Download 3000 từ vựng ôn thi tiếng anh B1 theo chủ đề file PDF

Nội dung bài viết này sẽ cung cấp danh sách từ vựng B1 tiếng Anh được phân chia theo các chủ đề phổ biến như:

  • Từ vựng chủ đề ăn uống.
  • Từ vựng chủ đề sức khỏe.
  • Từ vựng chủ đề giáo dục.
  • Từ vựng chủ đề gia đình.

Danh sách tổng hợp từ vựng B1 tiếng anh

Dưới đây là list từ vựng tiếng Anh B1, đã được phân chia theo các chủ đề thường dùng trong kỳ thi B1 tiếng Anh. Bảng từ vựng bao gồm cả phiên âm và nghĩa tiếng Việt giúp dễ dàng hơn trong quá trình ôn thi B1 tiếng Anh.

Chủ đề ăn uống

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
alcohol n /ˈælkəhɔːl/ đồ có cồn
bland adj /blænd/ nhạt nhẽo
bowl n /boʊl/ cái bát
breakfast n /ˈbrɛkfəst/ bữa sáng
chopsticks n /ˈtʃɑːpstɪkz/ đũa
coke n /koʊk/ nước ngọt
delicious adj /dɪˈlɪʃəs/ ngon miệng
dien v / ˈdɪnə / ăn bữa tối
dinner n / ˈdɪnə / bữa tối
glass n /ɡlæs/ cái ly
hot adj /hɒt/ nóng
juice/ squash adj /dʒuːs/ /skwɑːʃ/ nước ép trái cây
knife v /naɪf/ cái dao
lunch n / lʌnʧ/ bữa trưa
plate n /pleɪt/ đĩa
salty adj /ˈsɔːlti/ mặn
snack n / snæk / bữa ăn phụ, món ăn vặt
snack v / snæk / ăn vặt
spicy adj /ˈspaɪsi/ có vị cay
spoon n /spuːn/ cái thìa
spoon v /spuːn/ múc thức ăn bằng thìa
sweet adj /swiːt/ ngọt ngào
sweet n /swiːt/ kẹo
taste v /ˈteɪsti/ nếm vị
tasty adj /ˈteɪsti/ ngập tràn hương vị
wine n /waɪn/ rượu
wine v /waɪn/ uống rượu
fork n /fɔːrk/ cái nĩa

Chủ đề sức khỏe

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
addicted adj /əˈdɪk.tɪd/ bị nghiện cái gì
allergic adj, n /əˈlɜː.dʒɪk/ dị ứng
allergy bệnh dị ứng, cơn dị ứng
accident /’æksidənt/ tai nạn
alive   /ə’laiv/ còn sống
asleep   /ə’sli:p/ đang ngủ
awake /ə’weik/ còn thức
backache /’bækeik/ đau lưng
bleed /blind/ chảy máu
breath /breθ/ hơi thở
burn /bə:n/ bỏng
care /keə/ chăm sóc
cough n,v /kɒf/ ho
cough tiếng ho
chill adj,v,n /tʃɪl/ cảm lạnh
chill mát mẻ, se se lạnh
chill làm lạnh cái gì
ill adj, adv,n /ɪl/ đau ốm, bệnh tật
ill khó
ill điều ác, điều rủi ro
inflamed adj /ɪnˈfleɪmd/ sưng tấy
gout n /ɡaʊt/ bệnh gút
hepatitis n /ˌhepəˈtaɪtɪs/ viêm gan
insect bite n /ˈɪn.sekt baɪt/ vết côn trùng cắn
headache n /ˈhed.eɪk/ đau đầu
stomachache n /ˈstʌmək-eɪk/ đau dạ dày
toothache n /ˈtuːθ.eɪk/ đau răng
medicine n /ˈmɛd.sən/ thuốc
antibiotics n /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ thuốc kháng sinh
tablet n /ˈtæblət/ thuốc dạng viên
doctor n /ˈdɒk.tə/ bác sĩ
general practitioner n /ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/ bác sĩ đa khoa
surgeon n /’sə:dʤən/ bác sĩ phẫu thuật
nurse n, v /nɜːs/ y tá
nurse chăm sóc, nuôi dưỡng
patient adj, n /peɪʃnt/ bệnh nhân
patient kiên nhẫn
physician n /fɪˈzɪʃ.ən/ y sĩ
hospital n /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện
operating room n /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/ phòng mổ
painful adj /ˈpeɪn.fəl/ đau đớn
limit n, v /ˈlɪm.ɪt/ hạn chế
limit giới hạn
flu v /fluː/ cúm

