Download câu hỏi trắc nghiệm thi công chức môn tin học

Thi trắc nghiệm là hính thức của phần thi lý thuyết trong bài thi chứng chỉ tin học cơ bản.

Bài viết này sẽ cung cấp những thông tin về 800 câu hỏi thi trắc nghiệm tin học cơ bản online và một số bộ đề thi trắc nghiệm thi công chức môn tin học.

Cấu trúc đề thi phần trắc nghiệm tin học cơ bản

Phần thi trắc nghiệm là phần lý thuyết trong đề thi trắc nghiệm tin học cơ bản. Phần thi này sẽ được thực hiện trên máy tính có nối mạng LAN (có máy chủ nội bộ lưu trữ) với 30 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài 30 phút. Câu hỏi của bài thi trắc nghiệm tin học do phần mềm tạo ra từ ngân hàng câu hỏi thi, bài thi sẽ được máy tính chấm tự động. Để đạt đủ điểm thí sinh cần phải làm đúng 15/30 câu.

Nội dung câu hỏi được chia làm 3 phần tập trung vào những kiến thức sau:

Phần thi Số câu hỏi

Nội dung kiểm tra

Hệ điều hành 10 câu Khái niệm hệ điều hành
Các loại hệ điều hành
Chức năng của hệ điều hành
Các thành phần của hệ điều hành
Phần mềm ứng dụng 10 câu Microsoft Word
Microsoft Excel
Microsoft PowerPoint
Mạng máy tính 10 câu Khái niệm mạng máy tính
Các loại mạng máy tính
Kiến trúc mạng máy tính
Các giao thức mạng

