Đề thi tin học theo thông tư 03 Bộ Thông tin và Truyền thông gồm 2 phần:
- Lý thuyết: Hình thức thi trắc nghiệm, thời gian: 30 phút.
- Thực hành: Thí sinh thực hành trên máy tính, thời gian: 120 phút.
- Nội dung đề thi: Kiến thức về cài đặt và quản lý các ứng dụng, tập tin, kiến thức về phần mềm Word, Excel, PowerPoint. Cách sử dụng trình duyệt web, email.
Cấu trúc đề thi chứng chỉ tin học
Hiện nay, có hai loại chứng chỉ tin học phổ biến: chứng chỉ tin học cơ bản và chứng chỉ tin học nâng cao. Dưới đây là cấu trúc chi tiết của từng loại đề thi.
Cấu trúc đề thi tin học cơ bản
Phần thi | Thời gian | Hình thức | Nội dung |
Thực hành | 120 phút | Làm bài trực tiếp trên máy tính | Đề thi được cung cấp dưới dạng file *.pdf |
Lý thuyết | 30 phút | Làm bài trên máy tính với 30 câu hỏi trắc nghiệm | Trắc nghiệm kiến thức tin học cơ bản |
Nội dung đề thi gồm 6 module
Module | Mã module | Nội dung |
Hiểu biết về CNTT cơ bản | IU01 |
|
Sử dụng máy tính cơ bản | IU02 |
|
Xử lý văn bản cơ bản (Ms. Word) | IU03 |
|
Sử dụng bảng tính cơ bản (Ms. Excel) | IU04 |
|
Sử dụng trình chiếu cơ bản (Ms. PowerPoint) | IU05 |
|
Sử dụng Internet cơ bản | IU06 |
|
Cấu trúc đề thi tin học nâng cao
Phần thi | Thời gian | Hình thức | Nội dung |
Thực hành | 120 phút | Làm bài trực tiếp trên máy tính | Đề thi do đơn vị tổ chức thi lựa chọn, kiểm tra kỹ năng và kiến thức theo chuẩn khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban giám khảo sẽ kiểm tra, chấm điểm và công bố kết quả ngay sau khi phần thi kết thúc. |
Lý thuyết | 30 phút | Làm bài trên máy tính với 30 câu hỏi trắc nghiệm | Thí sinh lựa chọn 3 trong số 9 module để dự thi. Mỗi phần sẽ bao gồm 30 câu hỏi được chọn từ ngân hàng câu hỏi gồm 150 câu hỏi cho mỗi module (tổng cộng 90 câu hỏi). Điểm thi của phần trắc nghiệm được chấm trực tiếp trên máy tính với thang điểm từ 0 đến 10. |
Nội dung đề thi sẽ là 3 trong 9 module sau:
Module | Mã module |
Nội dung |
Hiểu biết về CNTT nâng cao | IU07 |
|
Sử dụng máy tính nâng cao | IU08 |
|
Xử lý văn bản nâng cao (Ms. Word) | IU09 |
|
Sử dụng bảng tính nâng cao (Ms. Excel) | IU10 |
|
Sử dụng trình chiếu nâng cao (Ms. PowerPoint) | IU11 |
|
Sử dụng cơ sở dữ liệu cơ bản (Ms. Access) | IU12 |
|
Sử dụng Internet nâng cao | IU13 |
|
Lập trình cơ bản | IU14 |
|
Đồ họa và thiết kế | IU15 |
|
Hướng dẫn cách làm bài với mẫu đề thi tin học cơ bản
Phần lý thuyết:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất: ROM là gì?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Bộ nhớ chỉ đọc
C. Thiết bị chuyển đổi dữ liệu
D. Bộ nhớ trong
Câu 2: Chọn lựa nào đúng về các loại bộ nhớ trong máy tính?
A. ROM RAM
B. LAN RAM
C. CPU ROM
D. HDD SSD
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. HDD là bộ nhớ ngoài.
