Thường xuyên trau dồi từ vựng tiếng anh B1 sẽ giúp các bạn dễ dàng vượt qua kỳ thi chứng chỉ tiếng anh B1. Cùng với đó biết nhiều từ vựng còn giúp bạn cải thiện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Ở bài viết này VSTEP Việt Nam sẽ hướng dẫn các bạn, những phương pháp học từ vựng tiếng anh B1 hiệu quả và gửi tặng các bạn bảng từ vựng ôn thi tiếng anh B1 pdf theo chủ đề.
Danh sách tổng hợp từ vựng B1 tiếng anh
Dưới đây là list từ vựng tiếng anh B1, đã được chúng tôi phân chia theo các chủ đề thường dùng trong kỳ thi B1 tiếng anh. Bảng từ vựng bao gồm cả phiên âm và nghĩa tiếng Việt giúp các bạn dễ dàng hơn trong quá trình ôn thi B1 tiếng anh. Các bạn hãy tham khảo.
Danh từ B1 tiếng anh
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
art | n | /ɑːt/ | nghệ thuật |
computer | n | /kəmˈpjuːtə/ | máy tính |
family | n | /ˈfæmɪli/ | gia đình |
government | n | /ˈgʌvnmənt/ | chính phủ |
health | n | /hɛlθ/ | sức khỏe |
history | n | /ˈhɪstəri/ | lịch sử |
information | n | /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ | thông tin |
map | n | /mæp/ | bản đồ |
meat | n | /miːt/ | thịt |
people | n | /ˈpiːpl/ | người |
skill | n | /skɪl/ | kỹ năng |
system | n | /ˈsɪstɪm/ | hệ thống |
thanks | n | /θæŋks/ | lời cảm ơn |
way | n | /weɪ/ | đường |
world | n | /wɜːld/ | thế giới |
year | n | /jɪə/ | năm |
Tính từ B1 tiếng anh
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
able | adj | /ˈeɪbl/ | có thể |
available | adj | /əˈveɪləbl/ | có sẵn |
basic | adj | /ˈbeɪsɪk/ | cơ bản |
different | adj | /ˈdɪfrənt/ | khác nhau |
difficult | adj | /ˈdɪfɪkəlt/ | khó khăn |
every | adj | /ˈɛvri/ | mỗi |
historical | adj | /hɪsˈtɒrɪkəl/ | lịch sử |
important | adj | /ɪmˈpɔːtənt/ | quan trọng |
know | adj | /nəʊn/ | được biết đến |
large | adj | /lɑːʤ/ | lớn |
popular | adj | /ˈpɒpjʊlə/ | phổ biến |
several | adj | /ˈsɛvrəl/ | nhiều |
united | adj | /jʊˈnaɪtɪd/ | thống nhất |
used | adj | /juːzd/ | được sử dụng |
various | adj | /ˈveərɪəs/ | khác nhau |
Động từ B1 tiếng anh
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
be | v | /biː/ | là |
have | v | /hæv/ | có |
do | v | /duː/ | làm |
say | v | /seɪ/ | nói |
get | v | /gɛt/ | được |
make | v | /meɪk/ | làm |
go | v | /gəʊ/ | đi |
see | v | /siː/ | thấy |
know | v | /nəʊ/ | biết |
take | v | /teɪk/ | lấy |
think | v | /θɪŋk/ | nghĩ |
come | v | /kʌm/ | đến |
give | v | /gɪv/ | cho |
look | v | /lʊk/ | nhìn |
use | v | /juːz/ | dùng |
Từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề
Từ vựng B1 chủ đề ăn uống
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
alcohol | n | /ˈælkəhɔːl/ | đồ có cồn |
bland | adj | /blænd/ | nhạt nhẽo |
bowl | n | /boʊl/ | cái bát |
breakfast | n | /ˈbrɛkfəst/ | bữa sáng |
chopsticks | n | /ˈtʃɑːpstɪkz/ | đũa |