Download 800 câu hỏi thi thi trắc nghiệm tin học cơ bản online

Dưới đây là tổng hợp 800 câu hỏi trắc nghiệm được lấy nguồn từ ngân hàng đề thi chứng chỉ tin học cơ bản.
Mẫu câu hỏi:
Câu 1: Không đóng bất kỳ chương trình nào đang chạy của người dùng hiện tại trong Windows 7, tùy chọn nào sau đây cho phép đăng nhập vào tài khoản khác trên máy tính
A. Log off
B. Lock
C. Sleep
D. Switch User
Đáp án: D. Switch User.
Câu 2: Những ký tự, chữ số nào được sử dụng để biểu diễn số nhị phân?
A. Chữ số 0 và kí tự O
B. Các chữ số 0 đến 9
C. Chữ số 1 và ký tự I
D. Các chữ số 0 và 1
Đáp án: D. Các chữ số 0 và 1.
Câu 3: Tổ hợp phím Ctrl + O trong Word có tác dụng như thế nào?
A. Lưu văn bản vào đĩa
B. Mở một văn bản đã có
C. Đóng văn bản đang mở
D. Mở một văn bản mới
Đáp án: B. Mở một văn bản đã có.
Câu 4: Chức năng Footnote được sử dụng để làm gì?
A. Chú thích được trình bày ở cuối trang
B. Chú thích được trình bày ở đầu văn bản
C. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
D. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
Đáp án: A. Chú thích được trình bày ở cuối trang.
Câu 5: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
C. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
D. Kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng.
Đáp án: B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
Câu 6: Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện
A. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
B. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
C. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited
D. Thẻ Formulas – Text to Columns – Delimited
Đáp án: C. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited.
Câu 7: Khái niệm nào gắn với sự kết nối các máy tính?
A. Thiết bị lưu trữ
B. Internet
C. Hệ thống dẫn điện
D. World Wide Web
Đáp án: B. Internet.
Câu 8: Driver là gì?
A. Một tiêu chuẩn mà một công ty muốn thực thi trên mỗi máy tính công ty
B. Một loại phương tiện lưu trữ
C. Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thức một thiết bị hoạt động
D. Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị
Đáp án: D. Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị.
Câu 9: Trong MS Excel 2010, để xóa một Sheet (trang tính) trong một WorkBook đang mở ta chọn cách nào dưới đây?
A. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Delete
B. Nhấp chuột phải một ô trong Sheet và chọn lệnh Clear Contents
C. Nhấn Ctrl+A để chọn toàn bộ Sheet, sau đó nhấn phím Delete
D. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Remove
Đáp án: A. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Delete.
Câu 10: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save?
A. Ctrl+O
B. Ctrl+S
C. Ctrl+N
D. Ctrl+P
Đáp án: B. Ctrl+S.
Câu 11: Trong Windows, phím tắt nào được dùng để hiển thị Desktop?
A. Ctrl+D
B. Windows+D
C. Alt+D
D. Shift+D
Đáp án: B. Windows+D.
Câu 12: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Z có tác dụng gì?
A. Hoàn tác thao tác vừa thực hiện
B. Sao chép nội dung văn bản
C. Lưu văn bản hiện tại
D. Đóng văn bản đang mở
Đáp án: A. Hoàn tác thao tác vừa thực hiện.
Câu 13: Trong PowerPoint, để thêm hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide, ta sử dụng thẻ nào?
A. Insert
B. Design
C. Transitions
D. Animations
Đáp án: C. Transitions.
Câu 14: Để chọn toàn bộ nội dung trong Word, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+A
B. Ctrl+C
C. Ctrl+X
D. Ctrl+V
Đáp án: A. Ctrl+A.
Câu 15: Trong Excel, phím tắt nào được sử dụng để chèn một cột mới?
A. Ctrl+C
B. Ctrl+N
C. Ctrl+Shift++
D. Ctrl+X
Đáp án: C. Ctrl+Shift++.
Câu 16: Trong Word, chức năng nào giúp bạn thay thế nhanh một từ hoặc cụm từ?
A. Replace
B. Find
C. Search
D. Change
Đáp án: A. Replace.
Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, để mở Task Manager, bạn nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+Alt+Del
B. Ctrl+Shift+Esc
C. Ctrl+Alt+Shift
D. Windows+Esc
Đáp án: B. Ctrl+Shift+Esc.
Câu 18: Để lưu tài liệu Word lần đầu tiên, bạn chọn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+S
B. Ctrl+P
C. Ctrl+Shift+S
D. Alt+S
Đáp án: C. Ctrl+Shift+S.
Câu 19: Trong Excel, công thức nào dùng để tính tổng các giá trị trong phạm vi A1 đến A10?
A. =SUM(A1:A10)
B. =ADD(A1:A10)
C. =TOTAL(A1:A10)
D. =AVERAGE(A1:A10)
Đáp án: A. =SUM(A1:A10).
Câu 20: Tổ hợp phím nào giúp bạn đóng nhanh một cửa sổ đang mở?
A. Alt+Tab
B. Alt+F4
C. Ctrl+F4
D. Ctrl+W
Đáp án: B. Alt+F4.
Câu 21: Trong PowerPoint, để sao chép một slide, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+D
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Shift+D
Đáp án: D. Ctrl+Shift+D.
Câu 22: Trong Excel, ký hiệu “#DIV/0!” có nghĩa là gì?
A. Lỗi chia cho 0
B. Lỗi nhập liệu
C. Lỗi không xác định
D. Lỗi ô trống
Đáp án: A. Lỗi chia cho 0.
Câu 23: Trong Word, để tạo mục lục tự động, bạn cần sử dụng chức năng nào?
A. Table of Figures
B. Table of Contents
C. Index
D. References
Đáp án: B. Table of Contents.
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng thư mục màu vàng đại diện cho điều gì?
A. Ổ cứng
B. Thư mục
C. Tệp tin
D. Ổ đĩa
Đáp án: B. Thư mục.
Câu 25: Trong Excel, hàm nào được sử dụng để tính giá trị trung bình?
A. =SUM()
B. =AVERAGE()
C. =MEDIAN()
D. =MEAN()
Đáp án: B. =AVERAGE().
Câu 26: Trong Word, chế độ nào giúp hiển thị văn bản giống như khi in?
A. Web Layout
B. Print Layout
C. Read Mode
D. Outline
Đáp án: B. Print Layout.
Câu 27: Phím tắt nào dùng để tìm kiếm nhanh trong Word?
A. Ctrl+G
B. Ctrl+H
C. Ctrl+F
D. Ctrl+K
Đáp án: C. Ctrl+F.
Câu 28: Trong Windows, chức năng “Recycle Bin” dùng để làm gì?
A. Lưu trữ tạm thời các tệp bị xóa
B. Khôi phục hệ thống
C. Tìm kiếm nhanh tệp tin
D. Chia sẻ tệp tin
Đáp án: A. Lưu trữ tạm thời các tệp bị xóa.
Câu 29: Trong Excel, tổ hợp phím nào giúp bạn chuyển nhanh sang ô đầu tiên trong bảng tính?
A. Ctrl+Home
B. Ctrl+End
C. Alt+Home
D. Shift+Home
Đáp án: A. Ctrl+Home.
Câu 30: Trong PowerPoint, để bắt đầu trình chiếu từ slide đầu tiên, bạn nhấn phím nào?
A. F5
B. F4
C. Shift+F5
D. Ctrl+F5
Đáp án: A. F5.
Tải full 800 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án tại đây.

