Nội dung bài viết này sẽ cung cấp danh sách từ vựng B1 tiếng Anh được phân chia theo các chủ đề phổ biến như:
- Từ vựng chủ đề ăn uống.
- Từ vựng chủ đề sức khỏe.
- Từ vựng chủ đề giáo dục.
- Từ vựng chủ đề gia đình.
Danh sách tổng hợp từ vựng B1 tiếng anh
Dưới đây là list từ vựng tiếng Anh B1, đã được phân chia theo các chủ đề thường dùng trong kỳ thi B1 tiếng Anh. Bảng từ vựng bao gồm cả phiên âm và nghĩa tiếng Việt giúp dễ dàng hơn trong quá trình ôn thi B1 tiếng Anh.
Từ vựng B1 chủ đề môi trường
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Environment | Danh từ | /ɪnˈvaɪrənmənt/ | Môi trường |
Pollution | Danh từ | /pəˈluːʃn/ | Ô nhiễm |
Sustainable | Tính từ | /səˈsteɪnəbl/ | Bền vững |
Recycle | Động từ | /ˌriːˈsaɪkl/ | Tái chế |
Global warming | Danh từ | /ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/ | Sự nóng lên toàn cầu |
Renewable | Tính từ | /rɪˈnjuːəbl/ | Có thể tái tạo |
Conservation | Danh từ | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | Sự bảo tồn |
Deforestation | Danh từ | /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ | Nạn phá rừng |
Ecosystem | Danh từ | /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ | Hệ sinh thái |
Biodiversity | Danh từ | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsɪti/ | Đa dạng sinh học |
Carbon footprint | Danh từ | /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ | Lượng khí thải carbon |
Climate change | Danh từ | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | Biến đổi khí hậu |
Fossil fuels | Danh từ | /ˈfɒsl fjuːəlz/ | Nhiên liệu hóa thạch |
Habitat | Danh từ | /ˈhæbɪtæt/ | Môi trường sống |
Landfill | Danh từ | /ˈlændfɪl/ | Bãi rác |
Overpopulation | Danh từ | /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ | Sự quá tải dân số |
Organic | Tính từ | /ɔːˈɡænɪk/ | Hữu cơ |
Ozone layer | Danh từ | /ˈəʊzəʊn ˈleɪə(r)/ | Tầng ozone |
Renewable energy | Danh từ | /rɪˈnjuːəbl ˈenədʒi/ | Năng lượng tái tạo |
Waste management | Danh từ | /weɪst ˈmænɪdʒmənt/ | Quản lý rác thải |
Water scarcity | Danh từ | /ˈwɔːtə ˈskeəsəti/ | Sự khan hiếm nước |
Wildlife | Danh từ | /ˈwaɪldlaɪf/ | Động vật hoang dã |
Afforestation | Danh từ | /ˌæfɒrɪˈsteɪʃn/ | Trồng rừng |
Environmentalist | Danh từ | /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ | Nhà môi trường học |
Từ vựng B1 chủ đề công nghệ
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Technology | Danh từ | /tekˈnɒlədʒi/ | Công nghệ |
Innovation | Danh từ | /ˌɪnəˈveɪʃn/ | Sự đổi mới |
Artificial | Tính từ | /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ | Nhân tạo |
Intelligence | Danh từ | /ɪnˈtelɪdʒəns/ | Trí tuệ |
Automation | Danh từ | /ˌɔːtəˈmeɪʃn/ | Tự động hóa |
Cybersecurity | Danh từ | /ˌsaɪbəsɪˈkjʊərəti/ | An ninh mạng |
Software | Danh từ | /ˈsɒftweə(r)/ | Phần mềm |
Hardware | Danh từ | /ˈhɑːdweə(r)/ | Phần cứng |
Programming | Danh từ | /ˈprəʊɡræmɪŋ/ | Lập trình |
Cloud computing | Danh từ | /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/ | Điện toán đám mây |
