84 cấu trúc tiếng Anh B1 là các cấu trúc câu thường được sử dụng trong giao tiếp và kỳ thi tiếng Anh B1. Trong đó bao gồm các câu trúc câu thông dụng như:
- Cấu trúc câu đơn giản.
- Cấu trúc câu phủ định.
- Cấu trúc câu nghi vấn.
- Cấu trúc so sánh.
- Cấu trúc câu điều kiện.
Các thành phần của cấu trúc câu trong tiếng anh B1
Cấu trúc câu là các thành phần cú pháp cơ bản được sắp xếp theo trình tự nhất định, nhằm diễn đạt câu hỏi, yêu cầu, câu mệnh lệnh. Cấu trúc câu tiếng anh B1 gồm 10 thành phần cơ bản như sau.tri
Thành phần | Công dụng | Ví dụ |
Subject (Chủ ngữ) | Là phần của câu mô tả người, vật hoặc sự việc mà câu đang nói đến. Subject thường là một danh từ, một đại từ, hoặc một cụm danh từ (noun phrase). | She” (cô ấy), “The cat” (con mèo), “My friends” (bạn của tôi). |
Verb (Động từ) | Là phần của câu mô tả hành động hoặc trạng thái của subject. Verb có thể là động từ hành động (action verb) như “run” (chạy) hoặc động từ trạng thái (linking verb) như “is” (là) | runs (chạy), is reading (đang đọc) |
Object (Tân ngữ) gồm 2 loại | Là phần của câu mà hành động của động từ áp đảo lên. | |
Direct Object | (Tân ngữ trực tiếp) thường trả lời cho câu hỏi “what” hoặc “whom” sau một động từ hành động | The book (cuốn sách) trong She is reading the book (Cô ấy đang đọc cuốn sách) |
Indirect Object (Tân ngữ gián tiếp) | Thường trả lời cho câu hỏi “to whom” hoặc “for whom” một hành động được thực hiện | John trong She gave John a gift (Cô ấy tặng John một món quà) |
Complement (Phần bổ nghĩa) gồm 2 loại | Là phần giúp hoàn thiện ý nghĩa của một động từ hoặc một tính từ | |
Subject Complement (Phần bổ nghĩa cho chủ ngữ) | Điều này thường là một tính từ hoặc danh từ giúp mô tả hoặc bổ sung thông tin về chủ ngữ | happy (hạnh phúc) trong She is happy (Cô ấy hạnh phúc) |
Object Complement (Phần bổ nghĩa cho tân ngữ) | Điều này thường là một tính từ hoặc danh từ giúp mô tả hoặc bổ sung thông tin về tân ngữ | beautiful (đẹp) trong She found the flower beautiful (Cô ấy thấy bông hoa đẹp) |
Modifiers (Sự bổ sung) | Là các từ hoặc cụm từ như trạng từ (adverbs), tính từ (adjectives), và cụm danh từ (noun phrases) được sử dụng để mô tả hoặc bổ sung thông tin về các thành phần chính của câu | quickly (nhanh chóng) trong She ran quickly (Cô ấy chạy thật nhanh) |
Conjunctions (Liên từ) | Là các từ được sử dụng để kết nối các từ, cụm từ hoặc câu trong một câu | and” (và), “but” (nhưng), “or” (hoặc) |
Subordinators (Liên từ phụ) | Là các từ hoặc cụm từ được sử dụng để tạo ra câu phụ (subordinate clauses) hoặc câu phụ tương đương (relative clauses) trong câu phức tạp | although” (mặc dù), “because” (bởi vì), “who” (người mà) |
Punctuation (Dấu câu) | Bao gồm dấu chấm (period), dấu phẩy (comma), dấu chấm phẩy (semicolon), dấu ngoặc (parentheses), và nhiều dấu khác giúp cấu trúc và hiểu rõ ý của câu | The weather was terrible; nonetheless, we decided to go for a hike. (Thời tiết thật tồi tệ; tuy nhiên, chúng tôi quyết định đi dạo trong rừng.) |
Tầm quan trọng của cấu trúc ngữ pháp tiếng anh B1
Cấu trúc tiếng Anh là nền móng để có thể hoàn thiện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Thường xuyên ôn thi tiếng anh B1 và nắm vững các cấu trúc tiếng Anh sẽ giúp:
- Viết và nói các câu tiếng Anh dễ dàng, đúng ngữ pháp, diễn tả chính xác nội dung muốn truyền đạt.