Chủ đề du lịch, di chuyển

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
airline schedule n /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ lịch bay
baggage allowance n /ˈbægɪʤ əˈlaʊəns/ lượng hành lý cho phép
boarding pass n /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
booking file n /ˈbʊkɪŋ faɪl/ hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
bus schedule n /bʌs ˈʃɛdjuːl/ lịch trình xe buýt
carrier n /ˈkærɪə/ người vận chuyển cái gì đó
check-in n /ʧɛk-ɪn/ thủ tục vào cửa
complimentary adj /ˌkɒmplɪˈmɛntəri/ (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
customer file n /ˈkʌstəmə faɪl/ hồ sơ khách hàng
departure n /dɪˈpɑːʧə/ khởi hành
deposit, v /dɪˈpɒzɪt/ đặt cọc
destination adj /ˌdestɪˈneɪʃn/ sự độc đáo của điểm đến
destination n /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến
distribution n /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ phân bổ, phân chia
domestic travel n /dəʊˈmɛstɪk ˈtrævl/ du lịch nội địa
expedition n /ˌɛkspɪˈdɪʃən/ cuộc thám hiểm
high season n /haɪ ˈsiːzn/ mùa cao điểm
inclusive tour n /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ tour trọn gói
international tourist n /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈtʊərɪst/ khách du lịch quốc tế
Itinerary n /aɪˈtɪnərəri/ lịch trình
low season n /ləʊ ˈsiːzn/ mùa ít khách
one way trip n /wʌn weɪ trɪp/ chuyến đi 1 chiều
passport n /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu
preferred product n /prɪˈfɜːd ˈprɒdʌkt/ sản phẩm ưu đãi
rail schedule n /reɪl ˈʃɛdjuːl/ lịch trình tàu hỏa
reservation n /ˌrɛzəˈveɪʃən/ đặt chỗ, giữ chỗ
round trip n /ˌraʊnd ˈtrɪp/ chuyến đi khứ hồi
ticket n /ˈtɪkɪt/
tour guide n /tʊə gaɪd/ hướng dẫn viên du lịch
tour voucher n /tʊə ˈvaʊʧə/ phiếu dịch vụ du lịch
tourism n /ˈtʊərɪz(ə)m/ ngành du lịch
tourist n /ˈtʊərɪst/ khách du lịch
travel advisories n /ˈtrævl ədˈvaɪzəriz/ thông tin cảnh báo du lịch
travel trade n /ˈtrævl treɪd/ kinh doanh du lịch
traveler n /ˈtræv(ə)lə/ khách du lịch
visa n /ˈviːzə/ thị thực

Chủ đề giáo dục

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
boarding school n /bɔːdɪŋ skuːl/ trường nội trú
blackboard n /ˈblækbɔːd/ bảng đen
dormitory n /ˈdɔːrmətɔːri/ ký túc xá
day school n /deɪ skuːl/ trường bán trú
desk n /dɛsk/ bàn học
dictionary n /ˈdɪkʃənri/ từ điển
department of studies n /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ phòng đào tạo
assignment n /əˈsaɪnmənt / bài tập
high school n /haɪ skuːl/ trường cấp 3
university n /juːnɪˈvɜːsɪti/ trường đại học
course n /kɔːs/ khóa học
chemistry n /ˈkemɪstri/ hóa học
curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình học
class n /klɑːs/ lớp học
classroom n /klɑːsrʊm/ phòng học
lab n /læb/ phòng thí nghiệm
library n /laɪbrəri/ thư viện
lecture hall n /lɛkʧə hɔːl/ giảng đường
ministry of education n /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ bộ giáo dục
primary school n /praɪməri skuːl/ trường tiểu học
private school n /praɪvɪt skuːl/ trường tư
certificate n /səˈtɪfɪkət/ giấy chứng nhận
certificate v /səˈtɪfɪkət/ cấp giấy chứng nhận
secondary school n /sɛkəndəri skuːl/ trường trung học
sixth form college n /sɪksθ fɔːmˈkɒlɪʤ/ trường cao đẳng
school n /skuːl/ trường học
school v /skuːl/ huấn luyện, dạy ai đó
state school n /steɪt skuːl/ trường công
textbook n /ˈtekstbʊk / sách giáo khoa
textbook adj /ˈtekstbʊk / điển hình/cực kỳ tốt
vocational adj /vəʊˈkeɪʃənl/ dạy nghề/hướng nghiệp
upper-secondary school n /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/ trung học phổ thông