Database | Danh từ | /ˈdeɪtəˌbeɪs/ | Cơ sở dữ liệu |
Virtual reality | Danh từ | /ˈvɜːtʃuəl riˈæləti/ | Thực tế ảo |
Augmented reality | Danh từ | /ɔːɡˈmentɪd riˈæləti/ | Thực tế tăng cường |
Digitalization | Danh từ | /ˌdɪdʒɪtəlaɪˈzeɪʃn/ | Số hóa |
Smartphone | Danh từ | /ˈsmɑːtfəʊn/ | Điện thoại thông minh |
Internet of Things | Danh từ | /ˌɪntənet əv ˈθɪŋz/ | Internet vạn vật |
Blockchain | Danh từ | /ˈblɒktʃeɪn/ | Chuỗi khối |
Robotics | Danh từ | /rəʊˈbɒtɪks/ | Ngành robot học |
E-commerce | Danh từ | /ˌiːˈkɒmɜːs/ | Thương mại điện tử |
Encryption | Danh từ | /ɪnˈkrɪpʃn/ | Mã hóa |
Algorithm | Danh từ | /ˈælɡərɪðəm/ | Thuật toán |
5G Network | Danh từ | /faɪv dʒi ˈnetwɜːk/ | Mạng 5G |
Digital device | Danh từ | /ˈdɪdʒɪtl dɪˈvaɪs/ | Thiết bị kỹ thuật số |
Social media | Danh từ | /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ | Mạng xã hội |
Từ vựng B1 chủ đề giáo dục
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Curriculum | Danh từ | /kəˈrɪkjələm/ | Chương trình học |
Assignment | Danh từ | /əˈsaɪnmənt/ | Bài tập |
Scholarship | Danh từ | /ˈskɒləʃɪp/ | Học bổng |
Syllabus | Danh từ | /ˈsɪləbəs/ | Giáo trình |
Graduate | Động từ | /ˈɡrædʒuət/ | Tốt nghiệp |
Undergraduate | Danh từ | /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ | Sinh viên đại học |
Postgraduate | Danh từ | /ˌpəʊstˈɡrædʒuət/ | Học viên sau đại học |
Tutorial | Danh từ | /tjuːˈtɔːriəl/ | Buổi hướng dẫn |
Lecturer | Danh từ | /ˈlektʃərə(r)/ | Giảng viên |
Examination | Danh từ | /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ | Kỳ thi |
Academic | Tính từ | /ˌækəˈdemɪk/ | Thuộc về học thuật |
Enrollment | Danh từ | /ɪnˈrəʊlmənt/ | Sự ghi danh |
Classroom | Danh từ | /ˈklɑːsruːm/ | Lớp học |
Homework | Danh từ | /ˈhəʊmwɜːk/ | Bài tập về nhà |
Education system | Danh từ | /ˌedʒuˈkeɪʃn ˈsɪstəm/ | Hệ thống giáo dục |
Qualification | Danh từ | /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ | Bằng cấp |
Knowledge | Danh từ | /ˈnɒlɪdʒ/ | Kiến thức |
Research | Danh từ | /rɪˈsɜːtʃ/ | Nghiên cứu |
Attendance | Danh từ | /əˈtendəns/ | Sự tham gia |
Discipline | Danh từ | /ˈdɪsəplɪn/ | Kỷ luật |
Dropout | Danh từ | /ˈdrɒpaʊt/ | Người bỏ học |
Vocational | Tính từ | /vəʊˈkeɪʃənl/ | Thuộc về nghề nghiệp |
Literacy | Danh từ | /ˈlɪtərəsi/ | Sự biết đọc biết viết |
Interactive | Tính từ | /ˌɪntərˈæktɪv/ | Tương tác |
Distance learning | Danh từ | /ˈdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/ | Học từ xa |
Từ vựng B1 chủ đề công việc
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Occupation | Danh từ | /ˌɒkjəˈpeɪʃn/ | Nghề nghiệp |
Promotion | Danh từ | /prəˈməʊʃn/ | Sự thăng chức |
Salary | Danh từ | /ˈsæləri/ | Lương |
Resume | Danh từ | /rɪˈzjuːmeɪ/ | Sơ yếu lý lịch |
Internship | Danh từ | /ˈɪntɜːnʃɪp/ | Thực tập |
Employer | Danh từ | /ɪmˈplɔɪə(r)/ | Nhà tuyển dụng |
Employee | Danh từ | /ɪmˈplɔɪiː/ | Nhân viên |