coke | n | /koʊk/ | nước ngọt |
delicious | adj | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon miệng |
dien | v | / ˈdɪnə / | ăn bữa tối |
dinner | n | / ˈdɪnə / | bữa tối |
glass | n | /ɡlæs/ | cái ly |
hot | adj | /hɒt/ | nóng |
juice/ squash | adj | /dʒuːs/ /skwɑːʃ/ | nước ép trái cây |
knife | v | /naɪf/ | cái dao |
lunch | n | / lʌnʧ/ | bữa trưa |
plate | n | /pleɪt/ | đĩa |
salty | adj | /ˈsɔːlti/ | mặn |
snack | n | / snæk / | bữa ăn phụ, món ăn vặt |
snack | v | / snæk / | ăn vặt |
spicy | adj | /ˈspaɪsi/ | có vị cay |
spoon | n | /spuːn/ | cái thìa |
spoon | v | /spuːn/ | múc thức ăn bằng thìa |
sweet | adj | /swiːt/ | ngọt ngào |
sweet | n | /swiːt/ | kẹo |
taste | v | /ˈteɪsti/ | nếm vị |
tasty | adj | /ˈteɪsti/ | ngập tràn hương vị |
wine | n | /waɪn/ | rượu |
wine | v | /waɪn/ | uống rượu |
fork | n | /fɔːrk/ | cái nĩa |
Từ vựng B1 chủ đề sức khỏe
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
addicted | adj | /əˈdɪk.tɪd/ | bị nghiện cái gì |
allergic | adj, n | /əˈlɜː.dʒɪk/ | dị ứng |
allergy | bệnh dị ứng, cơn dị ứng | ||
accident | /’æksidənt/ | tai nạn | |
alive | /ə’laiv/ | còn sống | |
asleep | /ə’sli:p/ | đang ngủ | |
awake | /ə’weik/ | còn thức | |
backache | /’bækeik/ | đau lưng | |
bleed | /blind/ | chảy máu | |
breath | /breθ/ | hơi thở | |
burn | /bə:n/ | bỏng | |
care | /keə/ | chăm sóc | |
cough | n,v | /kɒf/ | ho |
cough | tiếng ho | ||
chill | adj,v,n | /tʃɪl/ | cảm lạnh |
chill | mát mẻ, se se lạnh | ||
chill | làm lạnh cái gì | ||
ill | adj, adv,n | /ɪl/ | đau ốm, bệnh tật |
ill | khó | ||
ill | điều ác, điều rủi ro | ||
inflamed | adj | /ɪnˈfleɪmd/ | sưng tấy |
gout | n | /ɡaʊt/ | bệnh gút |
hepatitis | n | /ˌhepəˈtaɪtɪs/ | viêm gan |
insect bite | n | /ˈɪn.sekt baɪt/ | vết côn trùng cắn |
headache | n | /ˈhed.eɪk/ | đau đầu |
stomachache | n | /ˈstʌmək-eɪk/ | đau dạ dày |
toothache | n | /ˈtuːθ.eɪk/ | đau răng |
medicine | n | /ˈmɛd.sən/ | thuốc |
antibiotics | n | /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ | thuốc kháng sinh |
tablet | n | /ˈtæblət/ | thuốc dạng viên |
doctor | n | /ˈdɒk.tə/ | bác sĩ |
general practitioner | n | /ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/ | bác sĩ đa khoa |
surgeon | n | /’sə:dʤən/ | bác sĩ phẫu thuật |
nurse | n, v | /nɜːs/ | y tá |
nurse | chăm sóc, nuôi dưỡng | ||
patient | adj, n | /peɪʃnt/ | bệnh nhân |
patient | kiên nhẫn | ||
physician | n | /fɪˈzɪʃ.ən/ | y sĩ |
hospital | n | /ˈhɒspɪtl/ | bệnh viện |
operating room | n | /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/ | phòng mổ |
painful | adj | /ˈpeɪn.fəl/ | đau đớn |
limit | n, v | /ˈlɪm.ɪt/ | hạn chế |
limit | giới hạn | ||
flu | v | /fluː/ | cúm |
Từ vựng B1 chủ đề du lịch, di chuyển