- Biết cách phân tích các thành phần của câu.
- Hiểu được mối quan hệ của các thành phần câu và cách kết hợp các thành phần câu hợp lý, chính xác.
Cấu trúc tiếng Anh B1 rất đa dạng nhưng có quy luật riêng. Nắm vững nhiều cấu trúc sẽ giúp tự tin hơn khi giao tiếp và dễ dàng bày tỏ quan điểm. Hiểu rõ các cấu trúc này cũng tạo thêm động lực và làm cho việc học tiếng Anh dễ dàng hơn.
Trong đề thi tiếng anh B1 kỹ năng nói, viết luận, trình bày và báo cáo, việc nắm vững nhiều cấu trúc câu sẽ giúp đạt kết quả cao hơn.

Nhận trọn bộ đề thi tiếng anh Vstep B1 – Cập nhật theo định dạng đề thi mới nhất từ giảng viên Đại học Hà Nội
84 cấu trúc tiếng anh B1 kèm ví dụ
Dưới đây là 84 cấu trúc tiếng Anh B1 thông dụng, kèm nghĩa và ví dụ. Học viên hãy đọc và áp dụng vào hoàn cảnh phù hợp để nâng cao trình độ tiếng anh B1 và kỹ năng giao tiếp của bản thân.
STT | Cấu trúc câu | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something? | Quá….để cho ai làm gì… | This saying is too easy for you to remember. |
2 | S + V + so + adj/ adv + that + S + V? | Quá… đến nỗi mà… | This table is so heavy that I can’t carry it. |
3 | . It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V? | Quá… đến nỗi mà… | I couldn’t carry the table because it was too heavy. |
4 | S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something ? | Đủ… cho ai đó làm gì… | He’s old enough to get married. I painted my nails yesterday. |
5 | 5. Have/ get + something + done (past participle)? | Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… | You should take a shower. |
6 | It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something ? | Đã đến lúc ai đó phải làm gì… | It takes me 5 minutes to get to school. |
7 | It + takes/took someone + amount of time + to do something? | Làm gì… mất bao nhiêu thời gian… Học tiếng anh | He prevented us from parking our car here. |
8 | To prevent/stop + someone/something + From + V-ing? | Ngăn cản ai/ cái gì… làm gì.. | They found it easy to overcome that problem. |
9 | S + find + it + adj to do something? | Thấy … để làm gì… | I much rather read books than watch television. |
10 | To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. | Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì | She would play games rather than read books. |
11 | Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive)? | Thích làm gì hơn làm gì | I’m used to using chopsticks when I eat. |
12 | To be/get Used to + V-ing? | Quen làm gì | I used to go fishing with my pal when I was little. |
13 | Used to + V (infinitive)? | Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa) | I was amazed at his big beautiful villa. |
14 | To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing? | Ngạc nhiên về…. | Her mother was irate at her subpar grades. |
15 | To be angry at + N/V-ing? | Tức giận về | I’m a good swimmer. |
16 | to be good at/ bad at + N/ V-ing? | Giỏi về…/ kém về… | I met her in Bangkok by chance last week. |
17 | by chance = by accident (adv)? | Tình cờ | My mum was tired of doing too much housekeeping everyday. |
18 | to be/get tired of + N/V-ing? | Mệt mỏi về… | She can’t stand laughing at her little dog. |
19 | can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing? | Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì… | My younger sister is fond of playing with her dolls. |
20 | to be keen on/ to be fond of + N/V-ing ? | Thích làm gì đó… | Mrs.Henry is interested in going shopping on Mondays. |
21 | . to be interested in + N/V-ing? | Quan tâm đến… | He always wastes time playing computer games each day. |
22 | to waste + time/ money + V-ing? | Tốn tiền hoặc thời gian làm gì | Every day, I read for two hours. |
23 | To spend + amount of time/ money + V-ing? | Dành bao nhiêu thời gian làm gì.. | My mother often spends 3 hours on housework everyday. |
24 | To spend + amount of time/ money + on + something? | Dành thời gian vào việc gì… | You should give up smoking as soon as possible. |