B. SSD là bộ nhớ trong.
C. RAM là bộ nhớ chỉ đọc.
D. CPU là thiết bị lưu trữ ngoài.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính ẩn (Hidden) của thư mục:
A. Không thể nhìn thấy thư mục có thuộc tính ẩn trong Windows Explorer
B. Không thể xóa thư mục có thuộc tính ẩn
C. Có thể di chuyển thư mục có thuộc tính ẩn từ thư mục này sang thư mục khác
D. Không tồn tại thư mục có thuộc tính ẩn
Câu 5: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính chỉ đọc (Read Only) của thư mục:
A. Không thể thay đổi nội dung của thư mục có thuộc tính chỉ đọc
B. Không thể di chuyển thư mục có thuộc tính chỉ đọc từ thư mục này sang thư mục khác
C. Không tồn tại thư mục có thuộc tính chỉ đọc
D. Không thể làm gì với thư mục có thuộc tính chỉ đọc
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính chỉ đọc (Read Only) của tệp:
A. Không thể nhìn thấy tệp có thuộc tính chỉ đọc trong Windows Explorer
B. Không thể thay đổi nội dung của tệp có thuộc tính chỉ đọc
C. Không thể di chuyển tệp có thuộc tính chỉ đọc từ thư mục này sang thư mục khác
D. Không thể lưu tệp chỉ đọc với tên khác
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính chỉ đọc (Read Only) của tệp:
A. Không thể xem nội dung của tệp có thuộc tính chỉ đọc
B. Không thể xóa tệp có thuộc tính chỉ đọc
C. Không thể thay đổi nội dung của tệp có thuộc tính chỉ đọc
D. Không thể di chuyển tệp có thuộc tính chỉ đọc từ thư mục này sang thư mục khác
Câu 8: Khi đang soạn thảo văn bản Word 2010, muốn đánh dấu lựa chọn một đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Nhấn chuột 2 lần liên tiếp vào đoạn văn bản cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl A
C. Nháy chuột vào đoạn văn bản cần chọn
D. Bấm phím Enter
Câu 9: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn sao chép một đoạn văn bản thì bạn bôi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl C
B. Ctrl X
C. Ctrl V
D. Ctrl P
Câu 10: Microsoft Word 2010 có các chế độ nhập liệu nào sau đây?
A. Chế độ thay ký tự (Overtype)
B. Chế độ chèn ký tự (Insert)
C. Chế độ chèn ký tự (Insert) và chế độ thay ký tự (Overtype)
D. Chế độ chèn ký tự (Insert) và không có chế độ thay ký tự (Overtype)
Câu 11: Muốn thay đổi cỡ chữ trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:
A. Home Font Size
B. Insert Text Size
C. Page layout Text Size
D. View Font Size
Câu 12: Phần mềm Microsoft Word 2010 có thể:
A. Soạn thảo văn bản, báo cáo, chứng từ
B. Lưu văn bản thành tập tin
C. Xem và hiệu chỉnh văn bản trước khi in
D. Làm mọi thứ về soạn thảo văn bản
Câu 13: Cho biết phím tắt để lưu tệp trong Excel là:
A. Ctrl + S
B. Ctrl + C
C. Ctrl + V
D. Ctrl + X
Câu 14: Cho các hàm sau, hàm nào đúng:
A. SUM(1, 2, 3) = 5
B. AVERAGE(4, 5, 6) = 4
C. MAX(7, 8, 9) = 9
D. MIN(10, 11, 12) = 12
Câu 15: Chọn công thức đúng:
A. IF((A1 > 5) AND (A1 < 10), “Yes”, “No”)
B. IF((A1 > 5) OR (A1 < 10), “Yes”, “No”)
C. IF((A1 < 5) AND (A1 > 10), “Yes”, “No”)
D. IF((A1 < 5) OR (A1 > 10), “Yes”, “No”)
Câu 16: Chọn lựa nào để ẩn/hiện thanh công cụ trong Excel:
A. Không có chức năng này
B. View Toolbars
C. Home Toolbars
D. File Options Toolbars
Câu 17: Công thức =LEFT(“Đại học khoa học tự nhiên”,3) cho kết quả:
A. Đại
B. học
C. khoa
D. tự
Câu 18: Lệnh nào sau đây không khởi động Excel:
A. Start All Programs Microsoft Office Microsoft Excel
B. Start Run gõ Excel.exe nhấn Enter
C. Start Search For files and Folders
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình Desktop
Câu 19: Loại hiệu ứng “Exit” dùng để:
A. Làm đối tượng xuất hiện
B. Làm đối tượng biến mất
C. Làm đối tượng chuyển vị trí trên slide
D. Nhấn mạnh đối tượng
Câu 20: Lựa chọn nào không là kiểu của tập tin Excel 2010:
A. .xlsx