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
airline schedule | n | /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ | lịch bay |
baggage allowance | n | /ˈbægɪʤ əˈlaʊəns/ | lượng hành lý cho phép |
boarding pass | n | /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ | thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách) |
booking file | n | /ˈbʊkɪŋ faɪl/ | hồ sơ đặt chỗ của khách hàng |
bus schedule | n | /bʌs ˈʃɛdjuːl/ | lịch trình xe buýt |
carrier | n | /ˈkærɪə/ | người vận chuyển cái gì đó |
check-in | n | /ʧɛk-ɪn/ | thủ tục vào cửa |
complimentary | adj | /ˌkɒmplɪˈmɛntəri/ | (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm |
customer file | n | /ˈkʌstəmə faɪl/ | hồ sơ khách hàng |
departure | n | /dɪˈpɑːʧə/ | khởi hành |
deposit, v | /dɪˈpɒzɪt/ | đặt cọc | |
destination | adj | /ˌdestɪˈneɪʃn/ | sự độc đáo của điểm đến |
destination | n | /ˌdestɪˈneɪʃn/ | điểm đến |
distribution | n | /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ | phân bổ, phân chia |
domestic travel | n | /dəʊˈmɛstɪk ˈtrævl/ | du lịch nội địa |
expedition | n | /ˌɛkspɪˈdɪʃən/ | cuộc thám hiểm |
high season | n | /haɪ ˈsiːzn/ | mùa cao điểm |
inclusive tour | n | /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ | tour trọn gói |
international tourist | n | /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈtʊərɪst/ | khách du lịch quốc tế |
Itinerary | n | /aɪˈtɪnərəri/ | lịch trình |
low season | n | /ləʊ ˈsiːzn/ | mùa ít khách |
one way trip | n | /wʌn weɪ trɪp/ | chuyến đi 1 chiều |
passport | n | /ˈpɑːspɔːt/ | hộ chiếu |
preferred product | n | /prɪˈfɜːd ˈprɒdʌkt/ | sản phẩm ưu đãi |
rail schedule | n | /reɪl ˈʃɛdjuːl/ | lịch trình tàu hỏa |
reservation | n | /ˌrɛzəˈveɪʃən/ | đặt chỗ, giữ chỗ |
round trip | n | /ˌraʊnd ˈtrɪp/ | chuyến đi khứ hồi |
ticket | n | /ˈtɪkɪt/ | vé |
tour guide | n | /tʊə gaɪd/ | hướng dẫn viên du lịch |
tour voucher | n | /tʊə ˈvaʊʧə/ | phiếu dịch vụ du lịch |
tourism | n | /ˈtʊərɪz(ə)m/ | ngành du lịch |
tourist | n | /ˈtʊərɪst/ | khách du lịch |
travel advisories | n | /ˈtrævl ədˈvaɪzəriz/ | thông tin cảnh báo du lịch |
travel trade | n | /ˈtrævl treɪd/ | kinh doanh du lịch |
traveler | n | /ˈtræv(ə)lə/ | khách du lịch |
visa | n | /ˈviːzə/ | thị thực |
Từ vựng B1 chủ đề giáo dục
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
boarding school | n | /bɔːdɪŋ skuːl/ | trường nội trú |
blackboard | n | /ˈblækbɔːd/ | bảng đen |
dormitory | n | /ˈdɔːrmətɔːri/ | ký túc xá |
day school | n | /deɪ skuːl/ | trường bán trú |
desk | n | /dɛsk/ | bàn học |
dictionary | n | /ˈdɪkʃənri/ | từ điển |
department of studies | n | /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ | phòng đào tạo |
assignment | n | /əˈsaɪnmənt / | bài tập |
high school | n | /haɪ skuːl/ | trường cấp 3 |
