Download 3000 từ vựng ôn thi tiếng anh B1 theo chủ đề file PDF

Thường xuyên trau dồi từ vựng tiếng anh B1 sẽ giúp các bạn dễ dàng vượt qua kỳ thi chứng chỉ tiếng anh B1. Cùng với đó biết nhiều từ vựng còn giúp bạn cải thiện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Ở bài viết này VSTEP Việt Nam sẽ hướng dẫn các bạn, những phương pháp học từ vựng tiếng anh B1 hiệu quả và gửi tặng các bạn bảng từ vựng ôn thi tiếng anh B1 pdf theo chủ đề.

Danh sách tổng hợp từ vựng B1 tiếng anh

Dưới đây là list từ vựng tiếng anh B1, đã được chúng tôi phân chia theo các chủ đề thường dùng trong kỳ thi B1 tiếng anh. Bảng từ vựng bao gồm cả phiên âm và nghĩa tiếng Việt giúp các bạn dễ dàng hơn trong quá trình ôn thi B1 tiếng anh. Các bạn hãy tham khảo.

Danh từ B1 tiếng anh

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
art n /ɑːt/ nghệ thuật
computer n /kəmˈpjuːtə/ máy tính
family n /ˈfæmɪli/ gia đình
government n /ˈgʌvnmənt/ chính phủ
health n /hɛlθ/ sức khỏe
history n /ˈhɪstəri/ lịch sử
information n /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ thông tin
map n /mæp/ bản đồ
meat n /miːt/ thịt
people n /ˈpiːpl/ người
skill n /skɪl/ kỹ năng
system n /ˈsɪstɪm/ hệ thống
thanks n /θæŋks/ lời cảm ơn
way n /weɪ/ đường
world n /wɜːld/ thế giới
year n /jɪə/ năm

Tính từ B1 tiếng anh

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
able adj /ˈeɪbl/ có thể
available adj /əˈveɪləbl/ có sẵn
basic adj /ˈbeɪsɪk/ cơ bản
different adj /ˈdɪfrənt/ khác nhau
difficult adj /ˈdɪfɪkəlt/ khó khăn
every adj /ˈɛvri/ mỗi
historical adj /hɪsˈtɒrɪkəl/ lịch sử
important adj /ɪmˈpɔːtənt/ quan trọng
know adj /nəʊn/ được biết đến
large adj /lɑːʤ/ lớn
popular adj /ˈpɒpjʊlə/ phổ biến
several adj /ˈsɛvrəl/ nhiều
united adj /jʊˈnaɪtɪd/ thống nhất
used adj /juːzd/ được sử dụng
various adj /ˈveərɪəs/ khác nhau

Động từ B1 tiếng anh

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
be v /biː/
have v /hæv/
do v /duː/ làm
say v /seɪ/ nói
get v /gɛt/ được
make v /meɪk/ làm
go v /gəʊ/ đi
see v /siː/ thấy
know v /nəʊ/ biết
take v /teɪk/ lấy
think v /θɪŋk/ nghĩ
come v /kʌm/ đến
give v /gɪv/ cho
look v /lʊk/ nhìn
use v /juːz/ dùng

Từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề

Từ vựng B1 chủ đề ăn uống

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
alcohol n /ˈælkəhɔːl/ đồ có cồn
bland adj /blænd/ nhạt nhẽo
bowl n /boʊl/ cái bát
breakfast n /ˈbrɛkfəst/ bữa sáng
chopsticks n /ˈtʃɑːpstɪkz/ đũa
coke n /koʊk/ nước ngọt
delicious adj /dɪˈlɪʃəs/ ngon miệng
dien v / ˈdɪnə / ăn bữa tối
dinner n / ˈdɪnə / bữa tối
glass n /ɡlæs/ cái ly
hot adj /hɒt/ nóng
juice/ squash adj /dʒuːs/ /skwɑːʃ/ nước ép trái cây
knife v /naɪf/ cái dao
lunch n / lʌnʧ/ bữa trưa
plate n /pleɪt/ đĩa
salty adj /ˈsɔːlti/ mặn
snack n / snæk / bữa ăn phụ, món ăn vặt
snack v / snæk / ăn vặt
spicy adj /ˈspaɪsi/ có vị cay
spoon n /spuːn/ cái thìa
spoon v /spuːn/ múc thức ăn bằng thìa
sweet adj /swiːt/ ngọt ngào
sweet n /swiːt/ kẹo
taste v /ˈteɪsti/ nếm vị
tasty adj /ˈteɪsti/ ngập tràn hương vị
wine n /waɪn/ rượu
wine v /waɪn/ uống rượu
fork n /fɔːrk/ cái nĩa

Từ vựng B1 chủ đề sức khỏe

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
addicted adj /əˈdɪk.tɪd/ bị nghiện cái gì
allergic adj, n /əˈlɜː.dʒɪk/ dị ứng
allergy bệnh dị ứng, cơn dị ứng
accident /’æksidənt/ tai nạn
alive   /ə’laiv/ còn sống
asleep   /ə’sli:p/ đang ngủ
awake /ə’weik/ còn thức
backache /’bækeik/ đau lưng
bleed /blind/ chảy máu
breath /breθ/ hơi thở
burn /bə:n/ bỏng
care /keə/ chăm sóc
cough n,v /kɒf/ ho
cough tiếng ho
chill adj,v,n /tʃɪl/ cảm lạnh
chill mát mẻ, se se lạnh
chill làm lạnh cái gì
ill adj, adv,n /ɪl/ đau ốm, bệnh tật
ill khó
ill điều ác, điều rủi ro
inflamed adj /ɪnˈfleɪmd/ sưng tấy
gout n /ɡaʊt/ bệnh gút
hepatitis n /ˌhepəˈtaɪtɪs/ viêm gan
insect bite n /ˈɪn.sekt baɪt/ vết côn trùng cắn
headache n /ˈhed.eɪk/ đau đầu
stomachache n /ˈstʌmək-eɪk/ đau dạ dày
toothache n /ˈtuːθ.eɪk/ đau răng
medicine n /ˈmɛd.sən/ thuốc
antibiotics n /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ thuốc kháng sinh
tablet n /ˈtæblət/ thuốc dạng viên
doctor n /ˈdɒk.tə/ bác sĩ
general practitioner n /ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/ bác sĩ đa khoa
surgeon n /’sə:dʤən/ bác sĩ phẫu thuật
nurse n, v /nɜːs/ y tá
nurse chăm sóc, nuôi dưỡng
patient adj, n /peɪʃnt/ bệnh nhân
patient kiên nhẫn
physician n /fɪˈzɪʃ.ən/ y sĩ
hospital n /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện
operating room n /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/ phòng mổ
painful adj /ˈpeɪn.fəl/ đau đớn
limit n, v /ˈlɪm.ɪt/ hạn chế
limit giới hạn
flu v /fluː/ cúm