Bài thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học
Bài thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học sẽ được thực hiện trên máy tính

Download câu hỏi trắc nghiệm thi công chức môn tin học

Thí sinh dự thi công chức sẽ phải làm bài thi môn tin học, dưới đây là tổng hợp một số bộ đề thi trắc nghiệm tin học được lấy nguồn từ các kỳ thi công chức gần nhất.

Mẫu câu hỏi:

Câu 1: Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

Câu 2: Để trình chiếu một Slide hiện hành, người dùng sử dụng lựa chọn nào?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5

B. Nhấn phím F5

C. Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide

D. Nhấn tổ hợp phím Shift+F5

Câu 3: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:

A. Ctrl + V

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + X

D. Ctrl + C

Câu 4: Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?

A. Sao chép nội dung văn bản

B. Mở văn bản đã có

C. Canh lề văn bản

D. Sao chép định dạng

Câu 5: Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.

B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

D. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

Câu 6: Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây:

A. Gửi email

B. Viết thư

C. In trên máy in sử dụng chung cài đặt ở máy khác

D. Xem 1 trang web

Câu 7: Máy tính là gì?

A. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.

B. Là công cụ không dùng để tính toán.

C. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.

D. Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường.

Câu 8: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử

A. Màn hình -> Máy in -> CPU

B. Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin

C. Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng

D. Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU

Câu 9: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?

A. Đặt thuộc tính Read only

B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính

C. Sao lưu dự phòng

D. Đặt thuộc tính hidden.

Câu 10: Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì?

A. .dot

B. .docx

C. .doc

D. txt

Hãy download trọn bộ câu hỏi tại đây.

Xem thêm:

Download đề thi tin học bằng B.

Nhận Trọn Bộ Tài Liệu Luyện Thi Tin Học Cơ Bản TT03 – Biên Soạn Theo Định Dạng Đề Thi Mới Nhất Sát Đề Thi Thực Tế

Gửi tài liệu cho tôi

Hướng dẫn giải đề thi trắc nghiệm tin học cơ bản

Để có thể giải đề thi trắc nghiệm tin học cơ bản nhanh chóng, chính xác hãy lưu ý một số vấn đề sau:

  • Nội dung đề thi gồm 3 phần học viên nên ôn luyện và nắm vững những kiến thức như: các thao tác và tiện ích trên hệ điều hành window, các kỹ năng trình bày văn bản, cách sử dụng hàm, công thức và các thao tác trên internet.
  • Đề thi trắc nghiệm tin học chỉ có 30 câu hỏi với thời gian là 30 phút, với thời gian ngắn như vậy không nên làm lần lượt từng câu mà hãy đọc nhanh và điền đáp án cho những câu đã chắc đáp án đúng.
  • Mỗi câu hỏi chỉ có khoảng 1 phút để trả lời,không nên suy nghĩ quá lâu cho một câu hỏi. Hãy phân chia thời gian làm mỗi câu hợp lý để có thể hoàn thiện toàn bộ bài thi.
  • Đối với những câu hỏi khó hãy dùng biện pháp loại trừ để bỏ đi các đáp án sai và tập trung phân tích những đáp án còn lại.
  • Sau khi hoàn thành bài thi nếu như vẫn còn thời gian hãy kiểm tra lại tất cả các trả lời để tránh sai sót.

Trên đây là thông tin về 800 câu hỏi thi trắc nghiệm tin học cơ bản online và đề thi trắc nghiệm công chức môn tin học. Hy vọng những bộ đề thi trắc nghiệm này, sẽ giúp ích cho học viên trong quá trình ôn luyện.

Xem thêm:

Các website học chứng chỉ tin học online miễn phí.

Download đề thi tin học bằng A.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0369 830 812 Cô Quỳnh

Hỗ trợ liên tục 24/7



    Học viên: Lê Minh Toàn
    SĐT: 0913570xxx
    Đã để lại SĐT nhận tài liệu Vstep định dạng 2024