university | n | /juːnɪˈvɜːsɪti/ | trường đại học |
course | n | /kɔːs/ | khóa học |
chemistry | n | /ˈkemɪstri/ | hóa học |
curriculum | n | /kəˈrɪkjələm/ | chương trình học |
class | n | /klɑːs/ | lớp học |
classroom | n | /klɑːsrʊm/ | phòng học |
lab | n | /læb/ | phòng thí nghiệm |
library | n | /laɪbrəri/ | thư viện |
lecture hall | n | /lɛkʧə hɔːl/ | giảng đường |
ministry of education | n | /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ | bộ giáo dục |
primary school | n | /praɪməri skuːl/ | trường tiểu học |
private school | n | /praɪvɪt skuːl/ | trường tư |
certificate | n | /səˈtɪfɪkət/ | giấy chứng nhận |
certificate | v | /səˈtɪfɪkət/ | cấp giấy chứng nhận |
secondary school | n | /sɛkəndəri skuːl/ | trường trung học |
sixth form college | n | /sɪksθ fɔːmˈkɒlɪʤ/ | trường cao đẳng |
school | n | /skuːl/ | trường học |
school | v | /skuːl/ | huấn luyện, dạy ai đó |
state school | n | /steɪt skuːl/ | trường công |
textbook | n | /ˈtekstbʊk / | sách giáo khoa |
textbook | adj | /ˈtekstbʊk / | điển hình/cực kỳ tốt |
vocational | adj | /vəʊˈkeɪʃənl/ | dạy nghề/hướng nghiệp |
upper-secondary school | n | /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/ | trung học phổ thông |
Từ vựng B1 chủ đề thể thao
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
absence | n | /ˈæbsəns/ | sự vắng mặt |
captain | n | /ˈkæptɪn/ | đội trưởng |
challenge | n | /ˈtʃælɪndʒ/ | thách thức |
champion | n | /ˈtʃæmpiən/ | nhà vô địch |
coach | n | /kəʊtʃ/ /koʊtʃ/ | huấn luyện viên |
compete | v | /kəmˈpiːt/ | tranh đua |
competition | n | /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ | sự cạnh tranh |
competitive | adj | /kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/ | tính cạnh tranh |
entertain | v | /en.t̬ɚˈteɪn/ | giải trí (cho ai đó) |
entertained | adj | /ˌɛntəˈteɪnd/ | giải trí, thú vị |
entertaining | adj | /ˌentərˈteɪnɪŋ/ | giải trí, thú vị |
entertainment | n | /en.t̬ɚˈteɪn.mənt/ | chương trình giải trí |
pleasure | adj | /ˈpleʒər/ | niềm vui thích, điều thú vị |
referee | n | /ˌrefəˈriː/ | trọng tài |
score | n | /skɔːr/ | ghi điểm |
team | n | /tiːm/ | đội |
Nhận trọn bộ đề thi tiếng anh Vstep B1 – Cập nhật theo định dạng đề thi mới nhất từ giảng viên Đại học Hà Nội
Từ vựng B1 chủ đề mối quan hệ
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
accent, | n | /ˈæksənt/ | giọng |
accent, | v | /ˈæksənt/ | nhấn mạnh |
afraid, | adj | /əˈfreɪd/ | lo sợ, sợ hãi |
angry | adj | /ˈæŋgri/ | tức giận, giận dữ |
beautiful | adj | /ˈbjutəfəl/ | xinh đẹp |
beautify | v | /ˈbjuːtɪfaɪ/ | làm đẹp |
beauty | n | /ˈbjuː.t̬i/ | sắc đẹp/vẻ đẹp |
body shape | n | /ˈbɑdi ʃeɪp/ | vóc dáng/thân hình |
bored | adj | /bɔrd/ | chán nản |
brave | adj | /breɪv/ | dũng cảm |