Từ vựng B1 chủ đề du lịch, di chuyển

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
airline schedule n /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ lịch bay
baggage allowance n /ˈbægɪʤ əˈlaʊəns/ lượng hành lý cho phép
boarding pass n /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
booking file n /ˈbʊkɪŋ faɪl/ hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
bus schedule n /bʌs ˈʃɛdjuːl/ lịch trình xe buýt
carrier n /ˈkærɪə/ người vận chuyển cái gì đó
check-in n /ʧɛk-ɪn/ thủ tục vào cửa
complimentary adj /ˌkɒmplɪˈmɛntəri/ (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
customer file n /ˈkʌstəmə faɪl/ hồ sơ khách hàng
departure n /dɪˈpɑːʧə/ khởi hành
deposit, v /dɪˈpɒzɪt/ đặt cọc
destination adj /ˌdestɪˈneɪʃn/ sự độc đáo của điểm đến
destination n /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến
distribution n /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ phân bổ, phân chia
domestic travel n /dəʊˈmɛstɪk ˈtrævl/ du lịch nội địa
expedition n /ˌɛkspɪˈdɪʃən/ cuộc thám hiểm
high season n /haɪ ˈsiːzn/ mùa cao điểm
inclusive tour n /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ tour trọn gói
international tourist n /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈtʊərɪst/ khách du lịch quốc tế
Itinerary n /aɪˈtɪnərəri/ lịch trình
low season n /ləʊ ˈsiːzn/ mùa ít khách
one way trip n /wʌn weɪ trɪp/ chuyến đi 1 chiều
passport n /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu
preferred product n /prɪˈfɜːd ˈprɒdʌkt/ sản phẩm ưu đãi
rail schedule n /reɪl ˈʃɛdjuːl/ lịch trình tàu hỏa
reservation n /ˌrɛzəˈveɪʃən/ đặt chỗ, giữ chỗ
round trip n /ˌraʊnd ˈtrɪp/ chuyến đi khứ hồi
ticket n /ˈtɪkɪt/
tour guide n /tʊə gaɪd/ hướng dẫn viên du lịch
tour voucher n /tʊə ˈvaʊʧə/ phiếu dịch vụ du lịch
tourism n /ˈtʊərɪz(ə)m/ ngành du lịch
tourist n /ˈtʊərɪst/ khách du lịch
travel advisories n /ˈtrævl ədˈvaɪzəriz/ thông tin cảnh báo du lịch
travel trade n /ˈtrævl treɪd/ kinh doanh du lịch
traveler n /ˈtræv(ə)lə/ khách du lịch
visa n /ˈviːzə/ thị thực

Từ vựng B1 chủ đề giáo dục

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
boarding school n /bɔːdɪŋ skuːl/ trường nội trú
blackboard n /ˈblækbɔːd/ bảng đen
dormitory n /ˈdɔːrmətɔːri/ ký túc xá
day school n /deɪ skuːl/ trường bán trú
desk n /dɛsk/ bàn học
dictionary n /ˈdɪkʃənri/ từ điển
department of studies n /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ phòng đào tạo
assignment n /əˈsaɪnmənt / bài tập
high school n /haɪ skuːl/ trường cấp 3
university n /juːnɪˈvɜːsɪti/ trường đại học
course n /kɔːs/ khóa học
chemistry n /ˈkemɪstri/ hóa học
curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình học
class n /klɑːs/ lớp học
classroom n /klɑːsrʊm/ phòng học
lab n /læb/ phòng thí nghiệm
library n /laɪbrəri/ thư viện
lecture hall n /lɛkʧə hɔːl/ giảng đường
ministry of education n /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ bộ giáo dục
primary school n /praɪməri skuːl/ trường tiểu học
private school n /praɪvɪt skuːl/ trường tư
certificate n /səˈtɪfɪkət/ giấy chứng nhận
certificate v /səˈtɪfɪkət/ cấp giấy chứng nhận
secondary school n /sɛkəndəri skuːl/ trường trung học
sixth form college n /sɪksθ fɔːmˈkɒlɪʤ/ trường cao đẳng
school n /skuːl/ trường học
school v /skuːl/ huấn luyện, dạy ai đó
state school n /steɪt skuːl/ trường công
textbook n /ˈtekstbʊk / sách giáo khoa
textbook adj /ˈtekstbʊk / điển hình/cực kỳ tốt
vocational adj /vəʊˈkeɪʃənl/ dạy nghề/hướng nghiệp
upper-secondary school n /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/ trung học phổ thông

