chủ đề chính như: Học tập, công việc, du lịch, nghệ thuật, khoa học, kinh doanh, chính trị…(Đây là các chủ đề thường dùng trong đề thi C2). Học viên có thể tìm nguồn từ vựng này trong tài liệu học tập, sách chuyên ngành, báo chí, tạp chí.
Tháng 2, 3: Học từ vựng cơ bản và chuyên ngành
- Tuần 5-8: Khi bắt đầu học hãy chọn 3000-5000 từ vựng cơ bản từ các chủ đề đã chọn. Để nâng cao hiệu quả có thể sử dụng ứng dụng học tiếng anh hoặc từ điển để có thể tra cứu nghĩa của từ mà mình chưa biết, cũng như tìm hiểu cách sử dụng từ nhanh chóng hơn.
- Tuần 9-12: Sau khi đã hiểu rõ các từ vựng cơ bản hãy thống kê và bắt đầu học từ vựng chuyên ngành. Trong quá trình học hãy sử dụng từ điển chuyên ngành hoặc tài liệu chuyên ngành để hiểu sâu hơn về ngữ cảnh sử dụng.
Tháng 4, 5: Học từ vựng C2 khi luyện 4 kỹ năng
- Tuần 13-16: Để nâng cao kiến thức từ vựng trong kỹ năng nghe đọc, hãy thường xuyên đọc sách, tài liệu, báo cáo và nghe các bản tin, podcasts có nội dung phù hợp với chủ đề đang học và được trình bày bởi diễn giả chuyên nghiệp.
- Tuần 17-22: Hãy thường xuyên luyện viết bài luận, bài phê bình hoặc bài nghiên cứu mà trong đó sử dụng từ vựng tiếng anh C2 mới học.
- Để luyện nói hãy tham gia các cuộc thảo luận, trao đổi có cùng với chủ đề từ vựng C2 đã học.
Tháng 6: Kiểm tra và đánh giá kiến thức
- Tuần 23-26: Để đánh giá khả năng hiểu biết từ vựng C2 của bản thân, hãy thử làm các mẫu đề thi tiếng anh C2 hoặc nhờ người có kinh nghiệm nhận xét khả năng sử dụng từ vựng khi giao tiếp.
Trên đây là danh sách từ vựng tiếng anh C2 theo chủ đề và phương pháp học hiệu quả nhớ lâu. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp học viên nâng cao kiến thức từ vựng của bản thân.
Xem thêm:
Download tài liệu ôn thi tiếng anh C1 C2.
Tôi đã làm việc trong lĩnh vực Vstep tại Việt Nam được hơn 5 năm với tư cách là Giảng viên Ngôn ngữ Thứ hai Tiếng Anh và Cố vấn học thuật Vstep. Kinh nghiệm của tôi là đào tạo học sinh trung học, sinh viên và người sau đại học. Tôi hiện là người quản lý trực tiếp cho các giáo viên Vstep và hỗ trợ họ phát triển chuyên môn thông qua các cuộc họp, hội thảo, quan sát và đào tạo thường xuyên.
Tôi có kỹ năng và kinh nghiệm trong lĩnh vực bán hàng, giáo dục, viết học thuật và ngôn ngữ học. Tôi có bằng Cử nhân Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học 2:1 của Đại học Leeds và chứng chỉ TEFL 120 giờ.
Triết lý của tôi là mọi người ở mọi công việc trong cuộc sống đều phải có cơ hội tiếp cận bình đẳng với nền giáo dục chất lượng cao. Tôi đặc biệt đam mê giáo dục nhu cầu đặc biệt và quyền mà trẻ/người lớn có nhu cầu đặc biệt được hỗ trợ chính xác và công bằng trong suốt sự nghiệp giáo dục của họ.
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích đọc sách, viết lách và khiêu vũ. Tôi rất nhiệt tình với việc học của chính mình cũng như của người khác, và mong muốn được tiếp tục học tập và một ngày nào đó sẽ tiếp tục việc học của mình thông qua bằng cấp sau đại học.