brave, | v | /breɪv/ | can đảm, đương đầu với |
bravery | n | /ˈbreɪ.vɚ.i/ | sự dũng cảm/lòng can đảm |
call | v | /kɔːl/ | gọi |
charming | adj | ˈ/ʧɑrmɪŋ/ | quyến rũ |
cheerful | adj | /ˈʧɪrfəl/ | sôi nổi, vui tươi |
cleverj | adj | /ˈklɛvər/ | thông minh, khôn khéo |
communicate | v | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | giao tiếp/trao đổi thông tin |
communication | n | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ | giao tiếp/truyền thông |
confident | adj | /ˈkɑnfədənt/ | tự tin |
confused | adj | /kənˈfjuzd/ | bối rối, lúng túng |
contact | n | /ˈkɒntækt/ | liên lạc |
contact | v | /ˈkɒntækt/ | tiếp xúc |
cute, adj | adj | /kjut/ | đáng yêu |
disappointed | adj | /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ | thất vọng |
easy-going | adj | /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ | thoải mái |
energetic | adj | /ɛnərˈʤɛtɪk/ | tràn đầy năng lượng |
friendly | adj | /ˈfrɛndli/ | thân thiện |
friendly | n | /ˈfrɛndli/ | trò chơi để giải trí và luyện tập |
funny | adj | /ˈfʌni/ | hài hước, vui tính |
funny | n | /ˈfʌni/ | câu chuyện khôi hài |
greet | v | /griːt / | chào hỏi |
greeting, n | /ˈɡriːtɪŋ/ | lời chào | |
identity card, n | /aɪˈdɛntɪti kɑːd/ | chứng minh nhân dân | |
inform, v | /ɪnˈfɔːm/ | thông báo | |
interrupt, v | /ˌɪntəˈrʌpt/ | ngắt lời | |
interruption, n | /ˌɪntəˈrʌpʃn/ | sự gián đoạn | |
surprised, adj | /sərˈpraɪzd/ | ngạc nhiên | |
thirsty, adj | /ˈθɜrsti/ | khát | |
tired, adj | /ˈtaɪərd/ | mệt mỏi | |
worry, adj | /ˈwɜrid/ | lo lắng |
Từ vựng B1 chủ đề thời trang
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
undress | /ənˈdrɛs/ | cởi quần áo |
wear (out) | /wɛr (aʊt)/ | không vừa |
be on trend | /ɔn trɛnd/ | hợp xu hướng, đang có xu hướng |
fit | /fɪt/ | vừa vặn |
fold | /foʊld/ | gấp lại |
get dressed | /ɡɛt drɛst/ | chuẩn bị, mặc đồ |
go (with/ together) | /ɡoʊ (wɪθ/ təˈɡɛðər)/ | đi với |
match | /mæʧ/ | hợp, tương thích |
put on | /pʊt ɔn/ | mặc vào |
take off | /teɪk ɔf/ | cởi ra |
try on | /traɪ ɔn/ | thử |
Từ vựng B1 chủ đề công nghệ thông tin, liên lạc
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
address | n | /ˈæˌdrɛs/ | địa chỉ (email, trang web,…) |
access | n, v | /ˈækˌsɛs/ | (n) sự kết nối, tiếp cận |
(v) truy cập | |||
app | n | /æp/ | ứng dụng |
at/ @ | n | /æt/ @ | biểu tượng “@” |
blog | n | /blɔ:ɡ/ | một trang web cung cấp thông tin hoặc là một nhật ký trực tuyến |
cellphone | n | /sɛlfoʊn/ | điện thoại di động |
computer | n | /kəmˈpju:tər/ | máy tính |
connect | v | /kəˈnɛkt/ | kết nối |
data | n | /ˈdeɪtə/ | dữ liệu |
delete | v | /dɪˈli:t/ | xóa |
dial up | n | /ˈdaɪəl ʌp/ | kết nối internet thông qua việc sử dụng điện thoại bằng cách quay số |
digital | n | /ˈdɪʤətəl/ | (thuộc) công nghệ số, số hóa |
