Tổng hợp các câu hỏi thi vấn đáp tiếng anh B1 và gợi ý trả lời

Bạn đang tìm các câu hỏi thi vấn đáp tiếng anh B1 để làm tài liệu luyện thi? Bạn đã biết các chủ đề thường dùng trong bài thi vấn đáp B1 chưa? Tại bài viết này Vstep Việt Nam sẽ gửi đến các bạn, mọi thông tin liên quan đến bài thi vấn đáp tiếng anh B1. Cùng với đó là những chia sẻ về cách làm bài thi vấn đáp B1 để đạt thành tích tốt nhất.

Các chủ đề thi vấn đáp tiếng anh B1

Dưới đây là các chủ đề thi vấn đáp tiếng anh B1, kèm nội dung câu hỏi mà VSTEP Việt Nam đã tổng hợp theo chia sẻ của các bạn học viên những khóa trước.

Chủ đề Nội dung câu hỏi
Gia đình và mối quan hệ Câu hỏi ở dạng chủ đề này sẽ xoay quanh việc giới thiệu bản thân, gia đình, bạn bè, và mối quan hệ trong gia đình…
Học tập và công việc Câu hỏi ở chủ đề này sẽ thường đề cập đến trình độ học vấn, công việc hiện tại hoặc công việc mơ ước, thời gian làm việc, vị trí công việc hiện tại của bạn.
Thời gian và lịch trình Câu hỏi sẽ có những nội dung liên quan đến thời gian, ngày tháng, lịch trình hàng ngày….
Mua sắm và tiêu dùng Bao gồm việc mua sắm thực phẩm, quần áo, mua sắm trực tuyến, giá cả…câu hỏi sẽ có dạng như bạn thích mua sắm ở đâu? Bạn thường mua sắm đồ dùng gì? Bạn thích thương hiệu thời trang nào? Vì sao bạn lại thích một thương hiệu nào đó?…
Du lịch và đi lại Nội dung câu hỏi sẽ yêu cầu bạn kể về kế hoạch đi du lịch, nơi bạn đã từng đến, kể chi tiết về phương tiện di chuyển, địa điểm du lịch yêu thích và cảm nhận của bản thân…
Sức khỏe và thể dục Câu hỏi sẽ có nội dung hỏi về tình hình sức khỏe hiện tại, các phương pháp tăng cường và bảo vệ sức khỏe, các bài tập thể dục và thói quen ăn uống có lợi cho sức khỏe…
Ẩm thực và nấu ăn Nội dung câu hỏi sẽ đề cập đến món ăn yêu thích của bạn là gì? cách chuẩn bị món ăn? Bạn biết món ăn đắc sản của những vùng miền nào? Cảm nhận cá nhân về món ăn nào đó….
Môi trường và bảo vệ môi trường Câu hỏi sẽ đề cập đến các vấn đề về bảo vệ môi trường, tái chế, tiết kiệm năng lượng, phương án xử lý và khắc phục….
Nghệ thuật và giải trí Nội dung câu hỏi chủ đề này thường hỏi về sở thích về nghệ thuật, âm nhạc, phim ảnh….Bạn yêu thích bộ phim hay bản nhạc nào? Nội dung tác phẩm ấy là gì? Bạn học được điều gì sau khi xem bộ phim, tác phẩm ấy…
Thời tiết và mùa vụ Câu hỏi sẽ đề cập đến thời tiết và ảnh hưởng của thời tiết đối với hoạt động hàng ngày.
Kỹ năng xã hội Giám khảo sẽ đưa gia mình tình huống giả định, các bạn sẽ phải đưa ra phương án xử lý phù hợp, để tạo mối quan hệ xã hội, thể hiện kỹ năng giao tiếp, việc làm trong nhóm…
Cuộc sống hàng ngày Giám khảo sẽ hỏi về lịch trình hoạt động hàng ngày của bạn như: mua sắm, nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa…vào khung thời gian nào? Bạn thích nhất công việc nào?
Lịch sử và văn hóa Nội dung câu hỏi sẽ đề cập đến các sự kiện lịch sử quan trọng, văn hóa và truyền thống của quốc gia. Các câu hỏi là: Ngày … là ngày gì? Có ý nghĩa như thế nào? Vì sao lại có ngày kỷ niệm này?…

Cấu trúc phần thi vấn đáp B1

Bài thi vấn đáp tiếng anh B1 nhằm đánh giá khả năng phát âm và giao tiếp của thí sinh. Bài thi vấn đáp B1 gồm 3 phần, thí sinh sẽ bốc thăm 1 trong 14 chủ đề nói tiếng anh B1. Thời gian thi 12 – 15 phút, sau khi bốc chủ đề thí sinh sẽ có 5 – 7 phút chuẩn bị không tính thời gian thi.