Chủ đề thể thao

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
absence n /ˈæbsəns/ sự vắng mặt
captain n /ˈkæptɪn/ đội trưởng
challenge n /ˈtʃælɪndʒ/ thách thức
champion n /ˈtʃæmpiən/ nhà vô địch
coach n /kəʊtʃ/ /koʊtʃ/ huấn luyện viên
compete v /kəmˈpiːt/ tranh đua
competition n /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ sự cạnh tranh
competitive adj /kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/ tính cạnh tranh
entertain v /en.t̬ɚˈteɪn/ giải trí (cho ai đó)
entertained adj /ˌɛntəˈteɪnd/ giải trí, thú vị
entertaining adj /ˌentərˈteɪnɪŋ/ giải trí, thú vị
entertainment n /en.t̬ɚˈteɪn.mənt/ chương trình giải trí
pleasure adj /ˈpleʒər/ niềm vui thích, điều thú vị
referee n /ˌrefəˈriː/ trọng tài
score n /skɔːr/ ghi điểm
team n /tiːm/ đội

Nhận trọn bộ đề thi tiếng anh Vstep B1 – Cập nhật theo định dạng đề thi mới nhất từ giảng viên Đại học Hà Nội

Nhận đề ôn thi miễn phí

Chủ đề mối quan hệ

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
accent, n /ˈæksənt/ giọng
accent, v /ˈæksənt/ nhấn mạnh
afraid, adj /əˈfreɪd/ lo sợ, sợ hãi
angry adj /ˈæŋgri/ tức giận, giận dữ
beautiful adj /ˈbjutəfəl/ xinh đẹp
beautify v /ˈbjuːtɪfaɪ/ làm đẹp
beauty n /ˈbjuː.t̬i/ sắc đẹp/vẻ đẹp
body shape n /ˈbɑdi ʃeɪp/ vóc dáng/thân hình
bored adj /bɔrd/ chán nản
brave adj /breɪv/ dũng cảm
brave, v /breɪv/ can đảm, đương đầu với
bravery n /ˈbreɪ.vɚ.i/ sự dũng cảm/lòng can đảm
call v /kɔːl/ gọi
charming adj ˈ/ʧɑrmɪŋ/ quyến rũ
cheerful adj /ˈʧɪrfəl/ sôi nổi, vui tươi
cleverj adj /ˈklɛvər/ thông minh, khôn khéo
communicate v /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp/trao đổi thông tin
communication n /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ giao tiếp/truyền thông
confident adj /ˈkɑnfədənt/ tự tin
confused adj /kənˈfjuzd/ bối rối, lúng túng
contact n /ˈkɒntækt/ liên lạc
contact v /ˈkɒntækt/ tiếp xúc
cute, adj adj /kjut/ đáng yêu
disappointed adj /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng
easy-going adj /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ thoải mái
energetic adj /ɛnərˈʤɛtɪk/ tràn đầy năng lượng
friendly adj /ˈfrɛndli/ thân thiện
friendly n /ˈfrɛndli/ trò chơi để giải trí và luyện tập
funny adj /ˈfʌni/ hài hước, vui tính
funny n /ˈfʌni/ câu chuyện khôi hài
greet v /griːt / chào hỏi
greeting, n /ˈɡriːtɪŋ/ lời chào
identity card, n /aɪˈdɛntɪti kɑːd/ chứng minh nhân dân
inform, v /ɪnˈfɔːm/ thông báo
interrupt, v /ˌɪntəˈrʌpt/ ngắt lời
interruption, n /ˌɪntəˈrʌpʃn/ sự gián đoạn
surprised, adj /sərˈpraɪzd/ ngạc nhiên
thirsty, adj /ˈθɜrsti/ khát
tired, adj /ˈtaɪərd/ mệt mỏi
worry, adj /ˈwɜrid/ lo lắng