Job satisfaction | Danh từ | /dʒɒb ˌsætɪsˈfækʃn/ | Sự hài lòng trong công việc |
Working conditions | Danh từ | /ˈwɜːkɪŋ kənˈdɪʃnz/ | Điều kiện làm việc |
Work-life balance | Danh từ | /wɜːk laɪf ˈbæləns/ | Cân bằng công việc-cuộc sống |
Deadline | Danh từ | /ˈdedlaɪn/ | Hạn chót |
Productivity | Danh từ | /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ | Năng suất |
Unemployment | Danh từ | /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ | Thất nghiệp |
Career | Danh từ | /kəˈrɪə(r)/ | Sự nghiệp |
Job vacancy | Danh từ | /dʒɒb ˈveɪkənsi/ | Vị trí công việc trống |
Part-time | Tính từ | /ˌpɑːt ˈtaɪm/ | Bán thời gian |
Full-time | Tính từ | /ˌfʊl ˈtaɪm/ | Toàn thời gian |
Workload | Danh từ | /ˈwɜːkləʊd/ | Khối lượng công việc |
Job application | Danh từ | /dʒɒb ˌæplɪˈkeɪʃn/ | Đơn xin việc |
Expertise | Danh từ | /ˌekspɜːˈtiːz/ | Chuyên môn |
Leadership | Danh từ | /ˈliːdəʃɪp/ | Kỹ năng lãnh đạo |
Training | Danh từ | /ˈtreɪnɪŋ/ | Đào tạo |
Freelancer | Danh từ | /ˈfriːˌlænsə(r)/ | Người làm nghề tự do |
Probation | Danh từ | /prəˈbeɪʃn/ | Thời gian thử việc |
Từ vựng B1 chủ đề sức khỏe
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Allergy | Danh từ | /ˈælədʒi/ | Dị ứng |
Antibiotic | Danh từ | /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ | Kháng sinh |
Vaccine | Danh từ | /ˈvæksiːn/ | Vắc xin |
Immune system | Danh từ | /ɪˈmjuːn ˌsɪstəm/ | Hệ miễn dịch |
Nutrition | Danh từ | /njuˈtrɪʃn/ | Dinh dưỡng |
Diagnosis | Danh từ | /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ | Sự chẩn đoán |
Infection | Danh từ | /ɪnˈfekʃn/ | Sự nhiễm trùng |
Obesity | Danh từ | /əʊˈbiːsɪti/ | Bệnh béo phì |
Prescription | Danh từ | /prɪˈskrɪpʃn/ | Đơn thuốc |
Surgery | Danh từ | /ˈsɜːdʒəri/ | Phẫu thuật |
Blood pressure | Danh từ | /ˈblʌd ˌpreʃə(r)/ | Huyết áp |
Treatment | Danh từ | /ˈtriːtmənt/ | Sự điều trị |
Chronic | Tính từ | /ˈkrɒnɪk/ | Mãn tính |
Mental health | Danh từ | /ˈmentl helθ/ | Sức khỏe tinh thần |
Cardiovascular | Tính từ | /ˌkɑːdiəʊˈvæskjələ(r)/ | Thuộc tim mạch |
Rehabilitation | Danh từ | /ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn/ | Sự phục hồi chức năng |
Flu | Danh từ | /fluː/ | Cúm |
Healthcare | Danh từ | /ˈhelθkeə(r)/ | Chăm sóc sức khỏe |
Insomnia | Danh từ | /ɪnˈsɒmniə/ | Chứng mất ngủ |
Prevention | Danh từ | /prɪˈvenʃn/ | Sự phòng ngừa |
Symptoms | Danh từ | /ˈsɪmptəmz/ | Triệu chứng |
Hygiene | Danh từ | /ˈhaɪdʒiːn/ | Vệ sinh |
Balanced diet | Danh từ | /ˈbælənst ˈdaɪət/ | Chế độ ăn cân bằng |
Fitness | Danh từ | /ˈfɪtnəs/ | Sự khỏe mạnh |
Well-being | Danh từ | /ˈwel biːɪŋ/ | Sự khỏe mạnh (về cả tinh thần và thể chất) |
Từ vựng chủ đề gia đình
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Sibling | Danh từ | /ˈsɪblɪŋ/ | Anh chị em ruột |
Nuclear family | Danh từ | /ˈnjuːkliə ˈfæmɪli/ | Gia đình hạt nhân |
Extended family | Danh từ | /ɪkˈstendɪd ˈfæmɪli/ | Gia đình mở rộng |
Parenting | Danh từ | /ˈpeərəntɪŋ/ | Việc làm cha mẹ |
Upbringing | Danh từ | /ˈʌpbrɪŋɪŋ/ | Sự nuôi dưỡng |