Từ vựng B1 chủ đề thể thao

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
absence n /ˈæbsəns/ sự vắng mặt
captain n /ˈkæptɪn/ đội trưởng
challenge n /ˈtʃælɪndʒ/ thách thức
champion n /ˈtʃæmpiən/ nhà vô địch
coach n /kəʊtʃ/ /koʊtʃ/ huấn luyện viên
compete v /kəmˈpiːt/ tranh đua
competition n /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ sự cạnh tranh
competitive adj /kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/ tính cạnh tranh
entertain v /en.t̬ɚˈteɪn/ giải trí (cho ai đó)
entertained adj /ˌɛntəˈteɪnd/ giải trí, thú vị
entertaining adj /ˌentərˈteɪnɪŋ/ giải trí, thú vị
entertainment n /en.t̬ɚˈteɪn.mənt/ chương trình giải trí
pleasure adj /ˈpleʒər/ niềm vui thích, điều thú vị
referee n /ˌrefəˈriː/ trọng tài
score n /skɔːr/ ghi điểm
team n /tiːm/ đội

Nhận trọn bộ đề thi tiếng anh Vstep B1 – Cập nhật theo định dạng đề thi mới nhất từ giảng viên Đại học Hà Nội

Nhận đề ôn thi miễn phí

Từ vựng B1 chủ đề mối quan hệ

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
accent, n /ˈæksənt/ giọng
accent, v /ˈæksənt/ nhấn mạnh
afraid, adj /əˈfreɪd/ lo sợ, sợ hãi
angry adj /ˈæŋgri/ tức giận, giận dữ
beautiful adj /ˈbjutəfəl/ xinh đẹp
beautify v /ˈbjuːtɪfaɪ/ làm đẹp
beauty n /ˈbjuː.t̬i/ sắc đẹp/vẻ đẹp
body shape n /ˈbɑdi ʃeɪp/ vóc dáng/thân hình
bored adj /bɔrd/ chán nản
brave adj /breɪv/ dũng cảm
brave, v /breɪv/ can đảm, đương đầu với
bravery n /ˈbreɪ.vɚ.i/ sự dũng cảm/lòng can đảm
call v /kɔːl/ gọi
charming adj ˈ/ʧɑrmɪŋ/ quyến rũ
cheerful adj /ˈʧɪrfəl/ sôi nổi, vui tươi
cleverj adj /ˈklɛvər/ thông minh, khôn khéo
communicate v /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp/trao đổi thông tin
communication n /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ giao tiếp/truyền thông
confident adj /ˈkɑnfədənt/ tự tin
confused adj /kənˈfjuzd/ bối rối, lúng túng
contact n /ˈkɒntækt/ liên lạc
contact v /ˈkɒntækt/ tiếp xúc
cute, adj adj /kjut/ đáng yêu
disappointed adj /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng
easy-going adj /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ thoải mái
energetic adj /ɛnərˈʤɛtɪk/ tràn đầy năng lượng
friendly adj /ˈfrɛndli/ thân thiện
friendly n /ˈfrɛndli/ trò chơi để giải trí và luyện tập
funny adj /ˈfʌni/ hài hước, vui tính
funny n /ˈfʌni/ câu chuyện khôi hài
greet v /griːt / chào hỏi
greeting, n /ˈɡriːtɪŋ/ lời chào
identity card, n /aɪˈdɛntɪti kɑːd/ chứng minh nhân dân
inform, v /ɪnˈfɔːm/ thông báo
interrupt, v /ˌɪntəˈrʌpt/ ngắt lời
interruption, n /ˌɪntəˈrʌpʃn/ sự gián đoạn
surprised, adj /sərˈpraɪzd/ ngạc nhiên
thirsty, adj /ˈθɜrsti/ khát
tired, adj /ˈtaɪərd/ mệt mỏi
worry, adj /ˈwɜrid/ lo lắng

Từ vựng B1 chủ đề thời trang

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
undress /ənˈdrɛs/ cởi quần áo
wear (out) /wɛr (aʊt)/ không vừa
be on trend /ɔn trɛnd/ hợp xu hướng, đang có xu hướng
fit /fɪt/ vừa vặn
fold /foʊld/ gấp lại
get dressed /ɡɛt drɛst/ chuẩn bị, mặc đồ
go (with/ together) /ɡoʊ (wɪθ/ təˈɡɛðər)/ đi với
match /mæʧ/ hợp, tương thích
put on /pʊt ɔn/ mặc vào
take off /teɪk ɔf/ cởi ra
try on /traɪ ɔn/ thử