Chủ đề thời trang

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
undress /ənˈdrɛs/ cởi quần áo
wear (out) /wɛr (aʊt)/ không vừa
be on trend /ɔn trɛnd/ hợp xu hướng, đang có xu hướng
fit /fɪt/ vừa vặn
fold /foʊld/ gấp lại
get dressed /ɡɛt drɛst/ chuẩn bị, mặc đồ
go (with/ together) /ɡoʊ (wɪθ/ təˈɡɛðər)/ đi với
match /mæʧ/ hợp, tương thích
put on /pʊt ɔn/ mặc vào
take off /teɪk ɔf/ cởi ra
try on /traɪ ɔn/ thử

Chủ đề công nghệ thông tin, liên lạc

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
address n /ˈæˌdrɛs/ địa chỉ (email, trang web,…)
access n, v /ˈækˌsɛs/ (n) sự kết nối, tiếp cận
(v) truy cập
app n /æp/ ứng dụng
at/ @ n /æt/ @ biểu tượng “@”
blog n /blɔ:ɡ/ một trang web cung cấp thông tin hoặc là một nhật ký trực tuyến
cellphone n /sɛlfoʊn/ điện thoại di động
computer n /kəmˈpju:tər/ máy tính
connect v /kəˈnɛkt/ kết nối
data n /ˈdeɪtə/ dữ liệu
delete v /dɪˈli:t/ xóa
dial up n /ˈdaɪəl ʌp/ kết nối internet thông qua việc sử dụng điện thoại bằng cách quay số
digital n /ˈdɪʤətəl/ (thuộc) công nghệ số, số hóa
disc/ disk n /dɪsk/ đĩa (nhạc, phim ảnh,…)
dot n /dɑ:t/ dấu chấm
download n, v /ˈdaʊnˌloʊd/ tải về, sự tải về
drag v /dræɡ/ kéo, lê (chuột)
electronic(s) n /ɪˌlɛkˈtrɑ:nɪk(s)/ điện tử học
equipment n /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị
file n /faɪl/ tập tin
hardware n /ˈhɑ:rˌdwɛr/ phần cứng
headline n /ˈhɛˌdlaɪn/ tiêu đề
home page n /ˈhoʊm ˌpeɪdʒ/ trang chủ
install v /ɪnˈst:ɔl/ cài, lắp đặt
invent v /ɪnˈvɛnt/ phát minh
invention n /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh/ sự sáng chế
keyboard n /ˈki:ˌbɔ:rd/ bàn phím
machine n /məˈʃi:n/ máy móc
mobile phone n /ˈmoʊbəl foʊn/ điện thoại di động
mouse n /maʊs/ chuột máy tính
parcel n /ˈpɑrsəl/ bưu kiện
password n /ˈpæˌswɜrd/ mật khẩu
photography n /fəˈtɑɡrəfi/ sự chụp ảnh
podcast n /ˈpɔdˌkæst/ tệp âm thanh
printer n /ˈprɪntər/ máy in
program v /ˈproʊˌɡræm/ lập trình
robot n /ˈroʊˌbʌt/ người máy
screen n /skin/ màn hình
server n /ˈsɜrvər/ máy chủ
sign up phr /saɪn ʌp/ đăng ký
smartphone n /ˈsmɑːrt.foʊn/ điện thoại thông minh
social media n /ˈsoʊʃəl ˈmi:diə/ mạng xã hội
software n /ˈsɔfˌtwɛr/ phần mềm
switch off phr /swɪʧ ɔf/ tắt đi
switch on phr /swɪʧ ɔn/ bật lên
upload n, v (n) /ˈʌploʊd/(v) /ʌp’loʊd/ đăng tải, sự đăng tải (dữ liệu,…)
video clip n /ˈvɪdioʊ klɪp/ đoạn ghi hình
webcam n /ˈweb.kæm/ máy ghi hình của máy tính hoặc kết nối trực tiếp với máy tính
web page n /wɛb peɪʤ/ trang web (một phần nhỏ của website), cung cấp một loại nội dung cụ thể
website n /ˈwɛbˌsaɪt/ tập hợp của các web page, cung cấp một lượng thông tin khổng lồ