Household | Danh từ | /ˈhaʊshəʊld/ | Hộ gia đình |
Generation gap | Danh từ | /ˌdʒenəˈreɪʃn ˌɡæp/ | Khoảng cách thế hệ |
Foster | Động từ | /ˈfɒstə(r)/ | Nuôi dưỡng |
Divorce | Danh từ | /dɪˈvɔːs/ | Ly hôn |
Inheritance | Danh từ | /ɪnˈherɪtəns/ | Sự thừa kế |
Relative | Danh từ | /ˈrelətɪv/ | Họ hàng |
Marriage | Danh từ | /ˈmærɪdʒ/ | Hôn nhân |
Spouse | Danh từ | /spaʊz/ | Vợ hoặc chồng |
Stepfamily | Danh từ | /ˈstepfæmɪli/ | Gia đình kế |
Kinship | Danh từ | /ˈkɪnʃɪp/ | Quan hệ họ hàng |
Domestic | Tính từ | /dəˈmestɪk/ | Thuộc về gia đình |
Bond | Danh từ | /bɒnd/ | Mối liên kết |
Adopt | Động từ | /əˈdɒpt/ | Nhận nuôi |
Widow | Danh từ | /ˈwɪdəʊ/ | Góa phụ |
Orphan | Danh từ | /ˈɔːfn/ | Trẻ mồ côi |
Generation | Danh từ | /ˌdʒenəˈreɪʃn/ | Thế hệ |
Family reunion | Danh từ | /ˈfæmɪli ˌriːˈjuːniən/ | Buổi họp mặt gia đình |
Ancestor | Danh từ | /ˈænsestə(r)/ | Tổ tiên |
Custody | Danh từ | /ˈkʌstədi/ | Quyền nuôi con |
Nhận trọn bộ đề thi tiếng anh Vstep B1 – Cập nhật theo định dạng đề thi mới nhất từ giảng viên Đại học Hà Nội
Từ vựng B1 chủ đề công việc
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Occupation | Danh từ | /ˌɒkjəˈpeɪʃn/ | Nghề nghiệp |
Promotion | Danh từ | /prəˈməʊʃn/ | Sự thăng chức |
Salary | Danh từ | /ˈsæləri/ | Lương |
Resume | Danh từ | /rɪˈzjuːmeɪ/ | Sơ yếu lý lịch |
Internship | Danh từ | /ˈɪntɜːnʃɪp/ | Thực tập |
Employer | Danh từ | /ɪmˈplɔɪə(r)/ | Nhà tuyển dụng |
Employee | Danh từ | /ɪmˈplɔɪiː/ | Nhân viên |
Job satisfaction | Danh từ | /dʒɒb ˌsætɪsˈfækʃn/ | Sự hài lòng trong công việc |
Working conditions | Danh từ | /ˈwɜːkɪŋ kənˈdɪʃnz/ | Điều kiện làm việc |
Work-life balance | Danh từ | /wɜːk laɪf ˈbæləns/ | Cân bằng công việc-cuộc sống |
Deadline | Danh từ | /ˈdedlaɪn/ | Hạn chót |
Productivity | Danh từ | /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ | Năng suất |
Unemployment | Danh từ | /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ | Thất nghiệp |
Career | Danh từ | /kəˈrɪə(r)/ | Sự nghiệp |
Job vacancy | Danh từ | /dʒɒb ˈveɪkənsi/ | Vị trí công việc trống |
Part-time | Tính từ | /ˌpɑːt ˈtaɪm/ | Bán thời gian |
Full-time | Tính từ | /ˌfʊl ˈtaɪm/ | Toàn thời gian |
Workload | Danh từ | /ˈwɜːkləʊd/ | Khối lượng công việc |
Job application | Danh từ | /dʒɒb ˌæplɪˈkeɪʃn/ | Đơn xin việc |
Expertise | Danh từ | /ˌekspɜːˈtiːz/ | Chuyên môn |
Leadership | Danh từ | /ˈliːdəʃɪp/ | Kỹ năng lãnh đạo |
Training | Danh từ | /ˈtreɪnɪŋ/ | Đào tạo |
Freelancer | Danh từ | /ˈfriːˌlænsə(r)/ | Người làm nghề tự do |
Probation | Danh từ | /prəˈbeɪʃn/ | Thời gian thử việc |
Từ vựng B1 chủ đề sức khỏe
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Allergy | Danh từ | /ˈælədʒi/ | Dị ứng |
Antibiotic | Danh từ | /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ | Kháng sinh |
Vaccine | Danh từ | /ˈvæksiːn/ | Vắc xin |
Immune system | Danh từ | /ɪˈmjuːn ˌsɪstəm/ | Hệ miễn dịch |
Nutrition | Danh từ | /njuˈtrɪʃn/ | Dinh dưỡng |