B. .xlsm
C. .xlr
D. .xltx
Câu 21: Lựa chọn nào là sai trong các lựa chọn sau:
A. Trong Excel 2010 có thể Insert vào tập tin Hình ảnh
B. Trong Excel 2010 có thể Insert vào tập tin Phim
C. Trong Excel 2010 có thể Insert vào tập tin Nhạc
D. Trong Excel 2010 không thể Insert được bất kỳ tập tin nào
Câu 22: Biểu tượng tác động trên đối tượng để:
A. Xoay ngang (Horizontal) hoặc xoay đứng (Staked)
B. Tạo Drop Cap
C. Kéo dãn ký tự
D. Tăng chiều cao ký tự
Câu 23: Công ty của bạn được gán cho địa chỉ mạng 192.168.1.0/24. Với tư cách là người quản trị bạn phải cấu hình Subnet Mask nào sau đây để điều tiết cho phù hợp với 4 mạng con với số máy = 50 máy:
A. /26 hoặc 255.255.255.192
B. /27 hoặc 255.255.255.224
C. /28 hoặc 255.255.255.240
D. /29 hoặc 255.255.255.248
Câu 24: Dịch vụ nào cho phép truy cập máy tính từ xa:
A. FTP
B. Telnet
C. Email
D. WWW
Câu 25: Dịch vụ Telnet dùng để:
A. Trao đổi thông tin trực tuyến
B. Hội thoại trực tuyến
C. Kết nối và điều khiển máy tính từ xa
D. Tìm kiếm thông tin
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng về chức năng của hệ điều hành:
A. Quản lý phần cứng
B. Quản lý phần mềm
C. Quản lý tệp và thư mục
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Để chuyển đổi định dạng tài liệu từ .docx sang .pdf trong Word 2010, bạn thực hiện:
A. File – Save As – Chọn PDF
B. File – Open – Chọn PDF
C. File – Print – Chọn PDF
D. File – Export – Chọn PDF
Câu 28: Trong Excel, hàm nào sau đây dùng để đếm số lượng ô trống trong một vùng dữ liệu:
A. COUNTA
B. COUNTIF
C. COUNTBLANK
D. COUNT
Câu 29: Để thêm một slide mới trong PowerPoint, bạn sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + M
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
D. Ctrl + P
Câu 30: Để chèn một liên kết (hyperlink) trong tài liệu Word, bạn sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + H
B. Ctrl + K
C. Ctrl + L
D. Ctrl + J
Cách làm: Để hoàn thành bài thi với điểm số cao nhất thí sinh hãy áp dụng một số kinh nghiệm sau.
- Đọc kỹ câu hỏi và các lựa chọn: Thí sinh cần phải đọc kỹ và hiểu rõ ý nghĩa của từng câu hỏi trước khi chọn câu trả lời.
- Hãy tập trung vào các từ khóa trong câu hỏi và đáp án sẽ giúp thí sinh nhanh chóng chọn được câu trả lời đúng.
- Áp dụng kiến thức tin học của bản thân để trả lời các câu hỏi.
- Nếu không chắc chắn về câu trả lời, loại bỏ những lựa chọn rõ ràng sai để thu hẹp phạm vi và tăng khả năng chọn đúng.
- Khi sắp hết thời gian làm bài hãy điền đáp án cho tất cả câu hỏi chưa trả lời để có thể kiếm thêm điểm.
Áp dụng những câu hỏi trên thí sinh có thể nhanh chóng chọn được đáp án đúng cho mẫu đề thi trên như sau: 1C; 2A; 3A; 4C; 5A; 6B; 7C; 8A; 9B;10C; 11D; 12D; 13A; 14C; 15D; 16E, B, D; 17A; 18C; 19B; 20C; 21D; 22A; 23A; 24A; 25C;26D; 27A; 28C; 29A; 30B.
Đề thi phần thực hành:
Cách làm:
Đề thi thực hành thường yêu cầu thí sinh thực hiện các nhiệm vụ cụ thể trên máy tính trong một khoảng thời gian nhất định. Các nhiệm vụ này có thể liên quan đến soạn thảo văn bản, tạo bảng tính, và làm slide trình chiếu.
Để hoàn thành bài thi nhanh chóng đúng thời gian quy định, thí sinh hãy áp dụng một số kinh nghiệm làm bài như sau:
- Hãy đọc qua toàn bộ đề thi trước khi làm, chú ý đến các yêu cầu và hướng dẫn cụ thể cho từng phần.
- Phân chia thời gian hợp lý cho mỗi phần của đề thi, không dành quá nhiều thời gian cho một phần và bỏ qua phần khác.
Các bước thực hiện bài thi như sau:
Microsoft Word:
- Mở tài liệu và thực hiện các yêu cầu định dạng văn bản, chèn hình ảnh, tạo bảng biểu…
- Kiểm tra lại chính tả và ngữ pháp trước khi chuyển sang phần tiếp theo.
Microsoft Excel:
- Mở bảng tính và nhập dữ liệu vào các ô, sử dụng các hàm để tính toán.