Phần 1: Thời gian thi 2 -3 phút. Giám khảo sẽ yêu cầu thí sinh giới thiệu bản thân , thông qua đó sẽ đánh giá khả năng giao tiếp xã hội của thí sinh.

Phần 2: Thời gian thi 5 -7 phút. Thí sinh trình bày và đưa ra giải pháp cho một vấn đề và nêu rõ lý do tại sao mình lựa chọn. Bài nói phải đầy đủ 3 phần: giới thiệu chủ đề, phát triển các ý, kết luận.

Phần 3: Thời gian thi 3 – 5 phút. Giám khảo sẽ hỏi các câu hỏi mở rộng liên quan đến bài nói mà thí sinh vừa trình bày. Thí sinh sẽ phải phản bác hoặc đưa ra ý kiến để bảo vệ quan điểm của mình.

Lớp Luyện Thi B1 Vstep Việt Nam: Luyện Nói Trực Tiếp Với Giảng Viên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Chống Điểm Liệt Bài Thi Nói

Nhận tư vấn từ giảng viên

Các tiêu chí chấm điểm thi vấn đáp B1 tiếng anh

Phần thi vấn đáp B1 sẽ không chỉ kiểm tra, đánh giá thí sinh thông qua kiến thức đã học, mà giám khảo sẽ chấm điểm thi thông qua các tiêu chí sau:

  • Thí sinh biết sử dụng các thông điệp phù hợp, rõ ràng, liên quan
  • Quá trình vấn đáp trôi chảy, không quá nhanh, không quá chậm, dừng nghỉ hợp lý.
  • Phát âm đúng, chính xác đầy đủ trọng âm và ngữ pháp.
  • Cách diễn đạt đầy đủ cảm xúc, nhiệt tình, tự tin.

Các bạn hãy nên luyện nói trước gương tại nhà hoặc rủ bạn bè cùng nhau trò chuyện bằng tiếng anh, để khi đi thi chứng chỉ B1 có thể nói tiếng anh một cách tự nhiên, trôi chảy.

Chủ đề thi vấn đáp tiếng anh B1
Thi vấn đáp tiếng anh B1 sẽ có 2 giám khảo ra câu hỏi

Mẫu câu hỏi thi vấn đáp tiếng anh B1 theo chủ đề

Dưới đây là một số câu hỏi trong bài thi vấn đáp, đã được Vstep Việt Nam tổng hợp lại theo các chủ đề. Các bạn hãy tham khảo hoặc có thể sử dụng làm tài liệu luyện thi.

Chủ đề: Language (Ngôn ngữ)

  1. Which skill do you think is the most difficult one? (Bạn nghĩ kỹ năng nào là khó nhất?)
  2. Which skill in English are you good at? (Bạn giỏi kỹ năng nào trong tiếng Anh?)
  3. Why do you learn English? (Tại sao bạn học tiếng Anh?)
  4. How long have you learnt English? (Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi?)
  5. Which materials do you use to learn English? (Bạn sử dụng tài liệu nào để học tiếng Anh?)
  6. What equipment do you often use to learn English? (Bạn thường sử dụng thiết bị gì để học tiếng Anh?)
  7. How is English helpful to you in the present time? (Tiếng Anh có giúp ích gì cho bạn trong thời gian hiện tại?)
  8. What do you do to overcome your difficulties in learning English? (Bạn làm gì để vượt qua khó khăn trong việc học tiếng Anh?)
  9. Do you think it is easy to learn English? (Bạn nghĩ rằng việc học tiếng Anh dễ không?)
  10. How is English helpful to you in the present time? (Tiếng Anh có giúp ích gì cho bạn trong thời gian hiện tại?)