Từ vựng B1 chủ đề công nghệ thông tin, liên lạc

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
address n /ˈæˌdrɛs/ địa chỉ (email, trang web,…)
access n, v /ˈækˌsɛs/ (n) sự kết nối, tiếp cận
(v) truy cập
app n /æp/ ứng dụng
at/ @ n /æt/ @ biểu tượng “@”
blog n /blɔ:ɡ/ một trang web cung cấp thông tin hoặc là một nhật ký trực tuyến
cellphone n /sɛlfoʊn/ điện thoại di động
computer n /kəmˈpju:tər/ máy tính
connect v /kəˈnɛkt/ kết nối
data n /ˈdeɪtə/ dữ liệu
delete v /dɪˈli:t/ xóa
dial up n /ˈdaɪəl ʌp/ kết nối internet thông qua việc sử dụng điện thoại bằng cách quay số
digital n /ˈdɪʤətəl/ (thuộc) công nghệ số, số hóa
disc/ disk n /dɪsk/ đĩa (nhạc, phim ảnh,…)
dot n /dɑ:t/ dấu chấm
download n, v /ˈdaʊnˌloʊd/ tải về, sự tải về
drag v /dræɡ/ kéo, lê (chuột)
electronic(s) n /ɪˌlɛkˈtrɑ:nɪk(s)/ điện tử học
equipment n /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị
file n /faɪl/ tập tin
hardware n /ˈhɑ:rˌdwɛr/ phần cứng
headline n /ˈhɛˌdlaɪn/ tiêu đề
home page n /ˈhoʊm ˌpeɪdʒ/ trang chủ
install v /ɪnˈst:ɔl/ cài, lắp đặt
invent v /ɪnˈvɛnt/ phát minh
invention n /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh/ sự sáng chế
keyboard n /ˈki:ˌbɔ:rd/ bàn phím
machine n /məˈʃi:n/ máy móc
mobile phone n /ˈmoʊbəl foʊn/ điện thoại di động
mouse n /maʊs/ chuột máy tính
parcel n /ˈpɑrsəl/ bưu kiện
password n /ˈpæˌswɜrd/ mật khẩu
photography n /fəˈtɑɡrəfi/ sự chụp ảnh
podcast n /ˈpɔdˌkæst/ tệp âm thanh
printer n /ˈprɪntər/ máy in
program v /ˈproʊˌɡræm/ lập trình
robot n /ˈroʊˌbʌt/ người máy
screen n /skin/ màn hình
server n /ˈsɜrvər/ máy chủ
sign up phr /saɪn ʌp/ đăng ký
smartphone n /ˈsmɑːrt.foʊn/ điện thoại thông minh
social media n /ˈsoʊʃəl ˈmi:diə/ mạng xã hội
software n /ˈsɔfˌtwɛr/ phần mềm
switch off phr /swɪʧ ɔf/ tắt đi
switch on phr /swɪʧ ɔn/ bật lên
upload n, v (n) /ˈʌploʊd/(v) /ʌp’loʊd/ đăng tải, sự đăng tải (dữ liệu,…)
video clip n /ˈvɪdioʊ klɪp/ đoạn ghi hình
webcam n /ˈweb.kæm/ máy ghi hình của máy tính hoặc kết nối trực tiếp với máy tính
web page n /wɛb peɪʤ/ trang web (một phần nhỏ của website), cung cấp một loại nội dung cụ thể
website n /ˈwɛbˌsaɪt/ tập hợp của các web page, cung cấp một lượng thông tin khổng lồ