Diagnosis | Danh từ | /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ | Sự chẩn đoán |
Infection | Danh từ | /ɪnˈfekʃn/ | Sự nhiễm trùng |
Obesity | Danh từ | /əʊˈbiːsɪti/ | Bệnh béo phì |
Prescription | Danh từ | /prɪˈskrɪpʃn/ | Đơn thuốc |
Surgery | Danh từ | /ˈsɜːdʒəri/ | Phẫu thuật |
Blood pressure | Danh từ | /ˈblʌd ˌpreʃə(r)/ | Huyết áp |
Treatment | Danh từ | /ˈtriːtmənt/ | Sự điều trị |
Chronic | Tính từ | /ˈkrɒnɪk/ | Mãn tính |
Mental health | Danh từ | /ˈmentl helθ/ | Sức khỏe tinh thần |
Cardiovascular | Tính từ | /ˌkɑːdiəʊˈvæskjələ(r)/ | Thuộc tim mạch |
Rehabilitation | Danh từ | /ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn/ | Sự phục hồi chức năng |
Flu | Danh từ | /fluː/ | Cúm |
Healthcare | Danh từ | /ˈhelθkeə(r)/ | Chăm sóc sức khỏe |
Insomnia | Danh từ | /ɪnˈsɒmniə/ | Chứng mất ngủ |
Prevention | Danh từ | /prɪˈvenʃn/ | Sự phòng ngừa |
Symptoms | Danh từ | /ˈsɪmptəmz/ | Triệu chứng |
Hygiene | Danh từ | /ˈhaɪdʒiːn/ | Vệ sinh |
Balanced diet | Danh từ | /ˈbælənst ˈdaɪət/ | Chế độ ăn cân bằng |
Fitness | Danh từ | /ˈfɪtnəs/ | Sự khỏe mạnh |
Well-being | Danh từ | /ˈwel biːɪŋ/ | Sự khỏe mạnh (về cả tinh thần và thể chất) |
Từ vựng chủ đề gia đình
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Sibling | Danh từ | /ˈsɪblɪŋ/ | Anh chị em ruột |
Nuclear family | Danh từ | /ˈnjuːkliə ˈfæmɪli/ | Gia đình hạt nhân |
Extended family | Danh từ | /ɪkˈstendɪd ˈfæmɪli/ | Gia đình mở rộng |
Parenting | Danh từ | /ˈpeərəntɪŋ/ | Việc làm cha mẹ |
Upbringing | Danh từ | /ˈʌpbrɪŋɪŋ/ | Sự nuôi dưỡng |
Household | Danh từ | /ˈhaʊshəʊld/ | Hộ gia đình |
Generation gap | Danh từ | /ˌdʒenəˈreɪʃn ˌɡæp/ | Khoảng cách thế hệ |
Foster | Động từ | /ˈfɒstə(r)/ | Nuôi dưỡng |
Divorce | Danh từ | /dɪˈvɔːs/ | Ly hôn |
Inheritance | Danh từ | /ɪnˈherɪtəns/ | Sự thừa kế |
Relative | Danh từ | /ˈrelətɪv/ | Họ hàng |
Marriage | Danh từ | /ˈmærɪdʒ/ | Hôn nhân |
Spouse | Danh từ | /spaʊz/ | Vợ hoặc chồng |
Stepfamily | Danh từ | /ˈstepfæmɪli/ | Gia đình kế |
Kinship | Danh từ | /ˈkɪnʃɪp/ | Quan hệ họ hàng |
Domestic | Tính từ | /dəˈmestɪk/ | Thuộc về gia đình |
Bond | Danh từ | /bɒnd/ | Mối liên kết |
Adopt | Động từ | /əˈdɒpt/ | Nhận nuôi |
Widow | Danh từ | /ˈwɪdəʊ/ | Góa phụ |
Orphan | Danh từ | /ˈɔːfn/ | Trẻ mồ côi |
Generation | Danh từ | /ˌdʒenəˈreɪʃn/ | Thế hệ |
Family reunion | Danh từ | /ˈfæmɪli ˌriːˈjuːniən/ | Buổi họp mặt gia đình |
Ancestor | Danh từ | /ˈænsestə(r)/ | Tổ tiên |
Custody | Danh từ | /ˈkʌstədi/ | Quyền nuôi con |
Lớp Luyện Thi B1 Vstep Toàn Quốc: Đào Tạo Online Trực Tiếp Với Giảng Viên Đại Học Sư Phạm Hà Nội, Đại Học Hà Nội & Đại Học Ngoại Ngữ ĐHQG Hà Nội
Download 3000 từ vựng tiếng Anh B1
Cuốn sách này là tổng hợp 3000 từ vựng tiếng Anh trình độ B1 được biên soạn bởi những giảng viên nhiều năm kinh nghiệm của Oxford. Nội dung từ vựng trong cuốn sách này phân chia thành các chủ đề cụ thể. Nội dung được trình bày rõ ràng chi tiết bao gồm cả nghĩa tiếng Việt và cách phiên âm giúp học từ vựng hiệu quả hơn.