Chủ đề: Personal Identification (Bản thân)

  1. What’s your name? (Bạn tên là gì?)
  2. How do you spell your name (first name) / last name? (Bạn viết tên của mình như thế nào? (tên đầu / họ))
  3. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
  4. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
  5. How many brothers and sisters do you have? (Bạn có bao nhiêu anh chị em?)
  6. How many people (members) are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu người?)
  7. Who are they? (Họ là ai?)
  8. What does your father do? = What’s your father’s job? (Bố bạn làm nghề gì?)
  9. Are you a student? (Bạn có phải là học sinh / sinh viên không?)
  10. Where do you study? = Where are you studying? (Bạn học ở đâu?)
  11. How do you go/ get to college (school)? (Bạn đến trường bằng cách nào?)

Chủ đề: Job (Công việc)

  1. Where do you want to work after your graduation? (Sau khi tốt nghiệp, bạn muốn làm việc ở đâu?)
  2. How can English help you in your job? (Tiếng Anh làm thế nào để giúp bạn trong công việc?)
  3. How much salary do you want to be paid every month when you apply for a job? (Bạn muốn nhận mức lương bao nhiêu mỗi tháng khi xin việc?)
  4. According to you, what is the most important qualification for an employee? (Theo bạn, kỹ năng quan trọng nhất của một nhân viên là gì?)
  5. What do you do to have a job interview? (Bạn làm gì để có cuộc phỏng vấn việc làm?)
  6. What do you say in your job interview? (Bạn nói gì trong cuộc phỏng vấn việc làm?)
  7. What kind of job do you want to do when you finish your study at Hai Phong University? (Bạn muốn làm công việc gì khi bạn tốt nghiệp Đại học Hải Phòng?)
  8. Where do you want to work after your graduation? (Sau khi tốt nghiệp, bạn muốn làm việc ở đâu?)
  9. What do you say in your job interview? (Bạn nói gì trong cuộc phỏng vấn việc làm của bạn?)
  10. How can English help you in your job? (Tiếng Anh làm thế nào để giúp bạn trong công việc?)

Chủ đề: Cuộc sống (Life)

  1. What are the disadvantages of student life? (Nhược điểm của cuộc sống sinh viên là gì?)
  2. What do you do to overcome difficulties in your student life if any? (Bạn làm gì để vượt qua khó khăn trong cuộc sống sinh viên nếu có?)
  3. Have you had any difficulties in your study at the present time? (Hiện tại, bạn có gặp khó khăn nào trong việc học không?)
  4. Why did you choose that major? (Tại sao bạn chọn ngành học đó?)
  5. What do you think about student life? (Bạn nghĩ gì về cuộc sống sinh viên?)
  6. According to you, what are the advantages of student life? (Theo bạn, những điều gì là thuận lợi của cuộc sống sinh viên?)
  7. Where do you live at present? (Hiện tại, bạn sống ở đâu?)

Chủ đề: Du lịch (Travel)

  1. What holidays do you like most in a year? (Trong một năm, bạn thích kỳ nghỉ nào nhất?)
  2. Whom do you like traveling with? (Bạn thích đi du lịch cùng ai?)
  3. During your holidays, where do you often travel? (Trong kỳ nghỉ, bạn thường đi du lịch đâu?)
  4. Why do you choose those places? (Tại sao bạn chọn những địa điểm đó?)
  5. What have you learnt from your trips? (Bạn đã học được điều gì từ những chuyến đi của mình?)
  6. When do you often travel? (Bạn thường đi du lịch khi nào?)
  7. What do you often do on your trips? (Bạn thường làm gì trong những chuyến đi của mình?)