Từ vựng B1 chủ đề bưu điện

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
by post phr /baɪ poʊst/ qua đường bưu điện
fax n /fæks/ điện thư (gửi bản sao trực tiếp qua hệ thống dây điện)
envelope n /ˈɛnvəˌloʊp/ phong bì
postcard n /ˈpoʊstˌkɑ:rd/ bưu thiếp
reply v /rɪˈplaɪ/ hồi đáp, trả lời (tin nhắn, thư từ,…)
call back phr /kɔ:l bæk/ gọi lại
hang up phr /hæŋ ʌp/ cúp máy
operator n /ˈɑpəˌreɪtər/ người vận hành tổng đài viên
message n /ˈmɛsɪʤ/ tin nhắn
ring up phr /rɪŋ ʌp/ reo lên (chuông)

Từ vựng B1 chủ đề truyền thông

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
act v /ækt/ diễn xuất
actor n /ˈæktər/ diễn viên (nam)
actress n /ˈæktrəs/ diễn viên (nữ)
admission n /ædˈmɪʃən/ sự thừa nhận, công nhận
audience n /ˈɑ:diəns/ khán giả
bestseller n /ˈbɛstˈsɛlər/ sản phẩm tốt nhất, bán chạy nhất
band n /bænd/ ban nhạc
ballet n /bæˈleɪ/ vở ballet
celebrity n /səˈlɛbrɪti/ người nổi tiếng
board game n /bɔ:rd ɡeɪm/ trò chơi sử dụng bàn cờ
circus n /ˈsɜrkəs/ gánh xiếc
concert n /ˈkɑnsɜrt/ hòa nhạc
dancer disc n /ˈdænsər dɪsk/ vũ công trên đĩa nhạc
DJ (disc jockey) n /di-ʤeɪ (dɪsk ˈʤɑki)/ người chơi nhạc trong bar, club, tiệc,…
entrance n /ˈɛntrəns/ lối vào
festival n /ˈfɛstəvəl/ lễ hội
exhibition n /ˌɛksəˈbɪʃən/ triển lãm
film star n /fɪlm stɑr/ ngôi sao điện ảnh
folk music n /foʊk ˈmjuzɪk/ dân ca, nhạc dân gian
go out phr /ɡoʊ aʊt/ đi chơi, ra ngoài
hit song n hɪt sɔŋ/ ca khúc nổi tiếng
instrument n /ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ
museum n /mju:ˈzi:əm/ bảo tàng
musician n /mju:ˈzɪʃən/ nhạc công
guitarist n /ˌɡɪˈtɑ:rɪst/ nghệ sĩ guitar
orchestra n /ˈɔ:rkəstrə/ dàn nhạc
performance n /pərˈfɔ:rməns/ buổi biểu diễn
pop music n /pɑp ˈmju:zɪk/ nhạc đương đại
scene n /si:n/ cảnh (quay)
soap opera n /soʊp ˈɑprə/ phim truyền hình dài tập
thriller n /ˈθrɪlər/ giật gân
stage n /steɪʤ/ sân khấu

Lớp Luyện Thi B1 Vstep Toàn Quốc: Đào Tạo Online Trực Tiếp Với Giảng Viên Đại Học Sư Phạm Hà Nội, Đại Học Hà Nội & Đại Học Ngoại Ngữ ĐHQG Hà Nội

Nhận tư vấn từ giảng viên

Xem thêm:

Các phần mềm luyện thi tiếng anh B1 phổ biến.

Download tài liệu 3000 từ vựng tiếng anh B1

Cuốn sách này là tổng hợp 3000 từ vựng tiếng anh trình độ B1 được biên soạn bởi những giảng viên nhiều năm kinh nghiệm của Oxford. Nội dung từ vựng trong cuốn sách này phân chia thành các chủ đề cụ thể. Nội dung được trình bày rõ ràng chi tiết bao gồm cả nghĩa tiếng Việt và cách phiên âm giúp bạn học từ vựng hiệu quả hơn.

Các bạn hãy tải cuốn sách tại đây.