25 | to give up + V-ing/ N? | Từ bỏ làm gì/ cái gì.. | I’d like to accompany you tonight to the movie theater. |
26 | would like/ want/wish + to do something? | Thích làm gì… | I have several things to do this week. |
27 | have + (something) to + Verb? | Có cái gì đó để làm | It is Tara who got the best marks in my class. |
28 | It + be + something/ someone + that/ who? | Chính…mà… | You should visit a doctor right away. |
29 | Had better + V(infinitive)? | Nên làm gì…. | Everyday, I always work on my English. |
30 | hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing | Làm gì…thường xuyên | Older adults have a hard time learning English. |
31 | It is + tính từ + ( for sb ) + to do sth | Cái gì…. thì khó | We are interested in reading books on history. |
32 | To be interested in + N / V_ing | Thích cái gì / làm cái gì | We are bored with doing the same things everyday |
33 | To be bored with | Chán làm cái gì | We are making our first visit to this location. |
34 | It’s the first time sb have ( has ) + PII sth | Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì | I don’t have enough time to study. |
35 | enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do sth ) | Tôi không có đủ … để … | I’m not rich enough to buy a car. |
36 | Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do sth ) | Tôi không có đủ … để .. | I’m too young to get married. |
37 | Too + tính từ + to do sth | Quá làm sao để làm cái gì | She wants someone to make her a dress. |
38 | To want sb to do sth = To want to have sth + PII | Muốn ai làm gì / Muốn có cái gì được làm | It’s time we went home. |
39 | It’s time sb did sth | Đã đến lúc ai phải làm gì | You do not have to perform this exercise. |
40 | It’s not necessary for sb to do sth = sb don’t need to do sth…doesn’t have to do sth | Ai không cần thiết phải làm gì | We are looking forward to going on holiday. |
41 | To look forward to V_ing | Mong chờ, mong đợi làm gì | Can you provide us with some books in history? |
42 | To provide sb with sth | Cung cấp cho ai cái gì | The rain stopped us from going for a walk. |
43 | To prevent sb from V_ing /To stop | Cản trở ai làm gì | We failed to execute this exercise. |
44 | To fail to do sth | Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì | We succeeded in passing the exam. |
45 | To be succeed in V_ing | Thành công trong việc làm cái gì | She borrowed this book from the library. |
46 | To borrow sth from sb | Mượn cái gì của ai | Can you lend me some money? |
47 | To lend sb sth | Cho ai mượn cái gì | Our teacher assigned us a ton of homework. |
48 | To make sb do sth | Bắt ai làm gì | The workout is so difficult that no one can do it. |
49 | CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.CN + động từ + so + trạng từ | Đến mức mà | It is such a difficult exercise that noone can do it. |
50 | S + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + S + động từ. | Đó là … quá khó đến nỗi …. | He spoke so quickly that I had trouble following him. |
51 | It is ( very ) kind of sb to do sth | Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) | We find it difficult to learn English. |
52 | To find it + tính từ + to do sth | Chúng tôi thấy … Khó | I have to make sure of that information. |
53 | To make sure of sth ( Bảo đảm điều gì )that + S + động từ | Tôi phải bảo đảm … | You have to make sure that you’ll pass the exam. |
54 | It takes ( sb ) + thời gian + to do sth | Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì | This exercise took me an hour to complete. |
55 | To spend + time / money + on sth /doing sth | Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì /làm gì | We spend a lot of time on TV. viewing TV. |
56 | To have no idea of sth = don’t know about sth | Không biết về cái gì | I have no idea of this word = I don’t know this word. |
57 | To advise sb to do sth | Khuyên ai làm gì not to do sth không làm gì | Our teacher advises us to study hard. |
58 | To plan to do sth…intend | Dự định / có kế hoạch làm gì | We had a picnic scheduled. intended |
