Bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS như thế nào? Cách quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại đại và các loại chứng chỉ tiếng anh khác ra sao?…Tất cả sẽ được chúng tôi giải đáp chi tiết tại bài viết này.

Hướng dẫn quy đổi TOEIC sang IELTS, TOEFL

Dưới đây là bảng quy đổi TOEIC sang IELTS và TOEFL các bạn hãy tham khảo.

TOEIC IELTS TOEFL
25 – 55 0.5
75 – 125 1
135 – 170 1.5
185 – 225 2
235 – 260 2.5 347
265 – 280 3
290 – 305 3.5
310 – 335 4
340 – 360 4.5
365 – 440 5 400
450- 560 5.5 450
570 – 680 6 500
685 – 780 6.5
785 – 830 7
835 – 900 7.5 550
905 – 945 8 >600
955 – 970 8.5
975 – 990 9

Thông qua bảng quy đổi chúng ta thấy một số mốc quan trọng sau.

  • Thang điểm IELTS 3.5 tương đương TOEIC 290 – 305.
  • Thang điểm IELTS 4.5 tương đương TOEIC 240 – 360.
  • Thang điểm IELTS 5.5 tương đương TOEIC 450 – 560.
  • Thang điểm IELTS 6.5 tương đương TOEIC 685 – 780.
  • Thang điểm IELTS 7.0 tương đương TOEIC 785 – 830.
  • Thang điểm IELTS 7.5 tương đương TOEIC 835 – 900.
  • ………..

quy đổi điểm toeic

Hướng dẫn quy đổi TOEIC sang CEFR và VSTEP

Dưới đây là bảng quy đổi chứng chỉ TOEIC sang CEFR và VSTEP các bạn hãy tham khảo.

TOEIC KNLNN 6 bậc VN (VSTEP) CEFR
0-250 Bậc 1 A1
255-500 Bậc 2 A2
501-700 Bậc 3 B1
701-900 Bậc 4 B2
901-990 Bậc 5 C1
Bậc 6 C2

Bảng quy đổi điểm TOEIC 2 kỹ năng Listening và Reading

Mỗi bài thi kỹ năng TOEIC đều có thang điểm là 990. Tuy nhiên bài thi TOEIC sẽ có một bảng quy đổi điểm khác nhau. Dưới đây là bảng quy đổi điểm thi Listening và Reading bài thi TOEIC. Các bạn hãy tham khảo.

Bảng quy đổi TOEIC Listening

Số câu trả lời đúng Điểm số Số câu trả lời đúng Điểm số
0 5 51 265
1 15 52 270
2 20 53 275
3 25 54 280
4 30 55 285
5 35 56 290
6 40 57 295
7 45 58 300
8 50 59 305
9 55 60 310
10 60 61 315
11 65 62 320
12 70 63 325
13 75 64 330
14 80 65 335
15 85 66 340
16 90 67 345
17 95 68 350
18 100 69 355
19 105 70 360
20 110 71 365
21 115 72 370
22 120 73 375
23 125 74 380
24 130 75 385
26 140 76 395
27 145 77 400
28 150 78 405
29 155 79 410
30 160 80 415
31 165 81 420
32 170 82 425
33 175 83 430
34 180 84 435
35 185 85 440
36 190 86 445
37 195 87 450
38 200 88 455
39 205 89 460
40 210 90 465
41 215 91 470
42 220 92 475
43 225 93 480
44 230 94 485
45 235 95 490
46 240 96 495
47 245 97 495
48 250 98 495
49 255 99 495
50 260 100 495

Bảng quy đổi TOEIC Reading

Số câu trả lời đúng Điểm số Số câu trả lời đúng Điểm số
0 5 51 250
1 5 52 255
2 5 53 260
3 10 54 265
4 15 55 270
5 20 56 275
6 25 57 280
7 30 58 285
8 35 59 290
9 40 60 295
10 45 61 300
11 50 62 305
12 55 63 310
13 60 64 315
14 65 65 320
15 70 66 325
16 75 67 330
17 80 68 335
18 85 69 340
19 90 70 345
20 95 71 350
21 100 72 355
22 105 73 360
23 110 74 365
24 115 75 370
26 125 76 375
27 130 77 380
28 135 78 385
29 140 79 390
30 145 80 395
31 150 81 400
32 155 82 405
33 160 83 410
34 165 84 415
35 170 85 420
36 175 86 425
37 180 87 430
38 185 88 435
39 190 89 440
40 195 90 445
41 200 91 450
42 205 92 455
43 210 93 460
44 215 94 465
45 220 95 470
46 225 96 475
47 230 97 480
48 235 98 485
49 240 99 490
50 245 100 495

quy đổi điểm ielts

Hướng dẫn quy đổi IELTS sang CEFR và Vstep

Dưới đây là bảng quy đổi chứng chỉ IELTS sang CEFR và VSTEP. Các bạn hãy tham khảo

IELTS CEFR KNLNN 6 bậc VN (VSTEP)
1.0 – 2.5 A1 Bậc 1
3.0 – 3.5 A2 Bậc 2
4.0 – 4.5 B1 Bậc 3
5.0 – 6.0 B2 Bậc 4
7.0 – 8.0 C1 Bậc 5
8.5 – 9.0 C2 Bậc 6

Hướng dẫn quy đổi điểm IELTS sang TOEFL, PTE và SAT

Bảng quy đổi IELTS sang PTE và SAT

IELTS PTE SAT
4.5 30  
5 36  
5.5 42 1050-1200
6 50 >1200 điểm
6.5 58
7 65
7.5 73
8 79
8.5 83
9 86

Dựa vào bảng quy đổi trên chúng ta có thể thấy một số mốc quan trọng như sau:

  • IELTS  6.0 tương đương 50 điểm PTE.
  • IELTS 7.0 tương đương 65 điểm PTE.
  • IELTS 8.0 PTE tương đương 79 điểm PTE. 