Chủ đề: Thể thao (Sport)

  1. What is your favorite sport? (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)
  2. When do you usually play sports? (Thường thì bạn chơi thể thao vào khi nào?)
  3. Which sport do you like the most? (Môn thể thao nào là món bạn yêu thích nhất?)
  4. Which do you prefer: football, volleyball, or tennis? (Bạn thích cái nào hơn: bóng đá, bóng chuyền, hay quần vợt?)
  5. Do you work out often? (Bạn thường tập thể dục thường xuyên không?)
  6. How about another round of badminton with me? (Thử một vòng cầu lông nữa với tôi đi?)
  7. What other sports would you like to try? (Môn thể thao khác mà bạn muốn thử là gì?)
  8. Who do you usually play volleyball with? (Thường thì bạn thường chơi bóng chuyền với ai?)
Hướng dẫn trả lời thi vấn đáp tiếng anh B1
Tham dự các lớp luyện thi sẽ giúp các bạn học thêm nhiều kiến thức bổ ích trong phần thi vấn đáp

Nhận trọn bộ đề thi tiếng anh Vstep B1 – Cập nhật theo định dạng đề thi mới nhất từ giảng viên Đại học Hà Nội, Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN

Nhận đề ôn thi miễn phí

Hướng dẫn làm bài thi vấn đáp B1 tiếng anh

Phần 1: Giao tiếp xã hội

Giám khảo sẽ hỏi bạn những câu hỏi liên quan đến bản thân để kiểm tra trình độ giao tiếp của các bạn. Để hoàn thành tốt phần này các bạn có thể tự xây dựng trước bài giới thiệu bản thân ở nhà. Bài giới thiệu hãy làm đầy đủ chi tiết các thông tin: tên, tuổi, địa chỉ, sở thích, công việc…Khi đi thi bạn có thể sử dụng để trả lời từng câu hỏi của giám khảo hoặc đọc bài giới thiệu về bản thân.

Để thể hiện sự tự tin thái độ tôn trọng giám khảo khi mới bắt đầu vào thi, các bạn hãy chào giám khảo bằng những câu chào hoặc câu hỏi thăm lịch sự để mở rộng chủ đề.

Sau đây là đoạn hội thoại vấn đáp giữa giám khảo và thí trong kỳ thi tiếng anh B1 thực tế. Các bạn hãy tham khảo.

  • Judge: Hello, what’s your name?
  • Contestant: Hello, I’m Minh Anh.
  • Judge: Nice to meet you, Minh Anh. Could you tell us a bit about yourself? Do you have any experience in this field?
  • Contestant: Thank you, sir/ma’am. I’ve been working in this field for about 3 years. During that time, I’ve been involved in various major projects and have learned a lot from those experiences.
  • Judge: That’s great. Do you feel you have any particular strengths for this job?
  • Contestant: I believe one of my strengths is my ability to work well in a team. I always strive to collaborate closely with my colleagues and promote cooperation. Additionally, I’m quite proficient in project management and finding effective solutions.
  • Judge: Very impressive. Have you faced any challenges in the past, and how did you overcome them?
  • Contestant: One of the biggest challenges I’ve faced was a project with a tight deadline and limited resources. I prioritized tasks and allocated them smartly, along with effective communication with the team and stakeholders, to ensure the project was completed on time and exceeded expectations.
  • Judge: That sounds excellent. Finally, why do you believe you should be chosen for this position?
  • Contestant: I think I should be chosen because I have the necessary knowledge and skills, a strong commitment to hard work, and I am always eager to learn and improve myself. I want to contribute to the organization’s development and ensure that projects are carried out efficiently.
  • Judge: Thank you for sharing information about yourself. We will review this information and notify you of the results later. Good luck!
  • Contestant: Thank you, sir/ma’am. I’m delighted to participate in this interview. Have a great day, everyone

Phần 2: Đưa ra giải pháp

Phần thi này giám khảo sẽ đưa ra một câu hỏi có chủ đề bất kỳ và yêu cầu bạn nêu lên nhận định quan điểm của bản thân hoặc . Để làm dạng bài này các bạn hãy sử dụng những cụm từ dưới đây, để mở đầu bài nói.

  • I’ve chosen to talk about….
  • I’d like to talk about…
  • I’ll start by talking about…
  • I’m going to talk about…

Hãy khéo léo sử dụng những từ nối để chuyển ý giúp cho bài vấn đáp của bạn liền mạch, trôi chảy hơn.

  • Second,… / Secondly,… Next,…
  • First,… / Firstly,… / First of all,…
  • Lastly,… / Finally,…
  • However,… ; Moreover,… ; In addition,… / In addition to this…

Để trực quan hơn sau đây VSTEP Việt Nam sẽ  hướng dẫn các bạn chi tiết cách trả lời câu hỏi thi vấn đáp tiếng anh B1 với đề thi mẫu.