59 | 59. To invite sb to do sth | Mời ai làm gì | They invited me to go to the cinema. |
60 | To offer sb sth | Mời / đề nghị ai cái gì | He offered me a job in his company. |
61 | To rely on sb | Tin cậy, dựa dẫm vào ai | You can rely on him. |
62 | To keep promise | Giữ lời hứa | He always keeps promises. |
63 | To be able to do sth = To be capable of + V_ing | Có khả năng làm gì | I’m able to speak English Means I am capable of speaking English. |
64 | To be good at ( + Doing ) sth | Giỏi ( làm ) cái gì | Tennis is a sport I excel at. |
65 | To prefer sth to sth …doing sth to doing sth làm gì hơn làm gì | Thích cái gì hơn cái gì | We prefer spending money to earning money. |
66 | To apologize for doing sth | Xin lỗi ai vì đã làm gì | I want to apologize for being rude to you. |
67 | Had ( ‘d ) better do sth /not do sth | Nên làm gì /Không nên làm gì | You’d better learn hard / You’d better not go out. |
68 | Would ( ‘d ) rather do sth/not do sth | Thà làm gì / đừng làm gì | I’d choose to stay in. I’d rather not stay at home. |
69 | Would ( ‘d ) rather sb did sth | Muốn ai làm gì | I’d rather you ( he / she ) stayed at home today |
70 | To suggest sb ( should ) do sth | Gợi ý ai làm gì | I suggested she ( should ) buy this house. |
71 | To suggest doing sth | Gợi ý làm gì | I suggested taking a stroll. |
72 | Try to do | Cố làm gì | We worked really hard to learn. |
73 | Try doing sth | Thử làm gì | We tried cooking this food. |
74 | To need to do sth | Cần làm gì | You need to work harder. |
75 | To need doing | Cần được làm | This car needs repairing. |
76 | To remember doing | Nhớ đã làm gì | I recall watching this movie. |
77 | To remember to do | Nhớ làm gì /chưa làm cái này | Do your homework, please. |
78 | To have sth + PII | Có cái gì được làm | I’m going to have my house painted, frown emoticon To have sb do sth, or I’m going to have the mechanic fix my automobile. |
79 | To be busy doing sth | Bận rộn làm gì | We are busy preparing for our exam. |
80 | To mind doing sth | Phiền làm gì | Do you mind if I close the door for you? |
81 | To be used to doing sth | Quen với việc làm gì | We are used to morning exercise. |
82 | To stop to do sth | Dừng lại để làm gì | We stopped to buy gas. |
83 | To stop doing sth | Thôi không làm gì nữa | We stop eating late at night |
84 | Let sb do sth | Để ai làm gì | Let her in. |
Đào Tạo Chương Trình B1 Vstep Đặc Biệt: Giáo Trình Mới Nhất Từ Giảng Viên – Giám Khảo Kỳ Thi Vstep Tại Các Trường Đại Học Việt Nam
Trên đây là 84 cấu trúc tiếng Anh B1 đầy đủ, chính xác nhất kèm ví dụ minh họa. Mong rằng kiến thức này sẽ giúp ích trong quá trình ôn luyện.
Xem thêm:
Download 3000 từ vựng tiếng anh B1.
Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B1.
Tôi đã làm việc trong lĩnh vực Vstep tại Việt Nam được hơn 5 năm với tư cách là Giảng viên Ngôn ngữ Thứ hai Tiếng Anh và Cố vấn học thuật Vstep. Kinh nghiệm của tôi là đào tạo học sinh trung học, sinh viên và người sau đại học. Tôi hiện là người quản lý trực tiếp cho các giáo viên Vstep và hỗ trợ họ phát triển chuyên môn thông qua các cuộc họp, hội thảo, quan sát và đào tạo thường xuyên.
Tôi có kỹ năng và kinh nghiệm trong lĩnh vực bán hàng, giáo dục, viết học thuật và ngôn ngữ học. Tôi có bằng Cử nhân Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học 2:1 của Đại học Leeds và chứng chỉ TEFL 120 giờ.
Triết lý của tôi là mọi người ở mọi công việc trong cuộc sống đều phải có cơ hội tiếp cận bình đẳng với nền giáo dục chất lượng cao. Tôi đặc biệt đam mê giáo dục nhu cầu đặc biệt và quyền mà trẻ/người lớn có nhu cầu đặc biệt được hỗ trợ chính xác và công bằng trong suốt sự nghiệp giáo dục của họ.
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích đọc sách, viết lách và khiêu vũ. Tôi rất nhiệt tình với việc học của chính mình cũng như của người khác, và mong muốn được tiếp tục học tập và một ngày nào đó sẽ tiếp tục việc học của mình thông qua bằng cấp sau đại học.