Hay quy đổi sang SAT thì chỉ có 2 mốc đó là 1050 – 1200 và >1200.

Bảng quy đổi IELTS sang TOEFL

IELTS TOEFL
1 0-8
1.5 0-18
2.0-2.5 19-29
3.0 – 3.5 30-40
4 41-52
4.5-5.0 53 – 64
5.5-6.0 65-78
6.5-7.0 79-95
7.5-9.0 96-120

Lưu ý: Bảng quy đổi TOEIC và IELTS với các loại chứng chỉ tiếng anh trên đây chỉ mang giá trị tham khảo. Việc quy đổi sẽ do đơn vị giáo dục hoặc sử dụng lao động quyết định. Mỗi loại chứng chỉ sẽ có mục đích sử dụng khác nhau, chương trình đào tạo khác nhau. Các bạn nên tìm hiểu thật kỹ trước khi lựa chọn thi lấy loại chứng chỉ nào.

Theo e phần này nên có 1 định dạng bảng nào đó gom được các loại chứng chỉ lại. Dĩ nhiên vẫn cần tính toán đến yếu tố hạn chế quá nhiều cột để đẹp trên di động. A triển khai, có gì phản hồi lại e phần này nếu cần. Để như hiện tại dễ bị vụn hết cả bài, rất khó theo dõi vì quá nhiều bảng và nội dung quy đổi.

Quy đổi điểm IELTS Listening và Reading

Để hiểu hơn về cách chuyển đổi điểm cho phần thi kỹ năng Reading và Listening của 2 dạng thi IELTS là Academic và General training. Các bạn hãy tham khảo bảng quy đổi dưới đây.

Listening ( Academic và General training) Reading ( Academic) Reading ( General training)
Correct answers Band score Correct answers Band score Correct answers Band score
39 – 40 9.0 39 – 40 9 40 9
37- 38 8.5 37- 38 8.5 39 8.5
35 – 36 8.0 35 – 36 8 38 8
33 – 34 7.5 33 – 34 7.5 36 – 37 7.5
30 – 32 7.0 30 – 32 7 34 – 35 7
27 – 29 6.5 27 – 29 6.5 32 – 33 6.5
23 – 26 6.0 23 – 26 6 30 – 31 6
20 – 22 5.5 20 – 22 5.5 27 – 29 5.5
16 – 19 5.0 16 – 19 5 23 – 26 5
13 – 15 4.5 13 – 15 4.5 19 – 22 4.5
10 – 12 4.0 45270 4 15 – 18 4
7- 9 3.5 45176 3.5 41974 3.5
5 – 6 3.0 45082 3 45238 3
3 – 4 2.5 45019 2.5 45112 2.5

quy đổi điểm ielts sang điểm thi đại học

Hướng dẫn quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học

Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, thí sinh có bằng IELTS sẽ được phép sử dụng để miễn thi tốt nghiệp THPT qua hình thức quy đổi điểm IELTS thành điểm thi, hoặc xét tuyển thẳng đại học qua hình thức xét tuyển kết hợp.

VD:

  • Thí sinh có điểm IELTS 7.0 sẽ được quy đổi thành 9.0 điểm thi môn tiếng Anh, điểm IELTS từ 8.0 trở lên được quy đổi thành điểm 10 môn tiếng Anh THPT.
  • Thi sinh có chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên và học lực THPT loại giỏi sẽ được xét tuyển thẳng.

Dưới đây là thông tin quy đổi điểm IELTS thành điểm thi của một số trường đại học. Các bạn hãy tham khảo.

Quy đổi điểm  IELTS đại học Bách khoa

Theo thông báo mới nhất của đại học Bách khoa, điểm chứng chỉ IELTS sẽ được áp dụng quy đổi sang thang điểm 10 theo quy định của nhà trường. Việc quy đổi chứng chỉ IELTS chỉ dành cho thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên. Dưới đây là bảng quy đổi các bạn hãy tham khảo.

IELTS Điểm quy đổi
5 8.5
5.5 9
6 9.5
6.5 >10

quy đổi ielts sang điểm đại học ngoại thương

Quy đổi IELTS sang điểm đại học Ngoại thương

Theo thông báo mới nhất trường đại học Ngoại thương chỉ xét điểm IELTS từ 6.5 trở lên. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem bảng quy đổi dưới đây.

IELTS Điểm quy đổi
6.5 8.5
7 9
7.5 9.5
8 10

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học Kinh tế quốc dân

Theo thông báo mới nhất của trường Đại học Kinh tế Quốc dân, nhà trường sẽ chấp nhận quy đổi từ IELTS 5.5. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem bảng quy đổi dưới đây.

được quy đổi 10 điểm môn tiếng Anh, IELTS 6.0 được quy đổi 11 điểm, IELTS 6.5 được quy đổi 12 điểm, IELTS 7.0 trở lên được quy đổi 13 điểm, IELTS 7.5 được quy đổi 14 điểm, IELTS 8.0 trở lên được quy đổi 15 điểm.

IELTS Điểm quy đổi
5.5 10
6 11
6.5 12
7 13
7.5 14
8 15

Trên đây là bảng quy đổi điểm TOEIC và IELTS sang các loại chứng chỉ tiếng anh phổ biến. Cùng với đó là những thông tin về cách quy đổi điểm thi IELTS sang điểm thi đại học mới nhất của một số trường. Hy vọng bài viết đã giúp các bạn có thể so sánh các loại chứng chỉ, Chúc các bạn thành công và lựa chọn cho mình chứng chỉ phù hợp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0968.560.903 Cô Quỳnh

Hỗ trợ liên tục 24/7