Hãy tải cuốn sách tại đây.
Để có thêm tài liệu học tập, hãy tải thêm bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh B1 Cambridge tại đây.

Cách học từ vựng tiếng anh B1 hiệu quả
Ở trình độ B1 học viên sẽ cần nắm rõ tối thiểu 2.000 – 3.000 từ vựng. Để ghi nhớ từ vựng tốt hơn, học viên có thể áp dụng các phương pháp như:
Kỹ thuật học với sơ đồ tư duy:
Tạo sơ đồ tư duy (mind map) để liên kết các từ vựng trong một chủ đề, kết hợp từ khóa, hình ảnh và màu sắc. Ví dụ: Chủ đề “Du lịch” có thể bao gồm các nhánh như phương tiện di chuyển, địa điểm, hoạt động, cảm xúc…
Kết hợp học ngữ pháp
Học từ vựng tiếng Anh B1 theo cụm từ, kết hợp với ngữ pháp tiếng anh B1 là cách sẽ giúp học viên nhớ lâu và mở rộng vốn từ vựng của mình.
Ví dụ: cụm “play a role” có nghĩa là đóng vai trò. Nếu chỉ học riêng từ “role” có nghĩa là vai trò thì sẽ không hiểu được cách sử dụng ngữ pháp cho từ này.
Hoặc một ví dụ khác là “Hold on”. “Hold” là nắm, giữ, nhưng “hold on” có nghĩa là chờ đợi. Đối với nhiều động từ, khi đi kèm với giới từ khác, sẽ có nghĩa khác. Do đó, học viên cần có tư duy học cụm từ, gắn liền với ngữ pháp và câu văn để hiệu quả cao nhất.
Không nên học từng từ đơn lẻ và sẽ bị học trước quên sau, xé lẻ kiến thức giữa từ vựng, cụm từ và ngữ pháp, dẫn đến càng học càng nản.
Áp dụng ngay từ vựng vừa học:
Khi học được một từ mới, hãy tạo thói quen ghi nhớ từ đó thông qua hình ảnh hoặc ngữ cảnh cụ thể. Sử dụng ngay từ đó trong một câu nói hoặc một câu văn sẽ giúp ghi nhớ từ đó lâu hơn và sử dụng hiệu quả.
Ghi lại những từ vựng mới học được:
Phương pháp tốt nhất để ghi nhớ là viết lại những gì nghe hoặc đọc. Khi ghi chép não bộ sẽ đánh dấu hành động đó, giúp việc ghi nhớ tốt hơn.
Học từ vựng theo ngữ cảnh thực tế:
Ngoài việc học theo chủ đề, học viên có thể sử dụng các nguồn thực tế như bài báo, podcast, video ngắn hoặc các câu chuyện để làm quen với cách từ vựng được sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể. Điều này giúp học viên hiểu sâu hơn và nhớ lâu hơn.
Sử dụng flashcards:
Flashcards là một công cụ học từ vựng rất hiệu quả, giúp học viên ôn tập nhanh các từ đã học. Học viên có thể viết từ vựng ở một mặt và nghĩa hoặc ví dụ ở mặt còn lại, kết hợp với hình ảnh minh họa để tăng khả năng ghi nhớ.