Mẫu câu hỏi:

Question: What actions can be taken to reduce plastic waste in our oceans and protect marine life? (Các biện pháp nào có thể được thực hiện để giảm thiểu rác thải nhựa trong đại dương và bảo vệ đời sống biển?)

Cách trả lời:

Đầu tiên chúng ta sẽ dịch câu hỏi và note lại các từ khóa trong câu hỏi:

  • Actions: Biện pháp, các hành động cụ thể.
  • Reduce: Giảm thiểu.
  • Plastic waste: Rác thải nhựa.
  • Oceans: Đại dương.
  • Protect: Bảo vệ.
  • Marine life: Đời sống biển.

Những từ khóa này giúp xác định chủ đề của câu hỏi và gợi ý về các biện pháp. Để trả lời câu hỏi này các bạn hãy sử dụng các cấu trúc câu đơn giản như:

  • To + infinitive. VD: To reduce plastic waste (Giảm thiểu rác thải nhựa.)
  • Adverbs of frequency. VD: Properly recycling and disposing of plastics (Tái chế và xử lý nhựa đúng cách.)
  • Present participles. VD: Encouraging the use of reusable products. (Khuyến khích việc sử dụng sản phẩm có thể tái sử dụng.)
  • Participial phrases. VD: Ensuring that plastics are recycled and disposed of correctly. (Đảm bảo rằng nhựa được tái chế và xử lý đúng cách.)
  • Gerunds.  VD: Participating in cleanup initiatives. (Tham gia vào các hoạt động làm sạch.)
  • Modal verbs. VD: Can have a long-lasting impact. (Có thể tạo ra ảnh hưởng kéo dài.)

Và sử dụng một số từ vựng có thể dùng để trả lời như:

  • Từ đồng nghĩa với ‘reduce’: decrease, minimize, diminish.
  • Các từ vựng về môi trường như: plastic waste, marine life, sustainable living, plastic pollution, biodegradable, eco-friendly materials.
  • Động từ: encourage, discourage, ensure, support, promote, participate, advocate, educate.
  • Danh từ: regulations, single-use plastics, reusable products, cleanup initiatives, policy changes, educational campaigns.
  • Tính từ: proper, stricter, sustainable, responsible, eco-friendly.
  • Cụm động từ: dispose of, end up.

Từ những gợi ý về cấu trúc câu, các từ và cụm từ trên các bạn có thể xây dựng thành bài trả lời như sau:

Mẫu trả lời:

To reduce plastic waste in our oceans and protect marine life, several actions can be taken.

Firstly, it’s essential to reduce the use of single-use plastics. Encouraging the use of reusable products and discouraging single-use plastics like plastic bags, straws, and utensils can significantly decrease plastic waste.

Proper recycling and disposal of plastics is also crucial. Ensuring that plastics are recycled and disposed of correctly prevents them from ending up in the ocean.

Participating in cleanup initiatives, such as beach and ocean cleanups, can help remove existing plastic waste from our marine environments.

Advocating for policy changes is another important step. Encouraging governments to enact and enforce regulations that restrict plastic production and usage can have a long-lasting impact.

Educational campaigns and programs that raise awareness about the harmful effects of plastic pollution on marine life are also essential.

Supporting the development and use of biodegradable and eco-friendly materials as alternatives to traditional plastics can further reduce plastic pollution.

Lastly, promoting sustainable and responsible fishing practices to reduce bycatch and habitat destruction is crucial for protecting marine ecosystems.

By implementing these actions, we can make a significant impact in reducing plastic waste in our oceans and safeguarding marine life.

Phần 3: Câu hỏi mở rộng

Giám khảo sẽ hỏi bạn những câu hỏi dạng mở rộng theo chủ đề của câu hỏi phần đưa ra giải pháp.. Các bạn sẽ phải phản biện hoặc đưa ra ý kiến để giải quyết vấn đề trong câu hỏi của giám khảo nhằm bảo vệ quan điểm của mình.

Để hoàn thành phần thi này các bạn cần sử dụng những câu khẳng định, có thể sử dụng thêm những ví dụ để câu trả lời mang tính thuyết phục hơn.