disc/ disk | n | /dɪsk/ | đĩa (nhạc, phim ảnh,…) |
dot | n | /dɑ:t/ | dấu chấm |
download | n, v | /ˈdaʊnˌloʊd/ | tải về, sự tải về |
drag | v | /dræɡ/ | kéo, lê (chuột) |
electronic(s) | n | /ɪˌlɛkˈtrɑ:nɪk(s)/ | điện tử học |
equipment | n | /ɪˈkwɪpmənt/ | thiết bị |
file | n | /faɪl/ | tập tin |
hardware | n | /ˈhɑ:rˌdwɛr/ | phần cứng |
headline | n | /ˈhɛˌdlaɪn/ | tiêu đề |
home page | n | /ˈhoʊm ˌpeɪdʒ/ | trang chủ |
install | v | /ɪnˈst:ɔl/ | cài, lắp đặt |
invent | v | /ɪnˈvɛnt/ | phát minh |
invention | n | /ɪnˈvɛnʃən/ | sự phát minh/ sự sáng chế |
keyboard | n | /ˈki:ˌbɔ:rd/ | bàn phím |
machine | n | /məˈʃi:n/ | máy móc |
mobile phone | n | /ˈmoʊbəl foʊn/ | điện thoại di động |
mouse | n | /maʊs/ | chuột máy tính |
parcel | n | /ˈpɑrsəl/ | bưu kiện |
password | n | /ˈpæˌswɜrd/ | mật khẩu |
photography | n | /fəˈtɑɡrəfi/ | sự chụp ảnh |
podcast | n | /ˈpɔdˌkæst/ | tệp âm thanh |
printer | n | /ˈprɪntər/ | máy in |
program | v | /ˈproʊˌɡræm/ | lập trình |
robot | n | /ˈroʊˌbʌt/ | người máy |
screen | n | /skin/ | màn hình |
server | n | /ˈsɜrvər/ | máy chủ |
sign up | phr | /saɪn ʌp/ | đăng ký |
smartphone | n | /ˈsmɑːrt.foʊn/ | điện thoại thông minh |
social media | n | /ˈsoʊʃəl ˈmi:diə/ | mạng xã hội |
software | n | /ˈsɔfˌtwɛr/ | phần mềm |
switch off | phr | /swɪʧ ɔf/ | tắt đi |
switch on | phr | /swɪʧ ɔn/ | bật lên |
upload | n, v | (n) /ˈʌploʊd/(v) /ʌp’loʊd/ | đăng tải, sự đăng tải (dữ liệu,…) |
video clip | n | /ˈvɪdioʊ klɪp/ | đoạn ghi hình |
webcam | n | /ˈweb.kæm/ | máy ghi hình của máy tính hoặc kết nối trực tiếp với máy tính |
web page | n | /wɛb peɪʤ/ | trang web (một phần nhỏ của website), cung cấp một loại nội dung cụ thể |
website | n | /ˈwɛbˌsaɪt/ | tập hợp của các web page, cung cấp một lượng thông tin khổng lồ |
Từ vựng B1 chủ đề bưu điện
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
by post | phr | /baɪ poʊst/ | qua đường bưu điện |
fax | n | /fæks/ | điện thư (gửi bản sao trực tiếp qua hệ thống dây điện) |
envelope | n | /ˈɛnvəˌloʊp/ | phong bì |
postcard | n | /ˈpoʊstˌkɑ:rd/ | bưu thiếp |
reply | v | /rɪˈplaɪ/ | hồi đáp, trả lời (tin nhắn, thư từ,…) |
call back | phr | /kɔ:l bæk/ | gọi lại |
hang up | phr | /hæŋ ʌp/ | cúp máy |
operator | n | /ˈɑpəˌreɪtər/ | người vận hành tổng đài viên |
message | n | /ˈmɛsɪʤ/ | tin nhắn |
ring up | phr | /rɪŋ ʌp/ | reo lên (chuông) |
Từ vựng B1 chủ đề truyền thông
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
act | v | /ækt/ | diễn xuất |
actor | n | /ˈæktər/ | diễn viên (nam) |
actress | n | /ˈæktrəs/ | diễn viên (nữ) |
admission | n | /ædˈmɪʃən/ | sự thừa nhận, công nhận |
audience | n | /ˈɑ:diəns/ | khán giả |
bestseller | n | /ˈbɛstˈsɛlər/ | sản phẩm tốt nhất, bán chạy nhất |
band | n | /bænd/ | ban nhạc |