Chủ đề bưu điện

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
by post phr /baɪ poʊst/ qua đường bưu điện
fax n /fæks/ điện thư (gửi bản sao trực tiếp qua hệ thống dây điện)
envelope n /ˈɛnvəˌloʊp/ phong bì
postcard n /ˈpoʊstˌkɑ:rd/ bưu thiếp
reply v /rɪˈplaɪ/ hồi đáp, trả lời (tin nhắn, thư từ,…)
call back phr /kɔ:l bæk/ gọi lại
hang up phr /hæŋ ʌp/ cúp máy
operator n /ˈɑpəˌreɪtər/ người vận hành tổng đài viên
message n /ˈmɛsɪʤ/ tin nhắn
ring up phr /rɪŋ ʌp/ reo lên (chuông)

Chủ đề truyền thông

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
act v /ækt/ diễn xuất
actor n /ˈæktər/ diễn viên (nam)
actress n /ˈæktrəs/ diễn viên (nữ)
admission n /ædˈmɪʃən/ sự thừa nhận, công nhận
audience n /ˈɑ:diəns/ khán giả
bestseller n /ˈbɛstˈsɛlər/ sản phẩm tốt nhất, bán chạy nhất
band n /bænd/ ban nhạc
ballet n /bæˈleɪ/ vở ballet
celebrity n /səˈlɛbrɪti/ người nổi tiếng
board game n /bɔ:rd ɡeɪm/ trò chơi sử dụng bàn cờ
circus n /ˈsɜrkəs/ gánh xiếc
concert n /ˈkɑnsɜrt/ hòa nhạc
dancer disc n /ˈdænsər dɪsk/ vũ công trên đĩa nhạc
DJ (disc jockey) n /di-ʤeɪ (dɪsk ˈʤɑki)/ người chơi nhạc trong bar, club, tiệc,…
entrance n /ˈɛntrəns/ lối vào
festival n /ˈfɛstəvəl/ lễ hội
exhibition n /ˌɛksəˈbɪʃən/ triển lãm
film star n /fɪlm stɑr/ ngôi sao điện ảnh
folk music n /foʊk ˈmjuzɪk/ dân ca, nhạc dân gian
go out phr /ɡoʊ aʊt/ đi chơi, ra ngoài
hit song n hɪt sɔŋ/ ca khúc nổi tiếng
instrument n /ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ
museum n /mju:ˈzi:əm/ bảo tàng
musician n /mju:ˈzɪʃən/ nhạc công
guitarist n /ˌɡɪˈtɑ:rɪst/ nghệ sĩ guitar
orchestra n /ˈɔ:rkəstrə/ dàn nhạc
performance n /pərˈfɔ:rməns/ buổi biểu diễn
pop music n /pɑp ˈmju:zɪk/ nhạc đương đại
scene n /si:n/ cảnh (quay)
soap opera n /soʊp ˈɑprə/ phim truyền hình dài tập
thriller n /ˈθrɪlər/ giật gân
stage n /steɪʤ/ sân khấu

Lớp Luyện Thi B1 Vstep Toàn Quốc: Đào Tạo Online Trực Tiếp Với Giảng Viên Đại Học Sư Phạm Hà Nội, Đại Học Hà Nội & Đại Học Ngoại Ngữ ĐHQG Hà Nội

Nhận tư vấn từ giảng viên

Download 3000 từ vựng tiếng Anh B1

Cuốn sách này là tổng hợp 3000 từ vựng tiếng Anh trình độ B1 được biên soạn bởi những giảng viên nhiều năm kinh nghiệm của Oxford. Nội dung từ vựng trong cuốn sách này phân chia thành các chủ đề cụ thể. Nội dung được trình bày rõ ràng chi tiết bao gồm cả nghĩa tiếng Việt và cách phiên âm giúp học từ vựng hiệu quả hơn.