  •  I have …
  •  We like…

Trong trường hợp cần thêm thời gian suy nghĩ hoặc muốn giám khảo giải thích câu hỏi bạn hãy sử dụng những cụm từ sau:

  • Could you repeat that, please?
  • In my opinion …
  • Personally I think….
  • Could you explain that, please? 
  • Excuse me, what do you mean by ….? 

Dưới đây là hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi vấn đáp tiếng anh B1 phần mở rộng với đề thi mẫu.

Mẫu câu hỏi:

Question: How do you think plastic waste and pollution affect marine ecosystems and what are the consequences for the environment and wildlife? (Theo bạn rác thải và ô nhiễm nhựa ảnh hưởng thế nào đến hệ sinh thái biển và có những hậu quả gì đối với môi trường và động vật hoang dã?)

Cách trả lời:

Trước tiên các bạn hãy dịch câu hỏi để xác định chủ đề và yêu cầu của giám khảo. Sau đó hãy lựa chọn những cấu trúc câu sẽ sử dụng trong phần trả lời như:

  • How do…? (Làm thế nào…?)
  • What are the consequences for…? (Hậu quả đối với… là gì?).
  • As follows: (Như sau)

Tiếp sau đó hãy liệt kê ra những từ vựng mà bạn sẽ sử dụng trong bài trả lời, dưới đây là một số từ có thể sử dụng:

  • Ingestion: (Sự nuốt chửng)
  • Entanglement: (Sự mắc kẹt).
  • Habitat Damage: (Sự tổn thương môi trường sống).
  • Toxic Leaching: (Sự thẩm thấu chất độc hại).
  • Microplastics: (Vi khuẩn nhựa).
  • Disruption: (Sự gián đoạn).

Từ những gợi ý trên các bạn có thể xây dựng thành bài trả lời như sau.

Bài mẫu trả lời:

Plastic waste and pollution have significant and detrimental effects on marine ecosystems, with far-reaching consequences for the environment and wildlife. The impact can be summarized as follows:

Ingestion by Marine Life: Plastic debris often resembles prey for marine animals, leading to ingestion. This ingestion can cause physical harm, blockages in digestive systems, and, in many cases, death. It disrupts the food chain as predators consume contaminated prey, leading to the accumulation of toxins.

Entanglement: Sea creatures, particularly marine mammals, sea birds, and turtles, can become entangled in plastic debris, which results in injuries and, in some cases, fatalities. This affects the overall health and population of these species.

Habitat Damage: Plastic waste can smother and damage fragile marine habitats such as coral reefs and seafloor ecosystems. It alters the natural balance, affecting the organisms that rely on these habitats.

Toxic Leaching: Plastic materials release harmful chemicals into the water, contaminating the marine environment. These toxins can accumulate in the tissues of marine life, posing health risks for both animals and humans who consume contaminated seafood.

Microplastics: As plastic waste breaks down into smaller particles called microplastics, they become pervasive in the ocean. Microplastics are ingested by plankton, the foundation of the marine food web, leading to potential harm throughout the ecosystem.

Disruption of Marine Biodiversity: Plastic pollution can disrupt the diversity of marine species by favoring certain types of organisms that thrive on plastic. This alters the balance of marine ecosystems and can have cascading effects.

Để nâng cao trình độ bản thân và làm quen với cấu trúc đề thi vấn đáp tiếng anh B1 những năm trước. Các bạn hãy tham khảo thêm tại bài viết: Đề thi B1 tiếng anh PDF.

Trên đây là toàn bộ nội dung về phần thi vấn đáp B1 và các câu hỏi thi vấn đáp tiếng anh B1. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp các bạn có thêm những kiến thức bổ ích. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm:

Download bài tập đọc hiểu tiếng anh trình độ B1 có đáp án.

Học viên lưu ý: Các tài liệu, đề thi trong bài viết được tổng hợp từ nhiều nguồn, do đó không hoàn toàn chuẩn với cấu trúc đề thi của tất cả các trường qua các năm. Để đảm bảo kết quả tốt nhất, học viên nên tham gia các lớp học ôn với bộ giáo trình và đề thi được cập nhật mới nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0369 830 812 Cô Quỳnh

Hỗ trợ liên tục 24/7