Luyện tập với ứng dụng học từ vựng:
Sử dụng các ứng dụng học từ vựng như Quizlet, Anki, hoặc Memrise để tạo thói quen học từ mới hàng ngày. Những ứng dụng này thường có chức năng nhắc nhở và kiểm tra lại từ vựng cũ, rất hữu ích trong việc duy trì kiến thức.
Luyện tập qua giao tiếp thực tế:
- Tạo các đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ vựng vừa học, hoặc luyện nói theo các tình huống thực tế.
- Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh, trò chuyện với bạn bè hoặc giáo viên để thực hành từ vựng trong giao tiếp.
Sử dụng kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition):
Học viên nên ôn lại từ vựng theo chu kỳ tăng dần (1 ngày, 3 ngày, 1 tuần, 2 tuần). Kỹ thuật này giúp não bộ ghi nhớ lâu hơn, thay vì chỉ học và quên nhanh.
Kết hợp hình ảnh và âm thanh:
Tận dụng các nguồn tài liệu có âm thanh và hình ảnh minh họa như video, bài hát, hoặc ứng dụng có chức năng đọc từ. Nghe cách phát âm chuẩn và liên tưởng hình ảnh sẽ giúp học viên nhớ từ vựng nhanh hơn.
Tạo động lực và mục tiêu rõ ràng:
- Đặt mục tiêu cụ thể mỗi ngày, ví dụ: học 10-15 từ mới và ôn tập 20 từ cũ.
- Đánh dấu tiến trình học tập để tạo động lực tiếp tục.
Thực hành với bài tập đa dạng:
Kết hợp làm bài tập liên quan đến từ vựng như điền từ vào chỗ trống, nối từ với nghĩa, hoặc viết lại câu sử dụng từ vừa học. Điều này giúp kiểm tra mức độ hiểu và khả năng ứng dụng từ vựng.
Sử dụng thêm tài liệu khác:
- Sử dụng sách học từ vựng như Destination B1 hoặc Vocabulary in Use để nắm chắc từ vựng kèm theo ví dụ và bài tập thực hành.
- Tham gia các khóa học trực tuyến phù hợp với trình độ để củng cố vốn từ.
Bằng cách áp dụng các phương pháp trên, học viên sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Anh B1 và tự tin hơn trong kỳ thi.
Trên đây là danh sách tổng hợp từ vựng thi B1 theo các chủ đề thường được sử dụng trong kỳ thi B1 tiếng Anh. Hãy ôn luyện thật kỹ theo danh sách từ vựng tiếng Anh B1 trên để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi B1.
Xem thêm:
10 phần mềm luyện thi tiếng anh B1 hiệu quả.
Tổng hợp 84 cấu trúc tiếng anh B1.
Tôi đã làm việc trong lĩnh vực Vstep tại Việt Nam được hơn 5 năm với tư cách là Giảng viên Ngôn ngữ Thứ hai Tiếng Anh và Cố vấn học thuật Vstep. Kinh nghiệm của tôi là đào tạo học sinh trung học, sinh viên và người sau đại học. Tôi hiện là người quản lý trực tiếp cho các giáo viên Vstep và hỗ trợ họ phát triển chuyên môn thông qua các cuộc họp, hội thảo, quan sát và đào tạo thường xuyên.
Tôi có kỹ năng và kinh nghiệm trong lĩnh vực bán hàng, giáo dục, viết học thuật và ngôn ngữ học. Tôi có bằng Cử nhân Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học 2:1 của Đại học Leeds và chứng chỉ TEFL 120 giờ.
Triết lý của tôi là mọi người ở mọi công việc trong cuộc sống đều phải có cơ hội tiếp cận bình đẳng với nền giáo dục chất lượng cao. Tôi đặc biệt đam mê giáo dục nhu cầu đặc biệt và quyền mà trẻ/người lớn có nhu cầu đặc biệt được hỗ trợ chính xác và công bằng trong suốt sự nghiệp giáo dục của họ.
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích đọc sách, viết lách và khiêu vũ. Tôi rất nhiệt tình với việc học của chính mình cũng như của người khác, và mong muốn được tiếp tục học tập và một ngày nào đó sẽ tiếp tục việc học của mình thông qua bằng cấp sau đại học.