- Tạo đồ thị nếu được yêu cầu và định dạng bảng tính.
Microsoft PowerPoint:
- Mở slide trình chiếu và định dạng nội dung trên các slide, chèn hình ảnh, video nếu có yêu cầu.
- Thêm các hiệu ứng chuyển slide và hiệu ứng đối tượng để bài thi được đánh giá cao.
Download đề thi tin học cơ bản
Nhằm giúp học viên chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chứng chỉ tin học cơ bản, dưới đây là các đề thi lý thuyết và thực hành có thể tải về. Các bộ đề này được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát với cấu trúc đề thi chính thức, giúp luyện tập và nắm vững kiến thức một cách hiệu quả.
Đề thi lý thuyết:
Đề thi thực hành:
- Đề thi chứng chỉ tin học module 3.
- Đề thi chứng chỉ tin học module 4.
- Đề thi chứng chỉ tin học module 5.
- Mẫu đề thi chứng chỉ tin học cơ bản Đại học KHTN Tp. Hồ Chí Minh.
- Đề thi chứng chỉ tin học cơ bản 2017.
- Đề thi chứng chỉ tin học cơ bản có đáp án.
- Mẫu đề thi bằng tin học cơ bản thông tư 03.
- Đề thi chứng chỉ tin học cơ bản đề số 2
Nhận Trọn Bộ Tài Liệu Luyện Thi Tin Học Cơ Bản + Nâng Cao TT03 – Biên Soạn Theo Định Dạng Đề Thi Mới Nhất Sát Đề Thi Thực Tế
Download đề thi tin học nâng cao
Để đạt được chứng chỉ tin học nâng cao, việc ôn luyện với các đề thi mẫu là vô cùng quan trọng. Dưới đây là các đề thi lý thuyết và thực hành nâng cao, được tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín, sẽ giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi.
Đề thi lý thuyết:
- 40 câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm chứng chỉ tin học nâng cao có đáp án.
- Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học nâng cao ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM.
- Đề thi trắc nghiệm Tin học nâng cao đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Đề thi trắc nghiệm Tin học nâng cao Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Đề thi thực hành:
- Đề thi thực hành chứng chỉ tin học nâng cao đề số 1.
- Đề thi thực hành chứng chỉ tin học nâng cao đề số 2.
- Đề thi thực hành chứng chỉ tin học nâng cao đề số 3.
- Đề thi thực hành chứng chỉ tin học nâng cao đề số 4.
- Đề thi thực hành chứng chỉ tin học nâng cao đề số 5.
- Đề thi thực hành chứng chỉ tin học nâng cao đề số 6.
Trên đây là cấu trúc và các bộ đề thi tin học cơ bản và nâng cao. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp học viên chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi chứng chỉ tin học.
Xem thêm:
Học chứng chỉ tin học online ở đâu uy tín.
Đăng ký thi chứng chỉ tin học theo thông tư 03 ở đâu?

Thạc Sĩ Joao Fialho – Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Sau đại học | Giảng viên cao cấp tại Đại học Anh Quốc Việt Nam | Cố vấn học thuật
Là Giảng viên tại Đại học British University Vietnam, tôi kết hợp niềm đam mê và óc hài hước trong học tập, nghiên cứu và giảng dạy với chuyên môn về Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản và Nâng Cao. Tôi có bằng Thạc Sĩ về Toán học và Ứng dụng Tin học của Đại học University of Évora. Đồng thời tôi có hơn 14 năm kinh nghiệm trong các vai trò Công Nghệ Thông Tin (CNTT) khác nhau, bao gồm Thương mại điện tử, cải tiến quy trình, quản lý chương trình và kiểm toán. Ngoài ra, hơn 9 năm giảng dạy ở bậc Giáo dục Đại học.
Tôi dạy các khóa học kết hợp về điện toán đám mây, an ninh mạng và đạo đức CNTT, đồng thời tôi nghiên cứu về an ninh mạng, giáo dục CNTT và thương mại điện tử. Tôi cũng cố vấn và huấn luyện sinh viên trong các lĩnh vực học thuật và liên quan đến nghề nghiệp, đồng thời tôi cộng tác với các trường đại học đối tác ở Trung Quốc và Việt Nam. Tôi là Chuyên gia quản lý dự án (PMP), Người thực hành đám mây AWS và Tổ chức ITIL V3 được chứng nhận, đồng thời tôi rất quan tâm đến gian lận kỹ thuật số, thương mại điện tử, công nghệ đột phá và chiến lược CNTT. Tôi cam kết nâng cao kiến thức và thực hành CNTT một cách năng động và hấp dẫn.