Để có thêm tài liệu học tập các bạn hãy tải thêm bộ tài liệu từ vựng tiếng anh B1 Cambridge tại đây.

Từ vựng tiếng anh B2
Nắm vưng từ vựng tiếng anh B2 sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.

Cách học từ vựng tiếng anh B1 hiệu quả

Theo kiến thức thực tế, ở trình độ B1 các bạn sẽ cần nắm rõ tối thiểu  8.000 – 12.000 từ vựng. Để ghi nhớ tốt khối lượng lớn từ vựng B1, phương pháp tốt nhất hiện nay chính là các bạn hãy học từ vựng theo chủ đề thường sử dụng trong đề thi.

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ hiểu hơn, có thể hình dung các từ liên quan. Các kiến thức đã học sẽ được sắp xếp logic, giảm áp lực so với học quá nhiều từ vựng ở nhiều chủ đề cùng một lúc.

Khi học từ vựng B1 theo chủ đề các bạn sẽ am hiểu bản chất của từ, biết cách áp dụng từ vựng hợp lý trong giao tiếp. Giúp bạn diễn đạt chi tiết một vấn đề.

Ngoài ra để ghi nhớ từ vựng tốt hơn các bạn hãy áp dụng các phương pháp như:

Học từ vựng theo cụm từ

Học từ vựng tiếng anh B1 theo cụm từ, kết hợp với ngữ pháp tiếng anh B1 chính là cách sẽ giúp bạn nhớ lâu và mở rộng vốn từ vựng của mình.

VD: cụm “play a role”: có nghĩa là đóng vai trò. Nếu chỉ học riêng từ “role” có nghĩa là vai trò thì sẽ không hiểu được cách sử dụng ngữ pháp cho từ này.

Hoặc 1 ví dụ nữa là “Hold on”. “Hold” là nắm, giữ nhưng “hold on” có nghĩa là chờ đợi. Đối với nhiều động từ, khi đi kèm với giới từ khác sẽ có nghĩa khác. Do đó bạn cần có tư duy học cụm từ, gắn liền với ngữ pháp và câu văn để hiệu quả cao nhất.

Không nên học từng từ đơn lẻ và sẽ bị học trước quên sau, xé lẻ kiến thức giữa từ vựng, cụm từ và ngữ pháp, dẫn đến càng học càng nản.

Áp dụng ngay từ vựng vừa học được

Khi học được một từ vựng mới bạn hãy tạo thói quen ghi nhớ từ vựng ấy thông qua hình ảnh hoặc ngữ cảnh cụ thể. Áp dụng ngay từ vựng đó vào một câu nói hoặc một câu văn sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng ấy lâu hơn và cách sử dụng hiệu quả.

Ghi lại những từ vựng mới học được:

Phương pháp tốt nhất để ghi nhớ chính là hãy viết lại những gì bạn nghe được hoặc đọc được. Khi bạn ghi chép lại não bộ của bạn cũng sẽ đánh dấu lại hành động bạn vừa thực hiện giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.

Lựa chọn chủ đề từ vựng phù hợp:

Đề thi B1 thường sử dụng 14 chủ đề thông dụng, hãy lựa chọn học các từ vựng ở chủ đề thường được dùng để thi B1 như bản thân, công việc, du lịch, đi lại…tránh học những từ vựng ở lĩnh vực quá chuyên sâu mang tính học thuật như: khoa học vũ trụ, kinh tế, tài chính…

Trên đây là danh sách tổng hợp từ vựng thi B1 theo các chủ đề thường được sử dụng trong kỳ thi B1 tiếng anh. Các bạn hãy ôn luyện thật kỹ theo danh sách các từ vựng tiếng anh B1 trên đây để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi B1. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm:

10 phần mềm luyện thi tiếng anh B1 hiệu quả.

Tổng hợp 84 cấu trúc tiếng anh B1.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0369 830 812 Cô Quỳnh

Hỗ trợ liên tục 24/7