Hãy tải cuốn sách tại đây.

Để có thêm tài liệu học tập, hãy tải thêm bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh B1 Cambridge tại đây.

Từ vựng tiếng anh B2
Nắm vưng từ vựng tiếng anh B2 sẽ giúp nâng cao trình độ 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.

Cách học từ vựng tiếng Anh B1 hiệu quả

Ở trình độ B1, học viên cần nắm vững tối thiểu 2.000 – 3.000 từ vựng. Để ghi nhớ hiệu quả một lượng lớn từ vựng này, phương pháp tốt nhất là học từ vựng theo các chủ đề thường xuất hiện trong đề thi.

Học từ vựng theo chủ đề

  • Học từ vựng theo chủ đề giúp học viên dễ hiểu hơn và hình dung các từ liên quan.
  • Các kiến thức sẽ được sắp xếp logic, giảm áp lực so với việc học từ vựng ở nhiều chủ đề cùng một lúc.
  • Hiểu rõ bản chất của từ và biết cách áp dụng trong giao tiếp, giúp diễn đạt chi tiết hơn.

Học từ vựng theo cụm từ

  • Học từ vựng theo cụm từ và kết hợp với ngữ pháp giúp nhớ lâu và mở rộng vốn từ vựng.
  • Ví dụ: “play a role” có nghĩa là “đóng vai trò”; nếu chỉ học “role” sẽ không hiểu cách sử dụng ngữ pháp.
  • Một ví dụ khác: “Hold on” nghĩa là “chờ đợi”, trong khi “hold” là “nắm, giữ”. Nhiều động từ khi đi kèm giới từ sẽ có nghĩa khác. Vì vậy, học theo cụm từ gắn với ngữ pháp và câu văn để hiệu quả nhất.
  • Tránh học từng từ đơn lẻ để không bị quên và mất liên kết kiến thức.

Áp dụng ngay từ vựng vừa học

  • Khi học từ mới, tạo thói quen ghi nhớ thông qua hình ảnh hoặc ngữ cảnh cụ thể.
  • Sử dụng ngay từ đó trong câu nói hoặc câu văn để ghi nhớ lâu hơn và sử dụng hiệu quả.

Ghi lại những từ vựng mới học

  • Phương pháp tốt nhất để ghi nhớ là viết lại những gì đã nghe hoặc đọc.
  • Ghi chép giúp não bộ đánh dấu hành động, tăng khả năng ghi nhớ.

Lựa chọn chủ đề từ vựng phù hợp

  • Đề thi B1 thường sử dụng 14 chủ đề thông dụng. Hãy chọn học từ vựng ở các chủ đề như bản thân, công việc, du lịch, đi lại, v.v.
  • Tránh học từ vựng ở lĩnh vực quá chuyên sâu như khoa học vũ trụ, kinh tế, tài chính.

Bằng cách áp dụng các phương pháp trên, học viên sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Anh B1 và tự tin hơn trong kỳ thi.

Trên đây là danh sách tổng hợp từ vựng thi B1 theo các chủ đề thường được sử dụng trong kỳ thi B1 tiếng Anh. Hãy ôn luyện thật kỹ theo danh sách từ vựng tiếng Anh B1 trên để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi B1.

Xem thêm:

10 phần mềm luyện thi tiếng anh B1 hiệu quả.

Tổng hợp 84 cấu trúc tiếng anh B1.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0369 830 812 Cô Quỳnh

Hỗ trợ liên tục 24/7



    Học viên: Lê Minh Toàn
    SĐT: 0913570xxx
    Đã để lại SĐT nhận tài liệu Vstep định dạng 2024