ballet | n | /bæˈleɪ/ | vở ballet |
celebrity | n | /səˈlɛbrɪti/ | người nổi tiếng |
board game | n | /bɔ:rd ɡeɪm/ | trò chơi sử dụng bàn cờ |
circus | n | /ˈsɜrkəs/ | gánh xiếc |
concert | n | /ˈkɑnsɜrt/ | hòa nhạc |
dancer disc | n | /ˈdænsər dɪsk/ | vũ công trên đĩa nhạc |
DJ (disc jockey) | n | /di-ʤeɪ (dɪsk ˈʤɑki)/ | người chơi nhạc trong bar, club, tiệc,… |
entrance | n | /ˈɛntrəns/ | lối vào |
festival | n | /ˈfɛstəvəl/ | lễ hội |
exhibition | n | /ˌɛksəˈbɪʃən/ | triển lãm |
film star | n | /fɪlm stɑr/ | ngôi sao điện ảnh |
folk music | n | /foʊk ˈmjuzɪk/ | dân ca, nhạc dân gian |
go out | phr | /ɡoʊ aʊt/ | đi chơi, ra ngoài |
hit song | n | hɪt sɔŋ/ | ca khúc nổi tiếng |
instrument | n | /ˈɪnstrəmənt/ | nhạc cụ |
museum | n | /mju:ˈzi:əm/ | bảo tàng |
musician | n | /mju:ˈzɪʃən/ | nhạc công |
guitarist | n | /ˌɡɪˈtɑ:rɪst/ | nghệ sĩ guitar |
orchestra | n | /ˈɔ:rkəstrə/ | dàn nhạc |
performance | n | /pərˈfɔ:rməns/ | buổi biểu diễn |
pop music | n | /pɑp ˈmju:zɪk/ | nhạc đương đại |
scene | n | /si:n/ | cảnh (quay) |
soap opera | n | /soʊp ˈɑprə/ | phim truyền hình dài tập |
thriller | n | /ˈθrɪlər/ | giật gân |
stage | n | /steɪʤ/ | sân khấu |
Lớp Luyện Thi B1 Vstep Toàn Quốc: Đào Tạo Online Trực Tiếp Với Giảng Viên Đại Học Sư Phạm Hà Nội, Đại Học Hà Nội & Đại Học Ngoại Ngữ ĐHQG Hà Nội
Xem thêm:
Các phần mềm luyện thi tiếng anh B1 phổ biến.
Download tài liệu 3000 từ vựng tiếng anh B1
Cuốn sách này là tổng hợp 3000 từ vựng tiếng anh trình độ B1 được biên soạn bởi những giảng viên nhiều năm kinh nghiệm của Oxford. Nội dung từ vựng trong cuốn sách này phân chia thành các chủ đề cụ thể. Nội dung được trình bày rõ ràng chi tiết bao gồm cả nghĩa tiếng Việt và cách phiên âm giúp bạn học từ vựng hiệu quả hơn.
Các bạn hãy tải cuốn sách tại đây.
Để có thêm tài liệu học tập các bạn hãy tải thêm bộ tài liệu từ vựng tiếng anh B1 Cambridge tại đây.
Cách học từ vựng tiếng anh B1 hiệu quả
Theo kiến thức thực tế, ở trình độ B1 các bạn sẽ cần nắm rõ tối thiểu 8.000 – 12.000 từ vựng. Để ghi nhớ tốt khối lượng lớn từ vựng B1, phương pháp tốt nhất hiện nay chính là các bạn hãy học từ vựng theo chủ đề thường sử dụng trong đề thi.
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ hiểu hơn, có thể hình dung các từ liên quan. Các kiến thức đã học sẽ được sắp xếp logic, giảm áp lực so với học quá nhiều từ vựng ở nhiều chủ đề cùng một lúc.
Khi học từ vựng B1 theo chủ đề các bạn sẽ am hiểu bản chất của từ, biết cách áp dụng từ vựng hợp lý trong giao tiếp. Giúp bạn diễn đạt chi tiết một vấn đề.
Ngoài ra để ghi nhớ từ vựng tốt hơn các bạn hãy áp dụng các phương pháp như:
Học từ vựng theo cụm từ
Học từ vựng tiếng anh B1 theo cụm từ, kết hợp với ngữ pháp tiếng anh B1 chính là cách sẽ giúp bạn nhớ lâu và mở rộng vốn từ vựng của mình.
VD: cụm “play a role”: có nghĩa là đóng vai trò. Nếu chỉ học riêng từ “role” có nghĩa là vai trò thì sẽ không hiểu được cách sử dụng ngữ pháp cho từ này.
Hoặc 1 ví dụ nữa là “Hold on”. “Hold” là nắm, giữ nhưng “hold on” có nghĩa là chờ đợi. Đối với nhiều động từ, khi đi kèm với giới từ khác sẽ có nghĩa khác. Do đó bạn cần có tư duy học cụm từ, gắn liền với ngữ pháp và câu văn để hiệu quả cao nhất.
Không nên học từng từ đơn lẻ và sẽ bị học trước quên sau, xé lẻ kiến thức giữa từ vựng, cụm từ và ngữ pháp, dẫn đến càng học càng nản.
Áp dụng ngay từ vựng vừa học được
Khi học được một từ vựng mới bạn hãy tạo thói quen ghi nhớ từ vựng ấy thông qua hình ảnh hoặc ngữ cảnh cụ thể. Áp dụng ngay từ vựng đó vào một câu nói hoặc một câu văn sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng ấy lâu hơn và cách sử dụng hiệu quả.
Ghi lại những từ vựng mới học được:
Phương pháp tốt nhất để ghi nhớ chính là hãy viết lại những gì bạn nghe được hoặc đọc được. Khi bạn ghi chép lại não bộ của bạn cũng sẽ đánh dấu lại hành động bạn vừa thực hiện giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.
Lựa chọn chủ đề từ vựng phù hợp:
Đề thi B1 thường sử dụng 14 chủ đề thông dụng, hãy lựa chọn học các từ vựng ở chủ đề thường được dùng để thi B1 như bản thân, công việc, du lịch, đi lại…tránh học những từ vựng ở lĩnh vực quá chuyên sâu mang tính học thuật như: khoa học vũ trụ, kinh tế, tài chính…
Trên đây là danh sách tổng hợp từ vựng thi B1 theo các chủ đề thường được sử dụng trong kỳ thi B1 tiếng anh. Các bạn hãy ôn luyện thật kỹ theo danh sách các từ vựng tiếng anh B1 trên đây để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi B1. Chúc các bạn thành công.
Xem thêm:
10 phần mềm luyện thi tiếng anh B1 hiệu quả.
Tổng hợp 84 cấu trúc tiếng anh B1.
Tôi đã làm việc trong lĩnh vực Vstep tại Việt Nam được hơn 5 năm với tư cách là Giảng viên Ngôn ngữ Thứ hai Tiếng Anh và Cố vấn học thuật Vstep. Kinh nghiệm của tôi là đào tạo học sinh trung học, sinh viên và người sau đại học. Tôi hiện là người quản lý trực tiếp cho các giáo viên Vstep và hỗ trợ họ phát triển chuyên môn thông qua các cuộc họp, hội thảo, quan sát và đào tạo thường xuyên.
Tôi có kỹ năng và kinh nghiệm trong lĩnh vực bán hàng, giáo dục, viết học thuật và ngôn ngữ học. Tôi có bằng Cử nhân Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học 2:1 của Đại học Leeds và chứng chỉ TEFL 120 giờ.
Triết lý của tôi là mọi người ở mọi công việc trong cuộc sống đều phải có cơ hội tiếp cận bình đẳng với nền giáo dục chất lượng cao. Tôi đặc biệt đam mê giáo dục nhu cầu đặc biệt và quyền mà trẻ/người lớn có nhu cầu đặc biệt được hỗ trợ chính xác và công bằng trong suốt sự nghiệp giáo dục của họ.
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích đọc sách, viết lách và khiêu vũ. Tôi rất nhiệt tình với việc học của chính mình cũng như của người khác, và mong muốn được tiếp tục học tập và một ngày nào đó sẽ tiếp tục việc học của mình thông qua bằng cấp sau đại học.